I/ MỤC TIÊU
- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và hai mặt phẳng vuông góc.
- HS nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dung công thức vào tính toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ ,mô hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1671 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Mai Văn Hiển - Tiết 57-58: Thể tích của hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 19/04/2009
Ngµy d¹y: 23/04/2009
Tiết 57,58: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I/ MỤC TIÊU
- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và hai mặt phẳng vuông góc.
- HS nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dung công thức vào tính toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ ,mô hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có những vị trí tương đối nào? Lấy ví dụ minh hoạ trên hình hộp chữ nhật.
Hãy kể tên các cạnh // với mp(ABB’A’)? Mặt phẳng // với mp(BB’C’C)?
- GV đưa tranh vẽ hình hộp chữ nhật lên bảng, nêu yêu cầu câu hỏi
A
D
C
C’
B’
A’
D’
B
- Gọi một HS
- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá cho điểm
- Một HS lên bảng trả bài.
Cả lớp theo dõi.
- Nhận xét trả lời củabạn.
Giới thiệu bài mới
- Khi nào thì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật như thế nào ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay
Hoạt động 2 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . Hai mặt phẳng vuông góc
1/ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc :
a^b Û a ^ a’; a ^ b’
a’ cắt b’
Chú ý :
Nếu a Ì mp(a,b),
a ^ mp(a’,b’)
thì mp(a,b) ^ mp(a’,b’)
- Treo bảng phụ vẽ hình 84; cho HS trả lời ?1
- Cho HS xem mô hình hình hộp cnhật ABCD.A’B’C’D’ nói: AA’^ AD; AA’ ^ AB; AD cắt AB ta nói AA’^ mp(ABCD) tại A
- Ghi tóm tắt và kí hiệu lên bảng
- Tìm trên mô hình những ví dụ về đường thẳng vuông góc với mphẳng?
- Tìm trên mô hình (hình vẽ trên) những ví dụ về mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Quan sát hình vẽ, trả lời:
AA’ ^ AD vì ADD’A’ là hình cnhật
AA’ ^ AB vì ABB’A’ là hcnhật
- Chú ý theo dõi.
- Ghi bài vào vở
- HS tìm trên mô hình, hình vẽ, trong thực tế các ví dụ về đường thẳng vuông góc với mp. (AA’^ (A’B’C’D’)
mp ^ mp (vd các mặt (AA’B’B) , (ADD’A’) vg góc với (A’B’C’D’))
Hoạt động 3 : Thể tích của hình hộp chữ nhật
2/ Thể tích của hình hộp chữ nhật :
b
a
c
Vhộpchữ nhật = abc
Đặc biệt: Vlập phương = a3
- GV yêu cầu HS đọc sgk tr 102, 103 phần thể tích hình hộp chữ nhật đến công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. V = abc
- Với a, b, c là ba kích thước hình hộp chữ nhật.
- Hỏi: Em hiểu ba kích thước của hình hộp chữ nhật là gì?
- Vậy muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?
- GV lưu ý: thể tích hình hộp chữ nhật còn bằng diện tích đáy nhân với chiều cao tương ứng.
- Thể tích hình lập phương tính thế nào? Tại sao?
- GV yêu cầu đọc ví dụ tr 103 sgk.
- HS tự xem sgk.
- Một HS đọc to trước lớp.
- HS: ba kích thước hình hộp chữ nhật là chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
- Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộâng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
- Hình lập phương chính là hình hộp cnhật có ba kích thước bnằg nhau nên
V = a3
- HS đọc ví dụ sgk.
Hoạt động 4 : Củng cố
Bài 10 trang 104 SGK
Bài 13 trang 104 SGK
Bài 10 trang 104 SGK
- Treo tranh vẽ hình 83, nêu bài tập 9 sgk trang 100
- Gọi HS thực hiện
Bài 13 trang 104 SGK
- Treo hình vẽ bài tập 13 cho HS thực hiện
- Đọc câu hỏi, thảo luận, trả lời:
1. Gấp được 1 hình hộp chữ nhật
2a) BF ^ mp(ABCD); BF ^(EFGH)
b)AD nằm trong mp(AEHD) và AD^(CGHD) Þ (AEHD)^(CGHD)
- HS làm bài theo nhóm nhỏ (mỗi nhóm điền 2 ô hàng dọc)
Nhận xét bài làm…
Hoạt động 5 : hướng dẫn về nhà
- Học bài: Nắm vững kiến thức về đthẳng vuông góc với mp, hai mp vuông góc với nhau. Công thức tính thể tích …
- Làm bài tập: 11, 12, 14 trang 104, 105 sgk.
- Nghe dặn và ghi chú vào vở
Nhận xét của tổ chuyên môn
File đính kèm:
- h8 t57,58.doc