Giáo án Hình học 8 - Mai Văn Hiển - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật (tiếp)

I/ MỤC TIÊU :

- HS nhận biết (qua mô hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian .

- Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.

- HS nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.

- HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 76, 77, 83 ), mô hình hình hộp chữ nhật, que nhựa.

- HS : Ôn tập cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật, vở ghi, sgk, dụng cụ học tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Mai Văn Hiển - Tiết 56: Hình hộp chữ nhật (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 19/04/2009 Ngµy d¹y: 23/04/2009 TiÕt 56 . HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tiếp) I/ MỤC TIÊU : - HS nhận biết (qua mô hình) khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian . - Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. - HS nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. - HS nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, phấn màu, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ sẳn hình 76, 77, 83…), mô hình hình hộp chữ nhật, que nhựa. - HS : Ôn tập cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật, vở ghi, sgk, dụng cụ học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, hãy cho biết : Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, các mặt là hình gì? Kể tên vài mặt. Có mấy đỉnh? Mấy cạnh? AA’ và AB có cùng nằm trong một mp không? Có điểm chung không? AA’ và BB’ có cùng nằm trong một mp không? Có điểm chung không? Hoạt động 2 : Hai đường thẳng song song 1/ Hai đường thẳng song song trong không gian : Với hai đường thẳng phân biệt trong không gian chúng có thể : a) Cắt nhau : Nếu chúng cùng nằm trong một mp và có một điểm chung Ví dụ : D’C’ và CC’ b) Song song : Nếu chúng cùng nằm trong một mp và không có điểm chung Ví dụ : AA’//DD’ c) Không cùng nằm trong một mp nào Ví dụ : AD và D’C’ + Chú ý : a//b và b//c => a//c A D C C’ B’ A’ D’ B - Treo bảng phụ vẽ hình - Yêu cầu HS làm ?1 - Giới thiệu hai đường thẳng trong không gian - Yêu cầu HS đọc SGK - Cho HS tự rút ra các trường hợp cụ thể và cho ví dụ - HS quan sát hình - HS lên bảng làm ?1 - Các mặt của hình hộp là : (ABCD); (A’B’C’D’); (ADD’A’); (BCC’B’); (ABB’A’); (DCC’D’) - BB’ và AA’ cùng nằm trong một mặt phẳng - BB’ và AA’ không có điểm chung - HS đọc SGK - Tự rút ra các trường hợp và cho ví dụ Hoạt động 3: Đường thẳng song song với mặt phẳng . Hai mặt phẳng song song 2/ Đường thẳng song song với mặt phẳng . Hai mặt phẳng song song : AB//A’B’ AB mp(A’B’C’D’) A’B’ mp(A’B’C’D’) => AB//mp(A’B’C’D’) AB//A’B’;AD//A’D’ => mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’) - Cho HS làm ?2 - Giới thiệu đường thẳng song song với mp - Thế nào là đường thẳng song song với mặt phẳng ? - Yêu cầu HS làm ?3 - Cho HS khác nhận xét - Giới thiệu hai mp song song - Cho HS làm ?4 - Cho HS đọc phần nhận xét - HS làm ?2 - AB // A’B’ Vì là cạnh đối của hình chữ nhật - AB ko nằm trong mp (A’B’C’D’) - Đường thẳng không nằm trong mp và song song với một đường thẳng nằm trong mp đó - HS làm ?3 CD//mp(A’B’C’D’) AD//mp(A’B’C’D’) BC//mp(A’B’C’D’) - HS khác nhận xét - HS chú ý nghe - HS làm ?4 Mp(ADD’A’) //mp(IHKL) Mp(ADD’A’) //mp(BCC’B’) ……. - HS đọc phần nhận xét Hoạt động 4 : Củng cố Bài 6 trang 100 SGK ABCDA1B1C1D1 là một hình lập phương. Quan ssát hình và cho biết : a) Những cạnh nào song song với C1C b) Những cạnh nào song song với A1D1 Bài 6 trang 100 SGK - Treo bảng phụ vẽ hình 81 - Cho HS đọc các cạnh song song với C1C - Cho HS đọc các cạnh song song với A1D1 - Cho HS khác nhận xét - HS quan sát hình và trả lời a) D1D//C1C ; B1B//C1C; A1A//C1C b) C1B1//A1D1;AD//A1D1;CB//A1D1 - HS khác nhận xét Nhận xét của tổ chuyên môn

File đính kèm:

  • doch8 t56.doc