I- MỤC TIÊU
Học sinh hiểu và vận dụng được:
Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều
Các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi
II- CHUẨN BỊ
Bảng phụ có các hình tam giác, tứ giác đặc biệt trong phần đóng khung của câu hỏi 3 SGK
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Mai Văn Hiển - Tiết 36: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 02/ 02/ 2009
Ngµy d¹y : 05 / 02/2009
TIẾT 36 : ÔN TẬP CHƯƠNG II
I- MỤC TIÊU
Học sinh hiểu và vận dụng được:
Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều
Các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi
II- CHUẨN BỊ
Bảng phụ có các hình tam giác, tứ giác đặc biệt trong phần đóng khung của câu hỏi 3 SGK
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
* HĐ1:
-Cho học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập ở SGK 131, 132
-Giáo viên treo bảng phụ
Học sinh trả lời tại chỗ
* HĐ2: Bài tập ôn tập
-Cho 3 học sinh đồng thời sửa các bài tập 41,42, 45 (SGK)
Bài tập 41:h×nh 159 sgk
SDBE = DE.BC = 6,8.6 = 20,4 cm2
SEHIK = SEHC - SKIC = ……
Bài tập 42: Vì BF//AC nên DABC và DAFC
Có đường cao hạ từ B và F tới AC là như nhau
=>SABC = SAFC
=>SABC + SACD = SAFC + SACD
hay SABCD = SAFD
-Đường cao 5 cm ứng với cạnh 4cm hay ứng với cạnh 6cm
D
C
F
B
E
A
O
-Cho học sinh làm bài tập 43 theo nhóm
Bài tập 45
Trả lời……….ứng với các cạnh 4cm
Bài 43 SGK
Các nhóm làm bài trên PHT
Một nhóm đại diện trình bày
DAOE = DBOF (g-c-g)
=>SAOE = SBOF
=>SAOE + SEOB = SBOF + SEOB
=>SAOB = SOEBF = ¼ SABCD = a2/4
Bài 46 SGK
-Cho M. N là các trung điểm của AC, BC có thể vẽ thêm như thế nào để tạo ra một tứ giác có cùng diện tích với DCMN
Học sinh trả lời: Vẽ trung tuyến AN hoặc
Ta có SANC = SANB = ½ SABC (1)
SANM = SCNM = ½ SANC (2)
Từ (1) (2) =>SANM = ¼ SABC (3)
Từ (3) và (4) =>SANM + SANB = ¾ SABC
Hay SABMN = ¾ SABC
IV- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Ôn tập các kiến thức đã học trong chương
Làm các bài tập: 44, 47 (SGK) ; 35, 46, 52, 54, 55 (SBT)
NhËn xÐt cđa tỉ chuyªn m«n
File đính kèm:
- h8 t36.doc