Giáo án Hình học 8 - Chương I, Tiết 1+2 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Chương I, Tiết 1+2 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH & THCS Sơn Lĩnh - Giáo án hình học 8- Năm học 2021-2022
Ngày soạn:5/9/2018
CHƯƠNG I: TỨ GIÁC
Tiết 1: TỨ GIÁC
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS hiểu được các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai
cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngồi của tứ giác và các tính chất của tứ giác.
Tổng bốn gĩc của tứ giác là 3600.
2. Về năng lực:
Vận dụng được định lý về tổng các gĩc của một tứ giác
HS tính được số đo của một gĩc khi biết ba gĩc cịn lại
3. Về phẩm chất: Cĩ ý thức nghiêm túc, tập trung trong học tập.
II.CHUẨN BỊ:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Chuẩn bị bài ở nhà, dụng cụ học tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra :
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng cụ học tập cần thiết: thước kẻ, ê ke,
com pa, thước đo gĩc,
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa 1) Định nghĩa
- GV: treo tranh (bảng phụ) a) Định nghĩa tứ giác
- HS: Quan sát hình và trả lời
B A
B
B A
C C
A A
D
D C B D
a) D b) c) C
Hình 1 Hình 2
-GV: Trong các hình trên mỗi hình gồm 4 đoạn - Các HS khác nhận xét
thẳng: AB, BC, CD và DA.
- Hình 2 cĩ 2 đoạn thẳng BC và CD cùng nằm
- Hình nào cĩ 2 đoạn thẳng cùng nằm trên một trên 1 đường thẳng.
đường thẳng? * Định nghĩa:(SGK)
Trong các hình ở hình 1 cĩ đặc điểm gì chung?
- Mỗi hình ở hình 1 là tứ giác, hình 2 khơng
phải là tứ giác. Vậy tứ giác là gì ? - Tứ giác : ABCD
- GV: Chốt lại định nghĩa - A, B, C, D : Là các đỉnh
-GV nêu các cách gọi khác của tứ giác Trường TH & THCS Sơn Lĩnh - Giáo án hình học 8- Năm học 2021-2022
+ Cách đọc tên tứ giác phải đọc hoặc viết theo - AB, BC, CD, DA : Là các cạnh
thứ tự các đoạn thẳng như: ABCD, BCDA,
ADBC
-Tương tự như tam giác các điểm A,B,gọi là
gì ? +Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh của tứ
-Các đoạn thẳng AB,CD gọi là gì ? giác.
+ + Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các
* Hoạt động 2: Định nghĩa tứ giác lồi cạnh của tứ giác.
-GV: Hãy lấy mép thước thẳng lần lượt đặt b)Định nghĩa tứ giác lồi
trùng lên mỗi cạch của tứ giác ở Hình 1 rồi * Định nghĩa: (sgk)
quan sát
- H1(a) luơn cĩ điều gì xảy ra ?
- H1(b) (c) cĩ điều gì xảy ra ?
- GV: Bất cứ đường thẳng nào chứa 1 cạnh của
hình H1(a) cũng khơng phân chia tứ giác thành
2 phần nằm ở 2 nửa mặt phẳng cĩ bờ là đường
thẳng đĩ gọi là tứ giác lồi.
- Vậy tứ giác lồi là tứ giác như thế nào ?
GV :treo bảng phụ ?2,yêu cầu HS quan sát và
trả lời ?-Thế nào là hai đỉnh kề nhau ?
-Hai đỉnh đối nhau ?đường chéo ?hai cạnh kề
nhau ?hai cạnh đối nhau ?.....
B
A
N
P
Q
M
D C
2. Tổng các gĩc của một tứ giác : 2. Tổng các gĩc của một tứ giác :
GV: Khơng cần tính số mỗi gĩc hãy tính tổng 4 B
gĩc?
A+ B + C + D = ? (độ) 1 1
- Gv: ( gợi ý hỏi) A 2 C
+ Tổng 3 gĩc của 1 là bao nhiêu độ? 2
+ Muốn tính tổng A+ B + C + D =? (độ) ta
làm như thế nào?
+ Gv chốt lại cách làm: - HS:Trả lời
- Chia tứ giác thành 2 cĩ cạnh là đường chéo
- Tổng 4 gĩc tứ giác bằng tổng các gĩc của 2 D
ABC và ADC Tổng các gĩc của tứ giác * Định lý: (SGK -65)
bằng 3600
3 Củng cố:Vẽ bản đồ tư duy?Tứ giác:-Định nghĩa:+tứ giác
+tứ giác lồi Trường TH & THCS Sơn Lĩnh - Giáo án hình học 8- Năm học 2021-2022
-Tổng các gĩc của một tứ giác.
4 Hướng dẫn về nhà:
- Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi và tứ giác khơng phải là tứ giác lồi ?
- Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk)
-Đọc “cĩ thể em chưa biết”
Ngày soạn:9/9/2018
Tiết 2: HÌNH THANG
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuơng các khái niệm : cạnh bên,
đáy , đường cao của hình thang.
2.Kĩ năng:
Nhận biết hình thang hình thang vuơng, tính được các gĩc cịn lại của hình thang khi biết
một số yếu tố về gĩc.
3.Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo. Cĩ ý thức học tập.
II.Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Ổn định tổ chức lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu ĐL về tổng 4 gĩc của 1 tứ giác ?
- HS 2: Gĩc ngồi của tứ giác là gĩc như thế nào ? Tính các gĩc ngồi của tứ giác
A
B 1 1 1 B
900
C
1 750 1200 1
C
A 1 D D 1
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Trường TH & THCS Sơn Lĩnh - Giáo án hình học 8- Năm học 2021-2022
* Hoạt động 1: Định nghĩa hình thang HS suy nghĩ, trả lời:
Quan sát hình 13 SGK và nhận xét về hai cạnh AB AB // CD
và CD của tứ giác ABCD?
+ Các tứ giác cĩ 2 cạnh đối song song gọi là hình 1. Định nghĩa:
thang. Ta sẽ nghiên cứu trong bài hơm nay.
A cạnh đáy B
- GV giới thiệu các yếu tố của hình thang.
cạnh cạnh
bên bên
D H cạnh đáy C
* Định nghĩa:SGK
Tứ giác ABCD là hình thang( AB//CD)
AB, CD : Cạnh đáy
AD, BC : Cạnh bên
- GV: nêu cách vẽ hình thang ABCD ? AH : Đường cao
+ B1: Vẽ AB // CD - ?1 (H.a) A = C = 600
+ B2: Vẽ cạnh AD và BC và đường cao AH AD// BC Hình thang
?1 - (H.b)Tứ giác EFGH cĩ:
0 0
GV: dùng bảng phụ H = 75 H1= 105 (Kề bù)
E 0
H1= C= 105 GF// EH
B N
C F I Hình thang
600 750 1200- (H.c) Tứ giác IMKN cĩ:
N= 1200 K = 1150
0
600 1050 750 115 IN khơng song song MK
A D G H M K
a) b) c) đĩ khơng phải là hình thang
Qua đĩ em hình thang cĩ tính chất gì ? * Nhận xét:
+ Trong hình thang 2 gĩc kề một cạnh
bù nhau (cĩ tổng = 1800)
?2 Hình thang.
GV: đưa ra bài tập HS làm việc theo nhĩm nhỏ ?2
Cho hình thang ABCD cĩ 2 đáy AB & CD biết: * Bài tốn 1
AD // BC. CMR: AD = BC; AB = CD - Hình thang ABCD cĩ 2 đáy AB và
A B ABCD là hình thang CD (theo gt)
GT đáy AB & CD AB // CD (đn)(1)
AD// BC mà AD // BC (gt) (2)
KL AB=CD: AD= BC Từ (1) & (2) AD = BC; AB = CD
D C ( 2 cặp đoạn thẳng // chắn bởi đương
Bài tốn 2: thẳng //.)
A B ABCD là hình thang
GT đáy AB & CD
AB = CD * Bài tốn 2: (cách 2)
KL AD// BC; AD = BC ABC = ADC (g.c.g)
D C Trường TH & THCS Sơn Lĩnh - Giáo án hình học 8- Năm học 2021-2022
- GV: Qua bài 1 và bài 2 em cĩ nhận xét gì ?
2.Hình thang vuơng * Nhận xét 2: (sgk)/70.
Quan sát hình 18 và nhận xét ? 2) Hình thang vuơng
*Định nghĩa: Là hình thang cĩ một
gĩc vuơng.
A B
D C
3.Hướng dẫn học ở nhà:Học lí thuyết theo bản đồ tư duy
Làm bài tập:7,8,9 sgk
Đọc trước bài hình thang cân
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_8_chuong_i_tiet_12_nam_hoc_2018_2019.docx