Giáo án Hình học 11 (cơ bản) - Tiết 3: Phép đối xứng trục

1. Về mặt kiến thức

- Định nghĩa và tính chất của phép đối xứng trục

- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục

- Trục đối xứng của một hình.

2. Về kĩ năng

- Nhận biết được phép đối xứng trục

- Xác định được ảnh của phép đối xứng trục

- Xác định được trục đối xứng của một hình.

3. Về tư duy, thái độ

- Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 (cơ bản) - Tiết 3: Phép đối xứng trục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn: phép đối xứng trục Tiết thứ: 3 Ngày soạn: 18 - 8 - 2010 Chương trình Cơ bản Dạy lớp 11C1, 11C5 Ngày dạy:.. I- Mục tiêu bài học Học sinh cần nắm được: 1. Về mặt kiến thức - Định nghĩa và tính chất của phép đối xứng trục - Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục - Trục đối xứng của một hình. 2. Về kĩ năng - Nhận biết được phép đối xứng trục - Xác định được ảnh của phép đối xứng trục - Xác định được trục đối xứng của một hình. 3. Về tư duy, thái độ - Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II- Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi, máy chiếu, phần mềm, máy tính (nếu có) Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo III – Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. 2. Dạy bài mới Đặt vấn đề: Trong thực tế, chúng ta gặp nhiều vật có trục đối xứng như chiếc lá, ngôi chùa, cơ thể người Bài này chúng ta sẽ nghiên cứu những tính chất cơ bản của những vật đối xứng ngày. Hoạt động 1: Về định nghĩa phép đối xứng trục Thời gian: 10 phút Mục tiêu: Nắm được định nghĩa phép đối xứng trục Hình thức tiến hành: Đặt câu hỏi, giảng giải Đặt vấn đề: Trước hết, ta cần hiểu thế nào là phép đối xứng trục Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt - Giới thiệu bài HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm - Lấy ví dụ về phép đối xứng trục - Hướng dẫn ôn tập về hai điểm đối xứng - Dẫn tới định nghĩa HĐTP 3: Hình thành khái niệm - Hướng dẫn HS định nghĩa - Nêu các kí hiệu và thuật ngữ - Chính xác hoá HĐTP 4: Củng cố khái niệm - Lấy ví dụ - Chính xác hoá - Lắng nghe Thực hiện Nhắc lại định nghĩa Phát biểu Nhận xét Ghi nhớ Thực hiện giải ví dụ I. Định nghĩa Định nghĩa : Cho đường thẳng d. phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó, biến mỗi điểm không thuộc d thành M’ sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng MM’ được gọi là phép đối xứng qua đường thẳng d hay phép đối xứng trục d. Kí hiệu và thuật ngữ: Kí hiệu Đd d là trục đối xứng Hỡnh H’ là ảnh của hỡnh H qua phộp đối xứng trục d thi ta núi H và H’ đối xứng với nhau qua d. Nhận xột: Ví dụ: Cho hình thoi ABCD. Tìm ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép đối xứng trục AC. Giải: Đó là các điểm C, D, A, B. Hoạt động 2: Về biểu thức toạ độ Thời gian: 10 phút Mục tiêu: Nắm được công thức toạ độ và biết xác định ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn Hình thức tiến hành: Đặt câu hỏi Đặt vấn đề: Cho một phương trình đường thẳng. Vậy làm thế nào để xác định được ảnh của nó qua phép đối xứng trục Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Tiếp cận khái niệm - Vẽ hình - Cho HS quan sát toạ độ - Chính xác hóa HĐTP2: Hình thành khái niệm - Hướng dẫn HS nêu biểu thức toạ độ - Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố khái niệm Lấy ví dụ Cho HS làm ví dụ Nhận xét , chính xác hoá Rút ra tính chất đối xứng và biểu thức toạ độ Ghi nhớ Phát biểu Nhận xét, bổ sung Giải ví dụ HS khác nhận xét bài làm của bạn Chú ý: Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Ox: Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Oy: Ví dụ: Xác định ảnh của điểm A(1; -2) và đường thẳng d: 2x-4y+5 = 0 qua phép đối xứng qua trục Ox và Oy. HD: Qua phép đối xứng trục Ox: A’(1; 2), d’: 2x+4y+5 = 0. Qua phép đối xứng trục Oy: A’(-1; -2), d’: 2x+4y-5 = 0. Hoạt động 3: Về tính chất Thời gian: 10 phút Mục tiêu: Nắm được các tính chất cơ bản Hình thức tiến hành: Câu hỏi dẫn dắt Đặt vấn đề:Ta nghiên cứu xem phép đối xứng trục có những tính chất nào? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt - Giới thiệu HĐTP 2: Tiếp cận tính chất - Lấy ví dụ - Hướng dẫn HS so sánh khoảng cách HĐTP 3: Hình thành tính chất - Hướng dẫn HS nêu các tính chất - Chính xác hoá HĐTP 4: Củng cố tính chất - Lấy ví dụ - Chính xác hoá - Lắng nghe Thực hiện theo yêu cầu GV Phát biểu Nhận xét Thực hiện theo yêu cầu GV III. tính chất Tính chất 1: Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Tính chất 2: Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng bằng nó, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Hoạt động 4: Về trục đối xứng của hình Thời gian: 10 phút Mục tiêu: Nắm được khái niệm truc đối xứng và chỉ ra được trục đối xứng của hình Hình thức tiến hành:Đặt câu hỏi, sử dụng mô hình Đặt vấn đề:Ta thấy rằng nhiều vật có trục đối xứng. Vậy trục đối xứng là gì? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt - Giới thiệu HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm - Lấy ví dụ về các hình có trục đối xứng - Hướng dẫn HS tìm hiểu trục đối xứng và tính chất của phép đối xứng trục HĐTP 3: Hình thành khái niệm - Hướng dẫn HS định nghĩa - Chính xác hoá HĐTP 4: Củng cố khái niệm - Lấy ví dụ - Chính xác hoá - Lắng nghe Tìm hiểu Thực hiện theo yêu cầu GV Phát biểu Nhận xét Chỉ ra các trục đối xứng IV. Trục đối xứng của một hình Định nghĩa : Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu phép đối xứng trục Đd biến H thành chính nó. Ví dụ: Chỉ ra trục đối xứng của hình chữ nhật, hình tam giác đều, hình thang cân, đường tròn. Chỉ ra trục đối xứng của các chữ cái. Các hình không có trục đối xứng. 3. Luyện tập củng cố, hướng dẫn về nhà Hoạt động 5: Củng cố toàn bài Thời gian: 2 phút Mục tiêu: Nắm được những kiến thức chính của bài Hình thức tiến hành: Dùng câu hỏi Đặt vấn đề: Bây giờ ta nhớ lại những nội dung chính của bài Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu Nêu câu hỏi củng cố bài Tìm hiểu những kiến thức trọng tâm, quy Qua bài này, các em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm? Hướng dẫn HS làm bài ở nhà Ghi nhớ Bài tập về nhà: Bài 1, 2, 3 trang 11.

File đính kèm:

  • docminh giao an Phep doi xung truc CB.doc