Giáo án Hình Học 10 Cơ Bản cả năm

Chương I: VECTƠ

Tiết dạy: 01 Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau,

- Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ .

 Kĩ năng:

- Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.

 Thái độ:

- Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.

 

doc86 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình Học 10 Cơ Bản cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/8/2012 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 01 Bàøi 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ . Kĩ năng: Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước. Thái độ: Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm vectơ 15’ · Cho HS quan sát hình 1.1. Nhận xét về hướng chuyển động. Từ đó hình thành khái niệm vectơ. · Giải thích kí hiệu, cách vẽ vectơ. H1. Với 2 điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B? H2. So sánh độ dài các vectơ ? · HS quan sát và cho nhận xét về hướng chuyển động của ô tô và máy bay. Đ. . Đ2. I. Khái niệm vectơ ĐN: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. · có điểm đầu là A, điểm cuối là B. · Độ dài vectơ được kí hiệu là: = AB. · Vectơ có độ dài bằng 1 đgl vectơ đơn vị. · Vectơ còn được kí hiệu là , Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng 20’ · Cho HS quan sát hình 1.3. Nhận xét về giá của các vectơ H1. Hãy chỉ ra giá của các vectơ: , ? H2. Nhận xét về VTTĐ của các giá của các cặp vectơ: a) b) c) ? · GV giới thiệu khái niệm hai vectơ cùng hướng, ngược hướng. H3. Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng? H4. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ có cùng hướng hay không? Đ1. Là các đường thẳng AB, CD, PQ, RS, Đ2. a) trùng nhau b) song song c) cắt nhau Đ3. cùng phương cùng phương cùng hướng, Đ4. Không thể kết luận. · Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ đgl giá của vectơ đó. ĐN: Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. · Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. · Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng Û cùng phương. Hoạt động 3: Củng cố 8’ · Nhấn mạnh các khái niệm: vectơ, hai vectơ phương, hai vectơ cùng hướng. · Câu hỏi trắc nghiệm: Cho hai vectơ cùng phương với nhau. Hãy chọn câu trả lời đúng: a) cùng hướng với b) A, B, C, D thẳng hàng c) cùng phương với d) cùng phương với · Các nhóm thực hiện yêu cầu và cho kết quả d). 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2 SGK Đọc tiếp bài “Vectơ” Ngày soạn: 20/8/2012 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 02 Bàøi 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ . Kĩ năng: Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước. Thái độ: Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) H. Thế nào là hai vectơ cùng phương? Cho hbh ABCD. Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng? Đ. cùng hướng, 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hai vectơ bằng nhau 20’ · Từ KTBC, GV giới thiệu khái niệm hai vectơ bằng nhau. H1. Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau? H2. Cho DABC đều. ? H3. Gọi O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF. 1) Hãy chỉ ra các vectơ bằng , , ? 2) Đẳng thức nào sau đây là đúng? a) b) c) d) Đ1. , Đ2. Không. Vì không cùng hướng. Đ3. Các nhóm thực hiện 1) . 2) c) và d) đúng. III. Hai vectơ bằng nhau Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài, kí hiệu . Chú ý: Cho , O. $ ! A sao cho . Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm vectơ – không 10’ · GV giới thiệu khái niệm vectơ – không và các qui ước về vectơ – không. H. Cho hai điểm A, B thoả: . Mệnh đề nào sau đây là đúng? a) không cùng hướng với . b) . c) > 0. d) A không trùng B. Đ. Các nhóm thảo luận và cho kết quả b). IV. Vectơ – không · Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu . · , "A. · cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. · = 0. · A º B Û . Hoạt động 3: Củng cố 8’ · Nhấn mạnh các khái niệm hai vectơ bằng nhau, vectơ – không. · Câu hỏi trắc nghiệm. Chọn phương án đúng: 1) Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là: a) Hình bình hành b) Hình chữ nhật c) Hình thoi d) Hình vuông 2) Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng: a) 25 b) 20 c) 16 d) 10 · Các nhóm thảo luận và cho kết quả: 1) a 2) b 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 2, 3, 4 SGK Ngày soạn: 03/9/2012 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 03 Bàøi 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng hai cạnh của tam giác. Nắm được hiệu của hai vectơ. Kĩ năng: Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hình bình hành. Biết vận dụng các công thức để giải toán. Thái độ: Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Các hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) H. Nêu định nghĩa hai vectơ bằng nhau. Áp dụng: Cho DABC, dựng điểm M sao cho: . Đ. ABCM là hình bình hành. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về Tổng của hai vectơ 20’ H1. Cho HS quan sát h.1.5. Cho biết lực nào làm cho thuyền chuyển động? · GV hướng dẫn cách dựng vectơ tổng theo định nghĩa. Chú ý: Điểm cuối của trùng với điểm đầu của . H2. Tính tổng: a) b) H3. Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh: · Từ đó rút ra qui tắc hình bình hành. Đ1. Hợp lực của hai lực . Đ2. Dựa vào qui tắc 3 điểm. a) b) Đ3. I. Tổng của hai vectơ a) Định nghĩa: Cho hai vectơ . Lấy một điểm A tuỳ ý, vẽ . Vectơ đgl tổng của hai vectơ . Kí hiệu là . b) Các cách tính tổng hai vectơ: + Qui tắc 3 điểm: + Qui tắc hình bình hành: Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của tổng hai vectơ 15’ H1. Dựng . Nhận xét? H2. Dựng , , . Nhận xét? Đ1. 2 nhóm thực hiện yêu cầu. II. Tính chất của phép cộng các vectơ Với ", ta có: a) (giao hoán) b) c) Hoạt động 3: Củng cố · Nhấn mạnh các cách xác định vectơ tổng. · Mở rộng cho tổng của nhiều vectơ. · So sánh tổng của hai vectơ vơi tổng hai số thực và tổng độ dài hai cạnh của tam giác. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3, 4 SGK. Ngày soạn: 09/9/2012 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 04 Bàøi 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng hai cạnh của tam giác. Nắm được hiệu của hai vectơ. Kĩ năng: Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hình bình hành. Biết vận dụng các công thức để giải toán. Thái độ: Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) H. Nêu các cách tính tổng hai vectơ? Cho DABC. So sánh: a) b) Đ. a) b) 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu Hiệu của hai vectơ 15’ H1. Cho DABC có trung điểm các cạnh BC, CA, AB lần lượt là D, E, F. Tìm các vectơ đối của: a) b) · Nhấn mạnh cách dựng hiệu của hai vectơ Đ1. Các nhóm thực hiện yêu cầu a) b) III. Hiệu của hai vectơ a) Vectơ đối + Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với đgl vectơ đối của , kí hiệu . + + Vectơ đối của là . b) Hiệu của hai vectơ + + Hoạt động 2: Vận dụng phép tính tổng, hiệu các vectơ 20’ H1. Cho I là trung điểm của AB. CMR . H2. Cho . CMR: I là trung điểm của AB. H3. Cho G là trọng tâm DABC. CMR: Đ1. I là trung điểm của AB Þ Þ Đ2. Þ Þ I nằm giữa A, B và IA = IB Þ I là trung điểm của AB. Đ3. Vẽ hbh BGCD. Þ , IV. Áp dụng a) I là trung điểm của AB Û b) G là trọng tâm của DABC Û Hoạt động 3: Củng cố 5’ · Nhấn mạnh: + Cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, qui tắc 3 điểm, qui tắc hbh. + Tính chất trung điểm đoạn thẳng. + Tính chất trọng tâm tam giác. + · HS nhắc lại 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 5, 6, 7, 8, 9, 10. Ngày soạn: 09/9/2011 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 05 Bàøi 2: BÀI TẬP TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về phép cộng và trừ các vectơ. Khắc sâu cách vận dụng qui tắc 3 điểm và qui tăc hình bình hành. Kĩ năng: Biết xác định vectơ tổng, vectơ hiệu theo định nghĩa và các qui tắc. Vận dụng linh hoạt các qui tắc xác định vectơ tổng, vectơ hiệu. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy hình học linh hoạt. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập về nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) H. Nêu các qui tắc xác định vectơ tổng, vectơ hiệu? Đ. Qui tắc 3 điểm, qui tắc hình bình hành. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện kỹ năng chứng minh đẳng thức vectơ H1. Nêu cách chứng minh một đẳng thức vectơ? H2. Nêu qui tắc cần sử dụng? H3. Hãy phân tích các vectơ theo các cạnh của các hbh? Đ1. Biến đổi vế này thành vế kia. Đ2. Qui tắc 3 điểm. Đ3. 1. Cho hbh ABCD và điểm M tuỳ ý. CMR: 2. CMR với tứ giác ABCD bất kì ta có: a) b) 3. Cho DABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hbh ABIJ, BCPQ, CARS. CMR: Hoạt động 2: Củng cố mối quan hệ giữa các yếu tố của vectơ H1. Xác định các vectơ a) b) H2. Nêu bất đẳng thức tam giác? Đ1. a) = b) = Đ2. AB + BC > AC 4. Cho DABC đều, cạnh a. Tính độ dài của các vectơ: a) b) 5. Cho . Khi nào có đẳng thức: a) b) 6. Cho = 0. So sánh độ dài, phương, hướng của ? Hoạt động 3: Luyện kĩ năng chứng minh 2 điểm trùng nhau H1. Nêu điều kiện để 2 điểm I, J trùng nhau? Đ1. 7. CMR: Û trung điểm của AD và BC trùng nhau. Hoạt động 4: Củng cố · Nhấn mạnh cách vận dụng các kiến thức đã học. · Câu hỏi: Chọn phương án đúng. 1) Cho 3 điểm A,B,C.Ta có: A. B. C. D. 2) Cho I là trung điểm của AB, ta có: A. B. IA + IB=0 C. D. · Các nhóm thảo luận, trả lời nhanh. 1C, 2A. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm tiếp các bài tập còn lại. Đọc trước bài “Tích của vectơ với một số” Ngày soạn: 20/9/2012 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 06 Bàøi 3: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa và tính chất của phép nhân một vectơ với một số. Nắm được điều kiện để hai vectơ cùng phương. Kĩ năng: Biết dựng vectơ khi biết kỴR và . Sử dụng được điều kiện cần và đủ của 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng hoặc hai đường thẳng song song. Biết phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương cho trước. Thái độ: Luyện tư duy phân tích linh hoạt, sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước. Ôn lại kiến thức về tổng, hiệu của hai vectơ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Cho ABCD là hình bình hành. Tính . Nhận xét về vectơ tổng và ? Đ. . . 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Tích của vectơ với một số 10' · GV giới thiệu khái niệm tích của vectơ với một số. H1. Cho . Dựng 2. H2. Cho G là trọng tâm của DABC. D và E lần lượt là trung điểm của BC và AC. So sánh các vectơ: a) b) c) Đ1. Dựng Þ Đ2. a) b) c) I. Định nghĩa Cho số k ≠ 0 và vectơ . Tích của với số k là một vectơ, kí hiệu k, được xác định như sau: + cùng hướng với nếu k>0, + ngược hướng với nếu k<0 + có độ dài bằng . Qui ước: 0 = , k= Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của tích vectơ với một số 10' · GV đưa ra các ví dụ minh hoạ, rồi cho HS nhận xét các tính chất. H1. Cho DABC. M, N là trung điểm của AB, AC. So sánh các vectơ: với · HS theo dõi và nhận xét. Đ1. = Þ = II. Tính chất Với hai vectơ và bất kì, với mọi số h, k ta có: · k( +) = k + k · (h + k) = h + k · h(k) = (hk) · 1. = , (–1) = – Hoạt động 3: Tìm hiểu thêm về tính chất trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác 10' H1. Nhắc lại hệ thức trung điểm của đoạn thẳng? H2. Nhắc lại hệ thức trọng tâm tam giác? Đ1. I là trung điểm của AB Û Đ2. G là trọng tâm DABC Û III. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác a) I là trung điểm của AB Û b) G là trọng tâm DABC Û (với M tuỳ ý) Hoạt động 4: Củng cố 10' · Nhấn mạnh khái niệm tích vectơ với một số. · Câu hỏi: 1) Cho đoạn thẳng AB. Xác định các điểm M, N sao cho: , 2) Cho 4 điểm A, B, E, F thẳng hàng. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AE = EB, điểm F không thuộc đoạn AB sao cho AF =FB. So sánh các cặp vectơ:, ? 1) 2) , 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 SGK. Đọc tiếp bài "Tích của vectơ với một số" Ngày soạn: 01/10/2012 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 07 Bàøi 3: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa và tính chất của phép nhân một vectơ với một số. Nắm được điều kiện để hai vectơ cùng phương. Kĩ năng: Biết dựng vectơ khi biết kỴR và . Sử dụng được điều kiện cần và đủ của 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng hoặc hai đường thẳng song song. Biết phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương cho trước. Thái độ: Luyện tư duy phân tích linh hoạt, sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước. Ôn lại kiến thức về tổng, hiệu của hai vectơ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu hệ thức trung điểm của đoạn thẳng, hệ thức trọng tâm tam giác? Đ. ; . 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu điều kiện để hai vectơ cùng phương 10' H1. Cho 4 điểm A, B, E, F thẳng hàng. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AE = EB, điểm F không thuộc đoạn AB sao cho AF =FB. So sánh các cặp vectơ:, ? H2. Nhắc lại cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng? Đ1. , Đ2. A, B, C thẳng hàng Û cùng phương. IV. Điều kiện để hai vectơ cùng phương và (≠) cùng phương Û $kỴR: = k · Nhận xét: A, B, C thẳng hàng Û $kỴR: Hoạt động 2: Tìm hiểu phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương 7' · GV giới thiệu việc phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. H1. Cho DABC, M là trung điểm của BC. Phân tích theo ? Đ1. = V. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương Cho và không cùng phương. Khi đó mọi vectơ đều phân tích được một cách duy nhất theo hai vectơ ,, nghĩa là có duy nhất cặp số h, k sao cho = h+ k. Hoạt động 3: Vận dụng phân tích vectơ, chứng minh 3 điểm thẳng hàng 20' H1. Vận dụng hệ thức trọng tâm tam giác, tính ? H2. Phân tích theo , ? H3. Phân tích theo , ? H4. Phân tích giả thiết: Phân tích theo , ? Đ1. = 3 Þ = Đ2. = = Đ3. = = Đ4. = = Ví dụ: Cho DABC với trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của AG và K là điểm trên cạnh AB sao cho AK = AB. a) Phân tích các vectơ theo , b) CMR C, I, K thẳng hàng. Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: + Các kiến thức cần sử dụng: hệ thức trung điểm, trọng tâm + Cách phân tích: qui tắc 3 điểm 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 2, 3 SGK. Ngày soạn: 20/10/2012 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 08 Bàøi 3: BÀI TẬP TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố định nghĩa và các tính chất của phép nhân vectơ với một số. Sử dụng điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương. Kĩ năng: Biết vận dụng tích vectơ với một số để chứng minh đẳng thức vectơ.. Biết vận dụng điều kiện hai vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng. Biết vận dụng các phép toán vectơ để phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy linh hoạt qua việc phân tích vectơ. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quà trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Vận dụng chứng minh đẳng thức vectơ 10' H1. Nhắc lại hệ thức trung điểm? H2. Nêu cách chứng minh b)? · Hướng dẫn: Từ M vẽ các đường thẳng song song với các cạnh của DABC. H3. Nhận xét các tam giác MA1A2, MB1B2, MC1C2 ? H4. Nêu hệ thức trọng tâm tam giác? Đ1. Đ2. Từ a) sử dụng qui tắc 3 điểm. Đ3. Các tam giác đều Đ4. 1. Gọi AM là trung tuyến của DABC và D là trung điểm của đoạn AM. CMR: a) b) , với O tuỳ ý. 2. Cho DABC đều có trọng tâm O và M là 1 điểm tuỳ ý trong tam giác. Gọi D, E, F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M đến BC, AC, AB. CMR: Hoạt động 2: Vận dụng xác định điểm thoả một đẳng thức vectơ 10' H1. Nêu cách xác định một điểm? H2. Tính ? Đ1. Chứng tỏ: (với O và đã biết) Đ2. = 2 3. Cho hai điểm phân biệt A, B. Tìm điểm K sao cho: 4. Cho DABC. Tìm điểm M sao cho: Hoạt động 3: Vận dụng chứng minh 3 điểm thẳng hàng, hai điểm trùng nhau 10' H1. Nêu cách chứng minh 3 điểm A, B, C thẳng hàng? H2. Nêu cách chứng minh 2 điểm trùng nhau? Đ1. Chứng minh cùng phương. Đ2. 5. Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho: CMR 3 điểm A, B, C thẳng hàng. 6. Cho hai tam giác ABC và A¢B¢C¢ lần lượt có trọng tâm là G và G¢. CMR: Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác có cùng trọng tâm. Hoạt động 4: Vận dụng phân tích vectơ 10' H1. Vận dụng tính chất nào? Đ1. Hệ thức trung điểm. , Đ2. Qui tắc 3 điểm 7. Cho AK và BM là hai trung tuyến của DABC. Phân tích các vectơ theo 8. Trên đường thẳng chứa cạnh BC của DABC, lấy một điểm M sao cho: . Phân tích theo . Hoạt động 5: Củng cố 3' · Nhấn mạnh cách giải các dạng toán 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm tiếp các bài tập còn lại. Đọc trước bài "Hệ trục toạ độ" Ngày soạn: 20/10/2012 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 09 Bàøi 4: HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa và các tính chất về toạ độ của vectơ và của điểm. Kĩ năng: Biết biểu diễn các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ trục toạ độ đã cho. Biết tìm toạ độ các vectơ tổng, hiệu, tích một số với một vectơ. Biết sử dụng công thức toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Gắn kiến thức đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Cho DABC, điểm M thuộc cạnh BC: . Hãy phân tích theo . Đ. . 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về Toạ độ của điểm trên trục 15' · GV giới thiệu trục toạ độ, toạ độ của điểm trên trục, độ dài đại số của vectơ trên trục. H1. Cho trục (O;) và các điểm A, B, C như hình vẽ. Xác định toạ độ các điểm A, B, C, O. H2. Cho trục (O;). Xác định các điểm M(–1), N(3), P(–3). H3. Tính độ dài đoạn thẳng MN và nêu nhận xét? H4. Xác định toạ độ trung điểm I của MN? Đ1. Đ3. Đ3. MN = 4 = Đ4. I(1) I. Trục và độ dài đại số trên trục a) Trục toạ độ (O;) b) Toạ độ của điểm trên trục: Cho M trên trục (O;). k là toạ độ của MÛ c) Độ dài đại số của vectơ: Cho A, B trên trục (O;). a = Û · Nhận xét: + cùng hướng Û>0 +ngược hướng Û<0 + Nếu A(a), B(b) thì =b–a + AB = + Nếu A(a), B(b), I là trung điểm của AB thì Hoạt động 2: Tìm hiểu về Toạ độ của vectơ, của điểm trong hệ trục toạ độ 22' · Cho HS nhắc lại kiến thức đã biết về hệ trục toạ độ. Sau đó GV giới thiệu đầy đủ về hệ trục toạ độ. H1. Nhắc lại định lí phân tích vectơ? H2. Xác định toạ độ của như hình vẽ? H3. Xác định toạ độ của ? · GV giới thiệu khái niệm toạ độ của điểm. H4. a) Xác định toạ độ các điểm A, B, C như hình vẽ? b) Vẽ các điểm D(–2; 3), E(0; –4), F(3; 0)? c) Xác định toạ độ ? Đ1. $! x, yỴR: Đ2. Þ = (3;2) a) A(3; 2), B(–1; ), C(2; –1) b) = (–3; ) II. Hệ trục toạ độ a) Định nghĩa: · Hệ trục toạ độ · O : gốc toạ độ · Trục : trục hoành Ox · Trục : trục tung Oy · là các vectơ đơn vị · Hệ còn kí hiệu Oxy · Mặt phẳng toạ độ Oxy. b) Toạ độ của vectơ = (x; y) Û · Cho = (x; y), = (x¢; y¢) Û · Mỗi vectơ được hoàn toàn xác định khi biết toạ độ của nó · c) Toạ độ của điểm M(x; y) Û = (x; y) · Nếu MM1 ^ Ox, MM2 ^ Oy thì x = , y = · Nếu M Ỵ Ox thì yM = 0 M Ỵ Oy thì xM = 0 d) Liên hệ giữa toạ độ của điểm và vectơ trong mặt phẳng Cho A(xA; yA), B(xB; yB). = (xB – xA; yB – yA) Hoạt động 3: Củng cố 3' · Nhấn mạnh các khái niệm toạ độ của vectơ và của điểm 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK. Đọc tiếp bài "Hệ trục toạ độ" Ngày soạn: 1/11/2012 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 10 Bàøi 4: HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa và các tính chất về toạ độ của vectơ và của điểm. Kĩ năng: Biết biểu diễn các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ trục toạ độ đã cho. Biết tìm toạ độ các vectơ tổng, hiệu, tích một số với một vectơ. Biết sử dụng công thức toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Gắn kiến thức đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. – Nêu định nghĩa toạ độ của vectơ trong mp Oxy? – Liên hệ giữa toạ độ của điểm và của vectơ trong mp Oxy? Đ. = (x; y) Û . = (xB – xA; yB – yA) 3. Giảng bài mới: TL Hoạt

File đính kèm:

  • docGiao An Hinh Hoc 10 Co Ban Tron Bo.doc