Giáo án Giải tích 12 tiết 20: Luỹ thừa

CHƯƠNG II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

TUẦN 7: TIẾT 20: §1. LUỸ THỪA

A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức:- Nắm được khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ, vô tỉ.

 - Nắm được khái niệm và tính chất của căn bậc n.

 2. Kỹnăng: - áp dụng thành thạo vào bài tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích 12 tiết 20: Luỹ thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT TUẦN 7: TIẾT 20: §1. LUỸ THỪA A.MỤC TIÊU 1. Kiến thức:- Nắm được khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ, vô tỉ. - Nắm được khái niệm và tính chất của căn bậc n. 2. Kỹnăng: - áp dụng thành thạo vào bài tập. B.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP; 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: 1. Hãy nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên dương, nguyên âm với cơ số là số hữu tỉ. 2. Tính (1,5)4 ; 2- 2; 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Từ bài cũ GV dẫn đến bài mới HĐ1: a)Tính các giá trị: 23- 2 ; 27 ; 20050. b) Tính A = . 16 - 3 + (0,2)- 4. 25- 2 + 27-3 . c) Rút gọn biểu thức: B = với a ¹ 0, a ¹ ± 1 HĐ2: Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình an = b khi n = 3 và n = 4 (với a là ẩn, b là tham số) . HS:· b ÎR :pt a3 = b luôn có 1 nghiệm · Với b < 0 : pt a4 = b không có nghiệm · Với b = 0 : pt a4 = 0 có 1 nghiệm x = 0 · Với b > 0 : pt a4 = b có 2 nghiệm đối nhau. GV dẫn đến trường hợp tổng quát: a) n lẻ và b ÎR: pt x3 = b luôn có 1 nghiệm b) n chẵn: · Với b < 0, phương trình vô nghiệm · Với b = 0 , phương trình có một nghiệm x = 0 · Với b > 0 , phương trình có 2 nghiệm đối nhau. GV dẫn dắt tiếp, với số a như thế gọi là căn bậc n của số b. Vậy căn bậc n là gì? Điều kiện để tồn tại căn bậc n của số b? HĐ2:Rút gọn các biểu thức: a) b) c) d) ĐS: a) 2 b) c) 3 d) 8 Cho HS thảo luận và lên bảng trình bày I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA 1. Luỹ thừa với số mũ nguyên an = , aR, n N* với a 0 a0 = 1; a-n = , aR, n N* Chú ý: +) 00, 0-n không có nghĩa +) Tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương. 2. Căn bậc n a) Khái niệm: Cho số thực b và số nguyên dương n (n 2). Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b. * Với n lẽ và b ÎR: Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu: * Với n chẵn và b > 0: có hai căn trái dấu, kí hiệu:, - : b) Tính chất của căn bậc n(SGK) 4. Củng cố:Thông qua các hoạt động 5.Dặn dò:BT (SGK) C. RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 20.doc