• 850 203: tám trăm năm mươi nghìn hai trăm linh ba.
• 820 004: tám trăm hai mươi nghìn không trăm linh bốn.
• 800 007: tám trăm nghìn không trăm linh bảy.
• 832 100: tám trăm ba mươi hai nghìn một trăm.
• 832 101: tám trăm ba mươi hai nghìn một trăm linh một.
9 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử - Môn toán - Tiết 7: luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án điện tử- Môn ToánTiết 7 : Luyện tập Người thiết kế: Nguyễn Thị Lan Lớp : 4D Đọc các số sau:96 315; 796 315; 106 315; 106 827 96 315: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 796 315: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 106 315: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm. 106 827: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy. Điền số hay chữ thích hợp vào chỗ trống: 10 đơn vị = …. chục 10 ….. = 1 trăm …. trăm = 1 nghìn 10 …... = 1 chục nghìn 1 chục 10 nghìn Hai hàng liền kề hơn kém nhau 10 lần. Đọc các số: 850 203; 820 004; 800 007; 832 100; 832 101. 850 203: tám trăm năm mươi nghìn hai trăm linh ba. 820 004: tám trăm hai mươi nghìn không trăm linh bốn. 800 007: tám trăm nghìn không trăm linh bảy. 832 100: tám trăm ba mươi hai nghìn một trăm. 832 101: tám trăm ba mươi hai nghìn một trăm linh một. Bài 1:Viết theo mẫu: 425 301 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một 728 309 7 2 8 3 0 9 4 2 5 7 3 6 Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu Bài 2: a) Đọc các số sau: 2453; 65 234; 762 543; 53 620. 2453: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba. 65 234: sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư. 762 543: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba. 53 620: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi. b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào. 5 5 5 5 5 Bài 3: Viết các số sau: a) Bốn nghìn ba trăm: b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu: c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một: d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm: e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: g)Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín: 4 300 24 316 24 301 180 715 307 421 999 999 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)300 000; 400 000; 500 000; ………..; ………..; ……. b) 350 000; 360 000; 370 000; ………..; ………..; ……. c)399 000; 399 100; 399 200; ………..; ………..; ……. d) 399 940; 399 950; 399 960; ………..; ………..; ……. 600 000 700 000 800 000 380 000 390 000 400 000 399 300 399 400 399 500 399 970 399 980 399 990
File đính kèm:
- toan 4.ppt