Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tuần 4: Môi trường nhiệt đới - Năm học 2020-2021 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức.

-Trình bày và giải thích được ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ

bản của môi trường nhiệt đới.

- Củng cố luyện tập kỹ năng đọc biểu đồ khí hậu cho HS, nhận biết mô trường

địa lý qua tranh ảnh.

2. Phẩm chất

- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường tự nhiên

- Sống có tinh thần trách nhiệm , tự chủ , tự tin

3. Năng lực:

a. Năng lực chung : Giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng

hợp.

b.Năng lực chuyên biệt: Sử dụng bản đồ,biểu đồ;NL sử dụng số liệu thống

kê,NLsử dụng hình ảnh.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: PT : PT : Bản đồ các MT địa lí; ảnh Xa-van, đồng cỏ.

2. HS: Vở, SGK.tư liệu tham khảo

III. PHƯƠNGPHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY DỌC

1. Phương pháp: Trực quan, nêu vấn đề, đàm thoại, dạy học hợp tác,phân tích.

2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, chia nhóm, lắng nghe và phản hồi tích cực.

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

1.Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra:

- Nêu tên các kiểu môi trường đới nóng?

- Đặc điểm môi trường xích đạo ẩm?

3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG

Trò chơi : Xác định các đặc điểm về khí hậu của đới nóng ai nhanh hơn

pdf4 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tuần 4: Môi trường nhiệt đới - Năm học 2020-2021 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 7A3 ngày 30/09/2020 MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức. -Trình bày và giải thích được ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường nhiệt đới. - Củng cố luyện tập kỹ năng đọc biểu đồ khí hậu cho HS, nhận biết mô trường địa lý qua tranh ảnh. 2. Phẩm chất - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường tự nhiên - Sống có tinh thần trách nhiệm , tự chủ , tự tin 3. Năng lực: a. Năng lực chung : Giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp... b.Năng lực chuyên biệt: Sử dụng bản đồ,biểu đồ;NL sử dụng số liệu thống kê,NLsử dụng hình ảnh... II. CHUẨN BỊ 1. GV: PT : PT : Bản đồ các MT địa lí; ảnh Xa-van, đồng cỏ. 2. HS: Vở, SGK.tư liệu tham khảo III. PHƯƠNGPHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY DỌC 1. Phương pháp: Trực quan, nêu vấn đề, đàm thoại, dạy học hợp tác,phân tích... 2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, chia nhóm, lắng nghe và phản hồi tích cực... IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Nêu tên các kiểu môi trường đới nóng? - Đặc điểm môi trường xích đạo ẩm? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG Trò chơi : Xác định các đặc điểm về khí hậu của đới nóng ai nhanh hơn HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT *PP:Trực quan, đàm thoại, dạy học hợp tác,phân tích * KT:Chia nhóm, đặtcâuhỏi, lắng nghe và phản hồi tích cực - Yêu cầu hs quan sát BĐ + H5.1 ? Xác định vị trí của môi trường NĐ? * Nằm trong khoảng từ 50 –> chí tuyến ở hai bán cầu ? So sánh diện tích của môi trường này với các môi trường khác trong đới nóng? - HS So sánh(S lớn nhất) ? Xác định vị trí 2 địa điểm ở H5.1, nói rõ địa điểm nào gần chí tuyến hơn? * Yêu cầu HS thảo luận theo bàn( 3p) ?Nhiệt độ TB các tháng? ?Biên độ nhiệt năm? ?Số lần NĐ tăng cao? ?Lượng mưa TB? ?Khí hậu phân hoá thành mấy mùa? - HS trả lời , nhận xét - GV Chuẩn xác ? Càng về 2 phía CT, NĐ và LM thay đổi ntn? *PP:Trực quan, đàm thoại, dạy học hợp tác * KT:đặtcâu hỏi, lắng nghe và phản hồi tích cực - Yêu cầu HSQS H6.3, H6.4 ,nhận xét sự giống, khác nhau của 2 xa van. - Giống: Cùng trong thời kì mưa. - Khác:+ H6.3 cỏ thưa, không xanh tốt, ít cây cao, không rừng hành lang. + H6.4 thảm cỏ dày, xanh hơn... Vì lượng mưa, thời gian mưa ở Kênia ít hơn ở Trung Phi nên thực vật thay đổi theo ? TV có đặc điểm gì? ? Giải thích (ảnh hưởng KH) *GV Giới thiệu tranh ảnh xavan, ĐV nhiệt đới ? Đặc điểm chế độ nước của sông ngòi? 1.Khí hậu * Nhiệt độ: - Nhiệt độ TB các tháng dều trên 220C, nóng quanh năm - Càng gần chí tuyến càng cao - Có 2 lần nhiệt độ tăng cao * Lượng mưa: - LMTB: 500->1500mm, tập trung vào mùa mưa, giảm dần về phía CT - Có 2 mùa rõ rệt: 1 mùa mưa và 1 mùa khô hạn, về phía chí tuyến thời kì khô hạn kéo dài -> Có sự phân hoá về NĐ và LM giữa địa điểm gần và xa chí tuyến: càng gần CT biên độ nhiệt càng lớn, LM giảm dần, thời kì khô hạn càng kéo dài 2. Đặc điểm của môi trường nhiệt đới - Thực vật thay đổi theo mùa, xanh tốt ở mùa mưa, khô héo vào mùa khô. - TV thay đổi dần về 2 chí tuyến: TV càng nghèo nàn, khô cằn hơn: rừng thưa, đồng cỏ , hoang mạc. - Sông có 2 mùa nước: mùa lũ và mùa cạn. ? Đất có đặc điểm gì ? Nguyên nhân? ? Nhận xét về dân cư? ? Tại sao ở đây là khu vực đông dân của thế giới? - Do có nhiều điều kiện thuận lợi về điều kiện tự nhiên... ? Nhận xét chung về MTNĐ? Tích hợp với môi trường: ? Tại sao Xa-van ngày càng mở rộng? ( Mưa theo mùa, phá rừng, đốt nương làm rẫy) ? Con người cần làm gì để S Xa-van ngày càng thu hẹp, nguy cơ đất bị xói mòn giảm? - Tóm lược những ý chính - Đất feralit dễ bị xói mòn (do mưa tập trung 1 mùa) - Đất và khí hậu thích hợp với nhiều loại cây lương thực và cây công nghiệp - Dân cư tập trung đông đúc => Môi trường nhiệt đới có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để ptkt * Ghi nhớ/22 HOẠT ĐỘNG 3:LUYỆN TẬP * Bài 2 / sgk: Tại sao đất ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng? - Trong tp của đất feralit có nhiều khi bị ôxi hóa sẽ có màu đỏ vàng - Do sự chuyển động của nước ngầm theo mùa dẫn đến sự tích tụ của ôxit sắt – ôxit nhôm ở gần mặt đất ... * Bài tập 4/ sgk - Hai biểu đồ có nhiệt độ > 20ºC, chênh lệch nhiệt độ giữa các tháng trong năm lớn( > 10ºC) - Lượng mưa khá nhiều -> A-B nằm trong MTNĐ + BĐ A: Các tháng 6-7-8 ( mùa hạ bán cầu Bắc) mưa nhiều-> A bán cầu Bắc + BĐ B: Các tháng 6-7-8, nhiệt độ thấp và không có mưa-> B nằm ở bán cầu N ? Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu? ? Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới? HOẠT ĐỘNG 4:VẬN DỤNG ? Hiện nay vấn đề nào đang được quan tâm ở MTNĐ ? - Liên hệ: Khô hạn kéo dài, hiện tượng hoang mạc hóa, tài nguyên suy giảm... - Nước nào nằm trong MTNĐ? HOẠT ĐỘNG 5:MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỄN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO - Tìm hiểu thêm về đặc điểm tự nhiên của MTNĐ. V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHUẨN BÀI TIẾT HỌC SAU: - Học thuộc bài. Trả lời các câu hỏi. - Chuẩn bị bài 7: “Môi trường NĐ gió mùa” + Đọc SGK+ Quan sát các hình vẽ + Trả lời các câu hỏi + Tìm hiểu các đặc điểm môi trường tự nhiên -----------------------------------------------------

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dia_li_lop_7_tuan_4_moi_truong_nhiet_doi_nam_hoc_202.pdf