Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tiết 29, 30, 31 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Kim

I.MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - HS biết được sự phân bố các MT tự nhiên ở CP và giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đó.

 - Hiểu được cách phân tích 1 biểu đồ khí hậu ở CP và xác định được trên lược đồ các MT tự nhiên CP, vị trí của địa điểm có trên biểu đồ đó.

 - Hiểu rõ mqh qua lại giữa vị trí địa lý với khí hậu, giữa khí hậu với sự phân bố các môi trường tự nhiên.

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích lược đồ, biểu đồ, kĩ năng làm việc nhóm,

3.Thái độ: Giáo dục ý thức học tập và bảo vệ môi trường thiên nhiên.

4.Năng lực:

- Năng lực chung: Sống có tinh thần trách nhiệm, tự chủ, tự tin

- Năng lực đặc thù: Giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp, sử dụng bản đồ

II.CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: PT- Bản đồ MT tự nhiên châu Phi.

2. Học sinh: Đọc sgk, trả lời câu hỏi trong bài

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY DỌC

1.Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, gợi mở, phân tích, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm

2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, thảo luận nhóm

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra 15 phút

Câu 1: Đặc điểm khí hậu châu Phi? Giải thích?

Câu 2: Vì sao hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển?

 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM

Câu 1: ( 7,0 điểm)

- Châu Phi có khí hậu khô, nóng bậc nhất thế giới (2,0đ)

- Nhiệt độ chung bình năm trên 20oC(1,5đ)

- Lượng mưa trong năm rất ít và giảm dần về 2 chí tuyến(1,5đ)

* Giải thích:

- Do phần lớn lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến. (1,0đ)

- Ít chị ảnh hưởng của biển(1,0đ)

 

doc11 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tiết 29, 30, 31 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/ 11/ 2019 Ngày giảng: 7A2: 11/11 7A3: 13/11 7A4: 12/11 Tiết 29 - Bài 28 THỰC HÀNH PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết được sự phân bố các MT tự nhiên ở CP và giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đó. - Hiểu được cách phân tích 1 biểu đồ khí hậu ở CP và xác định được trên lược đồ các MT tự nhiên CP, vị trí của địa điểm có trên biểu đồ đó. - Hiểu rõ mqh qua lại giữa vị trí địa lý với khí hậu, giữa khí hậu với sự phân bố các môi trường tự nhiên. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích lược đồ, biểu đồ, kĩ năng làm việc nhóm, 3.Thái độ: Giáo dục ý thức học tập và bảo vệ môi trường thiên nhiên. 4.Năng lực: - Năng lực chung: Sống có tinh thần trách nhiệm, tự chủ, tự tin - Năng lực đặc thù: Giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp, sử dụng bản đồ II.CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: PT- Bản đồ MT tự nhiên châu Phi. 2. Học sinh: Đọc sgk, trả lời câu hỏi trong bài III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY DỌC 1.Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, gợi mở, phân tích, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm 2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, thảo luận nhóm IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra 15 phút Câu 1: Đặc điểm khí hậu châu Phi? Giải thích? Câu 2: Vì sao hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển? ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu 1: ( 7,0 điểm) - Châu Phi có khí hậu khô, nóng bậc nhất thế giới (2,0đ) - Nhiệt độ chung bình năm trên 20oC(1,5đ) - Lượng mưa trong năm rất ít và giảm dần về 2 chí tuyến(1,5đ) * Giải thích: - Do phần lớn lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến. (1,0đ) - Ít chị ảnh hưởng của biển(1,0đ) Câu 2: (3,0 điểm) - Ít chị ảnh hưởng của biển, gió khô từ phía bắc thổi xuống, dòng biển lạnh và lãnh thổ rộng lớn 3.Bài mới: a. Khởi động: GV giới thiệu vào bài mới b. Hình thành kiến thức, kĩ năng mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG *HĐ1: Cá nhân – 10 phút *PP: Trực quan, gợi mở ,vấn đáp, phân tích, hoạt động nhóm *Kĩthuật:Đặtcâuhỏi,thảoluận nhóm - Quan sát H27.2 cho biết: ?Châu Phi có các môi trường tự nhiên nào? ?Trong các MT thì MT nào chiếm diện tích lớn nhất? *HĐ2: Nhóm – 25 phút * PP: Trực quan, gợi mở, vấn đáp, phân tích, hoạt động nhóm * Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, thảo luận nhóm - GV chia lớp làm 4 nhóm thảo luận: N1: BĐ A N3: BĐ C N2: BĐ B N4: BĐ D GV phát phiếu học tập cho các nhóm. ? Phân tích nhiệt độ: Nhiệt độ tháng nào cao nhất? Nhiệt độ tháng nào thấp nhất? ? Biên độ nhiệt ? ? Phân tích lượng mưa: Trung bình cả năm, mùa mưa vào tháng nào? ?Từng biểu đồ thuộc kiểu môi trường khí hậu nào? ?Sắp xếp biểu đồ vào vị trí đánh dấu trên hình 27.2 -Các nhóm nhận phiếu, thảo luận: - Đại diện nhóm báo kết quả. - Học sinh khác nhận xét, bổ sung. - Giáo viên thu phiếu học tập, nhận xét, bổ sung, chốt kết quả. 1.Sự phân bố các môi trường ở Châu Phi * So sánh: - Châu Phi có các môi trường tự nhiên: + MT xích đạo ẩm. + MT nhiệt đới. + MT cận nhiệt đới ẩm. + MT địa trung hải. + MT hoang mạc. → MT hoang mạc và MT nhiệt đới chiếm diện tích lớn nhất. 2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa a) Biểu đồ A. - Nhiệt độ cao nhất vào T3 và T11: 250C mùa hạ; thấp vào T7: 150C mùa đông. - Biên độ:10 0C - Lượng mưa 1244mm/năm: T11-3. → Nhiệt đới: Một địa điểm của nửa cầu Nam Vị trí số 3. b) Biểu đồ B. - Nhiệt độ cao nhất T5: 350C - Nhiệt độ thấp nhất T1: 200C - Biên độ: 150C - Lượng mưa 897mm/năm: T6-T9 → Nhiệt đới: Một địa điểm của nửa cầu Bắc Vị trí số 2. c) Biểu đồ C. - Nhiệt độ cao nhất T4: 280 - Nhiệt độ thấp nhất T7: 200C - Biên độ: 80C - Lượng mưa 2592mm/năm: T9-T5. → Xích đạo ẩm: Địa điểm NC Nam . Vị trí số 1. d) Biểu đồ D. - t0 cao nhất T2: 220C - t0 thấp nhất T7:100C - Biên độ nhiệt: 120C - Lượng mưa TB: 506mm/năm: T4-7. → Địa trung hải:Một địa điểm của nửa cầu Nam Vị trí số 4. c. Luyện tập Bài 1 Quan sát H27, sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé các MTTN châu Phi? A. Hoang mạc, nhiệt đới ,xích đạo ẩm, địa trung hải. B. Nhiệt đới, hoang mạc, địa trung hải, xích đạo ẩm. C. Xích đạo ẩm, hoang mạc , nhiệt đới. D.Địa trung hải, xích đạo ẩm, nhiệt đới, hoang mạc. Đáp án: A Bài 2 Các môi trương tự nhiên chiếm S lớn ở châu Phi là: A. Hoang mạc và cây bụi lá cứng. B. Xa van và rừng lá kim. C. Rừng rậm xanh quanh năm và rừng hỗn giao. D. Hoang mạc và xa van. Đáp án: D d. Vận dụng - Ở Việt nam có kiểu môi trường khí hậu nào? Bằng sự hiểu biết ,em nêu những nét chung về khí hậu Việt Nam? e. Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo: * Tìm hiểu thêm về khí hậu và môi trường tự nhiên châu Phi. * Xem lại kt và hoàn thiện bài thực hành. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT SAU * Chuẩn bị bài 29 (Đọc sgk, phân tích kênh hình, trả lời câu hỏi tìm hiểu bài) Ngày soạn: 09/ 11/ 2019 Ngày giảng: 7A2: 12/11 7A3: 14/11 7A4: 13/11 Tiết 30 - Bài 29: DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU PHI I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS hiểu được sự phân bố dân cư rất không đồng đều ở châu Phi. - HS biết được sự bùng nổ dân số không thể kiểm soát được và sự xung đột sắc tộc triền miên đang cản trở sự phát triển của châu Phi. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc lược đồ, phân tích các mối quan hệ địa lí. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức đoàn kết các dân tộc châu Phi. 4.Năng lực - Năng lực chung: Sống có tinh thần trách nhiệm , tự chủ , tự tin - Năng lực đặc thù: Giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp, sử dụng bản đồ II.CHUẨN BỊ 1. GV: PT. - Bản đồ phân bố dân cư châu Phi. - Bảng số liệu thống kê về tỷ lệ gia tăng dân số một số quốc gia. - Một số hình ảnh về xung đột và di dân ở châu Phi. 2. HS: Đọc sgk, trả lời câu hỏi tìm hiểu bài III. PHƯƠNGPHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY DỌC 1.Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, gợi mở, phân tích, luyện tập thực hành,hoạt động nhóm 2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, thảo luận nhóm,động não IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ 3. Bài mới: a Khới động: GV cho hs quan sát một số hình ảnh. Đó là hình ảnh người dân của châu lục nào? Dựa vào dấu hiệu nào mà em biết được điều đó? HS trả lời. GV dẫn dắt vào bài mới b. Hình thành kiến thức, kĩ năng mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG *HĐ1: Nhóm cặp – 15 phút *PP: Trực quan, gợi mở ,vấn đáp, phân tích, hoạt động nhóm *Kĩthuật:Đặtcâuhỏi,thảoluận nhóm QS H 29.1 kết hợp với kênh chữ trong SGK cho biết: ? MĐDS trung bình của châu Phi? So với các châu lục khác trên TG? - GV chia thành 4 nhóm thảo luận (3p) ? Tìm hiểu nơi đông dân? Giải thích? ? Tìm hiểu nơi thưa dân? Giải thích? - Các nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình bày trên lược đồ. Học sinh khác bổ sung. - GV bổ sung, chuẩn kiến thức ? Vậy, đâu là yếu tố tác động mạnh mẽ đến sự phân bố dân cư nơi đây? ? Từ đây, em có nx chung ntn về sự phân bố dân cư châu Phi? ? Đa số dân cư CP sống trên địa bàn nào? - Dựa vào H29.1, hãy đọc tên các TP có từ 1 triệu dân trở lên? -HS đọc bản đồ. ? Các TP ở CP thường phân bố ở đâu ? GV: 3 TP cảng nổi tiếng: Cairô, An-giê, La-got *HĐ2: Cặp đôi – 25 phút *PP: Trực quan, gợi mở ,vấn đáp, phân tích *Kĩ thuật: Đặt câu hỏi ? Số dân châu Phi và tỉ lệ gia tăng tự nhiên? Dựa vào bảng (T91) và kênh chữ SGK cho biết: ? Những nước nào có tỷ lệ GTTN cao hơn trung bình? ? Những nước nào có tỷ lệ GTTN thâp hơn trung bình? ? Hạn hán – DS cao dẫn tới hậu quả gì ở châu Phi? ? Đại dịch AIDS tác hại ntn đối với KT-XH? GV. Chiến tranh tàn phá kinh tế các nước có xung đột nội bộ, xung đột đa quốc gia, hút cạn các nguồn lực CP. Vì thế 50% dân số sống dưới mức nghèo khổ, nợ nước ngoài = 2/3 tổng giá trị SP quốc dân. - Đại dịch AIDS tàn phá CP dữ dội nhất, chiếm ¾ dân số tự nhiên nhiễm HIV/AIDS trên thế giới (25,3 triệu người). - Vấn đề kiểm soát việc sinh đẻ rất khó thực hiện ở CP vì gặp trở ngại của tập tục, truyền thống, sự thiếu hiểu biết của khoa học, kỹ thuật. ? Nguyên nhân dẫn đến xung đột giữa các tộc người ở châu Phi? ? Sự xung đột giữa các tộc người đã gây ra hậu quả gì? ? Ngoài sự xung đột thì nguyên nhân nào làm cho sự ngăn cách giưa các bộ tộc càng thêm nặng nề? *GV khái quát kt 1. Dân cư: * Mật độ dân số TB > 27 người/km2 -> thấp * Phân bố dân cư: + Nơi đông: Duyên hải phần cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin ( khí hậu mát mẻ, có đồng bằng). + Nơi thưa: Rừng rậm xích đạo, các hoang mạc (khí hậu không thuận lợi,điều kiện sing sống khó khăn, địa hình phức tạp). -> Phân bố DC phụ thuộc nhiều vào các MT tự nhiên. à Dân cư CP thưa thớt và phân bố không đồng đều. - Đa số dân CP sống ở nông thôn. -> Các TP thường tập trung ven biển. 2. Sự bùng bổ dân số và xung đột tộc người CP a) Bùng nổ dân số: - Dân số: 818 triệu người, chiếm 13,4% dân số TG (Năm 2001) - Tỷ lệ GTTN: 2,4% - Quốc gia có tỉ lệ GTTN cao hơn mức TB: Ê-ti-ô-pi-a, Tan-đa-ni-a, Ni-giê-ri-a. - Quốc gia có tỉ lệ GTTN cao hơn mức TB:Ai Cập, CH Nam Phi. - Hậu quả: + Hạn hán- bùng nổ DS->hàng chục triệu người ở CP bị nạn đói đe dọa thường xuyên + Đại dịch AIDS đe dọa sự phát triển KTXH, hầu hết số nguời nhiễm bệnh đều ở trong độ tuổi lao động. b) Xung đột tộc người: - Nguyên nhân: + CP có nhiều tộc người khác nhau: ngôn ngữ, phong tục, tập quán, tôn giáo (bọn thực dân châu Âu đã lợi dụng để thực hiện chính sách chia để trị). + Chính quyền trong tay các thủ lĩnh của 1 vài tộc người. - Hậu quả: + Nội chiến làm kinh tế giảm sút, tạo cơ hội cho nước ngoài nhảy vào can thiệp... + Trao đổi hàng hóa và giao lưu văn hóa quá ít → sự ngăn cách giữa các bộ tộc càng sâu sắc. * Ghi nhớ c. Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT *PP:Trực quan,vấn đáp *Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não ? Phân tích nguyên nhân đã kìm hãm sự phát triển KT- XH của châu Phi? - Gọi một số hs lên bảng trình bày ý kiến, nhận xét 3. Luyện tập - Nguyên nhân: + Do gia tăng dân số cao nhất TG(2,4%- 2001) đã ảnh hưởng rất lớn tới sự phát triển kinh tế và đời sống của người dân CP. + Do khí hậu khô hạn, dẫn đến hạn hán nên sản xuất nông nghiệp rất khó khăn. + Đại dịch AIDS: năm 2000( 25 triệu người bị nhiễm HIV/AIDS), phần lớn ở độ tuổi lao động, đe dọa sự phát triển KTXH. + Xung đột tộc người và sự can thiệp của nước ngoài-> chiến tranh ... d. Vận dụng ? Châu Phi có dân số cao . Bằng sự hiểu biết, châu Á dân số như thế nào? ? Ở châu Á , vấn đề xung đột tộc người có diễn ra hay không ? e. Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo: * Tìm hiểu thêm về dân cư và các cuộc xung đột tộc người ở châu Phi. * Nắm nội dung bài- hoàn thiện bài tập V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT SAU * Chuẩn bị bài 30: “ Kinh tế châu Phi” (Đọc sgk, phân tích kênh hình, trả lời câu hỏi tìm hiểu bài ----------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 09/ 11/ 2019 Ngày giảng: 7A2: 16/11 7A3: 15/11 7A4: 14/11 Tiết 31- Bài 30 KINH TẾ CHÂU PHI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS trình bày và giải thích được (ở mức độ đơn giản) đặc điểm kinh tế chung của châu Phi. - HS Hiểu được các hoạt động công nghiệp và nông nghiệp với kĩ thuật lạc hậu của châu Phi đã có tác động xấu đến môi trường. - HS hiểu và giải thích được đặc điểm kinh tế chung của ngành dịch vụ ở châu Phi. - HS biết được Châu Phi có tốc độ đô thị hóa khá nhanh và sự bùng nổ dân số đô thị. Nguyên nhân và hậu quả. 2. Kĩ năng: - Sử dụng bản đồ, lược đồ kinh tế để hiểu đặc điểm kinh tế của châu Phi. - Phân tích mối quan hệ giữa hoạt động kT của con người với môi trường ở châu Phi. - Rèn kĩ năng đọc và phân tích lược đồ để hiểu rõ sự phân bố các ngành nông nghiệp và công nghiệp ở châu Phi. 3. Thái độ: - Ủng hộ các hoạt động kinh tế. 4. Năng lực - Năng lực chung: Sống có tinh thần trách nhiệm , tự chủ , tự tin - Năng lực đặc thù: Giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp, sử dụng bản đồ II. CHUẨN BỊ 1. GV: PT - Bản đồ nông nghiệp, công nghiệp châu Phi. - Một số hình ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở châu Phi 2. HS: Đọc sgk, trả lời câu hỏi tìm hiểu bài III. PHƯƠNGPHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY DỌC 1. Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, gợi mở, phân tích, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm 2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nghe nhìn, giao nv nhóm IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ ? Nguyên nhân XH nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế XH châu Phi? 3. Bài mới: a. Khởi động: - HS tập làm MC để giới thiệu về TN Châu Phi . GV nhận xét, dẫn vào bài mới b. Hình thành kiến thức, kĩ năng mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * HĐ1: Nhóm – 20 phút * PP: Trực quan,vấn đáp, phân tích, hoạt động nhóm * Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nghe nhìn, giao nv nhóm * Năng lực: Giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ - HĐ cá nhân: HS quan sát, đọc kí hiệu trên lược đồ - HĐ nhóm: GV tổ chức cho hs thảo luận nhóm( 6 nhóm) tìm hiểu đặc điểm ngành trồng trọt của châu Phi: - GV giao nv ghi trong phiếu học tập - Kể tên, nơi phân bố, đặc điểm phát triển của các cây công nghiệp của châu Phi? - Kể tên, nơi phân bố, đặc điểm phát triển của các cây ăn quả của châu Phi? - Kể tên, nơi phân bố, đặc điểm phát triển của các cây lương thực của châu Phi? - Mỗi cá nhân tự tìm hiểu 2p - Cả nhóm thực hiện nhiệm vụ - Đại diện nhóm báo cáo - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV nhận xét, chốt kiến thức theo bảng sau: 1.Nông nghiệp a. Trồng trọt Các loại cây Tình hình phát triển Nơi phân bố Cây CN nhiệt đới Cà phê, ca cao, cọ dầu, lạc, cao su, bông, thuốc lá, chè,... - Chiếm tỉ trọng lớn. - Trồng trong các đồn điền với quy mô lớn, theo hướng chuyên môn hóa. - Mục đích: XK - Ca cao: ven biển phía bắc vịnh ghi-nê - Cà phê: phía tây, phía đông châu Phi - Cọ dầu: ven vịnh Ghi-nê, BĐ Mô-dăm-bích Cây ăn quả cận nhiệt Nho, ô liu, cam, chanh, chuối - Tỉ trọng nhỏ Môi trường Địa Trung Hải ở cực bắc, cực Nam châu Phi. Cây lương thực Lúa mì, ngô, lúa gạo, kê - Chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cây trồng - Chủ yếu canh tác nương rẫy, kĩ thuật lạc hậu, chủ yếu dựa vào sức người - Sản lượng rất thấp - Lúa mì, ngô: CH Nam Phi, các nước ven ĐTH. - Lúa gạo: Ai Cập - HĐ chung cả lớp ? Qua đây, em nhận thấy đâu là cây trồng phát triển mạnh nhất ở châu Phi? - Trao đổi cặp đôi ? Kể tên các vật nuôi chính của châu Phi? ? Nêu sự phân bố của các con vật nuôi? - HS kể tên. - HS xác định: - HĐ chung cả lớp ? Nhận xét chung về sự phát triển chăn nuôi ở châu Phi? * Tích môi trường: - Phân tích tác động của sx nông nghiệp châu Phi tới môi trường? GV giáo dục yt bảo vệ MT cho hs - Hình thức canh tác nương rẫy của nông dân châu Phi với nạn phá rừng làm nương rẫy đã tác động tiêu cực đến MT... * HĐ 2: Cặp bàn – 20 phút * PP: Trực quan, gợi mở ,vấn đáp, phân tích, hoạt động nhóm * Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nghe nhìn, giao nv nhóm * Năng lực: Giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ - HĐ cá nhân: HS quan sát, đọc kí hiệu trên lược đồ - HĐ nhóm: (5p) - GV tổ chức cho hs thảo luận nhóm( 6 nhóm) tìm hiểu đặc điểm ngành trồng trọt của châu Phi: - GV giao nv ghi trong phiếu học tập ? Dựa vào kiến thức đã học, cho biết Châu Phi có những tiềm năng nào để pt CN? ? Kể tên những ngành CN Châu Phi? - Mỗi cá nhân tự tìm hiểu 2p - Cả nhóm thực hiện nhiệm vụ - Đại diện nhóm báo cáo - Các nhóm nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt kt - HĐ chung cả lớp - 1 HS lên bảng xđ trên lược đồ phân bố của các ngành CN ở CP? ? Nhận xét về cơ cấu ngành CN của CP? ? Đâu là ngành CN quan trọng nhất của CP? * Tích môi trường: - Với việc đẩy mạnh khai thác ks để phục vụ XK, môi trường ở CP đã bị ảnh hưởng ntn? * Hậu quả: cạn kiệt nguồn tài nguyên, phá hủy nhanh chóng môi trường tự nhiên (đặc biệt là đất và bề mặt địa hình) GV liên hệ với VN. - Trao đôỉ cặp đôi trình bày trước lớp: ? Đọc bảng thống kê trang 96, cho biết giá trị sản lượng CN của CP chiếm bao nhiêu % thế giới? ? Từ đó nhận xét trình độ phát triển CN của châu Phi? - Dựa vào kênh chữ sgk và bảng thống kê, cho biết quốc gia nào có nền CN pt nhất? - HĐ chung cả lớp ? Nguyên nhân nào kìm hãm sự pt CN, KT của hầu hết các nước châu Phi? - Thiếu l.đ chuyên môn, kĩ thuật, dân trí thấp, thiếu vốn. Cơ sở vật chất lạc hậu, thiên nhiên khắc nghiệt,... ? Từ đây, em có đánh giá chung ntn về nền kinh tế châu Phi? -> Cây CN nhiệt đới pt mạnh nhất, chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu ngành trồng trọt b) Chăn nuôi: - Cừu, dê: chăn thả theo đàn với qui mô lớn ở đồng cỏ, cao nguyên, vùng bán hoang mạc - Lợn: Trung Phi, Nam Phi - Bò: Ê-ti-ô-pi-a, Ni-giê-ri-a, ... -> Chăn nuôi kém phát triển, phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. . 2. Công nghiệp: - Tiềm năng: CP có nguồn khoáng sản phong phú: dầu mỏ, khí đốt, vàng, kim cương, sắt, đồng, mangan,... - Các ngành CN: + CN khai khoáng truyền thống: Nam Phi, Công gô, An-ghê-ri. + Luyện kim màu: Nam Phi, Dăm-bi-a + Cơ khí: N.Phi, Ai Cập, An-ghê-ri + Lọc dầu: Li-bi, An-ghê-ri, Ma-rốc -> Cơ cấu CN chưa đa dạng, trong đó, CN khai khoáng để XK có vai trò quan trọng nhất. - Giá trị sx CN chiếm 2 % thế giới (rất thấp) -> CN Châu Phi chậm phát triển - CN châu Phi có 3khu vực có trình đồ pt CN khác nhau. - CH Nam Phi có nền CN pt mạnh mẽ nhất. à Nền KT CP pt theo hướng chuyên môn hóa phiến diện, chưa đa dạng, chưa đồng đều. Nhiều nước KT còn lạc hậu d. Vận dụng ? Những loại cây công nghiệp – cây ăn quả- cây lương thực ở Châu Phi có trồng được ở Việt Nam hay không ? Vì sao ? e. Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo: * Tìm hiểu về nền kinh tế Châu Phi. * Sưu tầm tranh ảnh về các HĐ kt Châu Phi V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT SAU * Chuẩn bị bài 31: “Kinh tế châu Phi (Tiếp)”: đọc bài, trả lời CH tìm hiểu bài.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_7_tiet_29_30_31_nam_hoc_2019_2020_truong.doc