Giáo án Đề 18 kiểm tra môn toán vào lớp 10

Câu 2: Cho hàm số y = (2m - 1)x - m + 2

a) Tìm m để hàm số nghịch biến trên R.

b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A (1; 2)

 

doc6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đề 18 kiểm tra môn toán vào lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 31 + 32 – TOÁN ÔN VÀO 10 – KEYS – 2013 ĐỀ 31 : Câu 1: Tính: a) . b) . c) với x > 1 Câu 2: Cho hàm số y = (2m - 1)x - m + 2 a) Tìm m để hàm số nghịch biến trên R. b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A (1; 2) Câu 3: Hai người thợ cùng làm công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ, người thứ hai làm 6 giờ thì họ làm được công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì trong bao lâu làm xong công việc? Câu 4: Cho ba điểm A, B, C cố định thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn (O; R) bất kỳ đi qua B và C (BC2R). Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN đến (O) (M, N là tiếp điểm). Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC và MN; MN cắt BC tại D. Chứng minh: a) AM2 = AB.AC b) AMON; AMOI là các tứ giác nội tiếp đường tròn. c) Khi đường tròn (O) thay đổi, tâm đường tròn ngoại tiếp OID luôn thuộc một đường thẳng cố định. Câu 5: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn phương trình: (2x +1)y = x +1. KEYS Câu 1: Tính a) A = = = . b) B = c) C = với x > 1 C = +) Nếu x > 2 thì C = +) Nếu x < 2, thì C = . Câu 2: a) Hàm số y = (2m - 1)x - m + 2 nghịch biến trên R khi và chỉ khi 2m - 1 > 0 m > b) Đồ thị hàm số đi qua A (1; 2) khi: 2 = (2m - 1).1 - m + 2 m = 1. Vậy hàm số y = x + 1 Câu 3: Gọi x, y là thời gian người thợ thứ nhất và người thợ thứ 2 làm một mình (x, y > 0, tính bằng giờ). - Một giờ mỗi người làm được ; công việc cả 2 người làm được + = . (vì 2 người làm trong 16 giờ thì xong công việc) - Trong 3 giờ người thứ nhất làm được (CV), 6 giờ người 2 làm được (CV) vì cả hai làm được (CV) nếu ta có + = Do đó ta có hệ phương trình: . Vậy người thứ nhất hoàn thành công việc trong 24 giờ người thứ hai hoàn thành công việc trong 48 giờ Câu 4: a) XétABM vàAMC Có góc A chung; ( = sđ cung MB) => AMB ~ ACM (g.g) => => AM2 = AB.AC b) Tứ giác AMON có = 1800 (Vì = 900 tính chất tiếp tuyến) => AMON là tứ giác nội tiếp được - Vì OI BC (định lý đường kính và dây cung) Xét tứ giác AMOI có = 900 + 900 = 1800 => AMOI là tứ giác nội tiếp được c) Ta có OA MN tại K (vì K trung điểm MN), MN cắt AC tại D. Xét tứ giác KOID có = 1800 => tứ giác KOID nội tiếp đường tròn tâm O1 => O1 nằm trên đường trung trực của DI mà AD.AI = AK.AO = AM2 = AB.AC không đổi (Vì A, B, C, I cố định). Do AI không đổi => AD không đổi => D cố định. Vậy O1 tâm đường tròn ngoại tiếpOIK luôn thuộc đường trung trực của DI cố định. Câu 5: Ta có: (*) Xét pt (*): Để x, y nguyên thì 2x +1 phải là ước của 1, do đó: + Hoặc 2x +1 =1 x = 0, thay vào (*) được y = 1. + Hoặc 2x +1 = -1 x = -1, thay vào (*) được y = 0 Vậy pt đã cho có 2 nghiệm nguyên là: (0; 1) ; (-1; 0). ĐỀ 32 Câu 1: 1) Rút gọn biểu thức: P = . 2) Trong mp toạ độ Oxy, tìm m để đường thẳng (d): song song với đường thẳng . Câu 2: Cho phương trình x2 + (2m + 1) x + m2 + 1 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 1 b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm. Câu 3: Cho a, b là các số dương thoả mãn ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (a + b + 1)(a2 + b2) + . Câu 4: Qua điểm A cho trước nằm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm), lấy điểm M trên cung nhỏ BC, vẽ MH BC; MI AC; MK AB. a) Chứng minh các tứ giác: BHMK, CHMI nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh MH2 = MI.MK c) Qua M vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O) cắt AB, AC tại P, Q. Chứng minh chu viAPQ không phụ thuộc vào vị trí điểm M. Câu 5: Chứng minh nếu thì hệ phương trình: vô nghiệm. KEYS Câu 1: 1) P = = . 2) Đường thẳng d và song song với nhau khi và chỉ khi: Câu 2: x2 + (2m + 1) x + m2 + 1 = 0 (1) a) Khi m = 1 ta có phương trình: x2 + 3x + 2 = 0 Vì a = 1; b = 3; c = 2 => a - b + c = 0 Vậy phương trình có x1 = - 1; x2 = - 2 b) Phương trình (1) có 2 nghiệm âm khi và chỉ khi: . Câu 3: Ta có: a2 + b2 > 2ab = 1 (vì ab = 1) A = (a + b + 1)(a2 + b2) + > 2(a + b + 1) + = 2 + (a + b + ) + (a + b) > 2 + 4 + 2 = 8. (a + b + > và a + b > 2 vì áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương) Dấu “=” khi và chỉ khi a = b = . Vậy minA = 8. Câu 4: a) Xét tứ giác BHMK: = 900 + 900 = 1800 => Tứ giác BHMK nội tiếp đường tròn. CM tương tự có tứ giác CHMI cũng nội tiếp được. b) Ta có = 1800 mà (1) (vì 2 góc nội tiếp cùng chắn cung MK và góc tạo bởi tia tt ... và góc nội tiếp cùng chắn cung BM). (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn ) (2). Từ (1), (2) =>HMK ~IMH (g.g) => = MI .MK (đpcm) c) Ta có PB = PM; QC = QM; AB = AC (Theo t/c hai tiếp tuyến) Xét chu vi APQ = AP + AQ + PQ = AP + AQ + PM + QM = (AP + PB) + (AQ + QC) = AB + AC = 2AB không đổi. Vì A cố định và đường tròn (O) cho trước nên chu vi APQ không phụ thuộc vào vị trí của điểm M (đpcm). Câu 5: Giả sử hệ có nghiệm là (x; y) Từ (2) suy ra . Từ (1) ta có: trái giả thiết là . Suy ra hệ trên vô nghiệm, đpcm.

File đính kèm:

  • docDE 31 32 TOAN ON VAO 10 KEYS 2013.doc
Giáo án liên quan