I. MỤC TIÊU
- Về kiến thức: HS nắm vững quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số , am: an = am- n (a ≠ 0) và quy ước a0 =1 (a ≠ 0)
- Về kĩ năng: HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số biết viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
- Về thái độ: Rèn cho HS tính chíh xác kh vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
*GV: Bảng phụ ghi bài tập 69 sgk
* HS :
7 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Ngày soạn:22/09/2008
Ngày giảng:29/09/2008
Tiết 14
x8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: HS nắm vững quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số , am: an = am- n (a ≠ 0) và quy ước a0 =1 (a ≠ 0)
- Về kĩ năng: HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số biết viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
- Về thái độ: Rèn cho HS tính chíh xác kh vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ ghi bài tập 69 sgk
* HS :
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra ( 8 phút )
GV ghi đề bài lên bảng
Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 53.54
b) a4.a5
2 Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
HS đứng tại chỗ trả lời kết quả và phát biểu quy tắc (hoặc cho lên bảng làm)
B - Bài giảng
GV: ĐVĐ (5 phút)
Các em đã biết : Nếu a.b = c
Thì c:a = b; c: b = a (a;b ≠ 0)
Vậy từ kết quả trên 53.54 = 57 hãy cho biết kết quả của
a) 57:53
b) 57:54
các em có nhận xét gì về số mũ của thương với số mũ luỹ thừa bị chia và luỹ thừa chia?
1. Ví dụ (5 phút)
Tương tự ta có a4.a5 = a9
Hãy tìm thương của phép chia
a9:a4 = ?
a9:a5 = ?
GV kết luận: đây chính là phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
Với m>n em nào có thể viết công thức tổng quát của phép chia am: an?
GV ghi bảng
HS đứng tại chỗ trả lời
a) 57:53 = 54
b) 57:54= 53
HS : Số mũ của luỹ thừa thương bằng hiệu số mũ của luỹ thừa bị chia và luỹ thừa chia
HS trả lời
a9:a4 = a5
a9:a5 = a4
HS trả lời am: an =a m-n
2. Tổng quát (10 phút)
Với m>n và a≠ 0 ta có am: an =a m-n
Với m = n hãy tìm kết quả của phép chia
am: an
các em có thể cho biết kết quả khác của phép chia không? Vì sao?
GV nêu quy ước:
A0 = 1 (a≠ 0)
GV chốt lại kết quả tổng quát
am: an =a m-n(a≠ 0, m≥ n)
HS trả lời : am: an =a m-n = a0
HS : am: am =1
(vì số bị chia bằng số chia)
Qua ví dụ và công thức tổng quát em nào có thể phát biểu quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
GV ghi bảng phần chú ý sgk
HS phát biểu quy tắc
Làm ?2 sgk
Hãy viết số 235 dưới dạng tổng giá trị của các hàng đơn vị?
Hãy viết các số 100,10,1 dưới dạng luỹ thừa của 10
Hs đứng tại chỗ trả lời kết quả
a) 712: 74 = 78
b) x6: x3 = x3
c) a4 : a4 = a0 =1
HS trả lời
235 = 2.100 +3.10 +5.1
= 2.102 +3.10+ 5.100
3. Chú ý (7 phút)
GV mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
Ví dụ: 2475 =
Làm 3 Viết các số 538; abcd dưới dạng tổng quát các luỹ thừa của 10
GV chú ý cho HS rằng
2.103 là tổng 2 luỹ thừa của 10
vì 2.103 = 103+ 103
HS1 lên bảng viết số 538
HS2 lên bảng viết số abcd
C- Củng cố (8 phút)
Qua bài học hôm nay các em đã được học các kiến thức cơ bản nào?
Làm tb 67 sgk
Làm bài 69 sgk
GV treo bảng phụ có ghi sẵn bài 69 lên bảng.
HS trả lời
HS lên bảng làm bài
HS đọc và suy nghĩ tìm lời giải
HS lên bảng điền kết quả
a) 37; b) 54; c) 27
D- hướng dẫn về nhà (5 phút)
Bài 68 sgk Tính bằng hai cách
a) 210: 28
Cách 1: 210: 28 = 1024:256 = 4
Cách 2: 210: 28 = 210 -8 = 22 = 4
Bài 72: GV giới thiệu về số chính phương: là số bằng bình phương của một số tự nhiên (vd: 0 = 02; 1=12; 4 = 22; 9= 32
a) Tổng : 13 + 23= 1 +8 = 9 =32 nên có là số số chính phương
- học thuộc quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- làm bài tập 68 b,c,d 70,71,72 bc sgk
- ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính trong N
*********************************
Tuần 6
Ngày soạn:23/09/2008
Ngày giảng:30/09/2008
Tiết 15
x9. Thứ tự thực hiện các phép tính
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
- Về kĩ năng: HS biết vận dụng các quy ắtc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV:
* HS : Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính trong N
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra ( 8 phút )
GV nêu đề bài
1. Tính bằng 2 cách
a) 46 : 43
b) 74 : 74
2. Tìm số tự nhiên a biết
a) an =1
c) a3 =27
b) a2 =25
d) an =0
GV hỏi dưới lớp: Hãy phát biểu quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
HS 1: làm bài 1
HS 2: Làm bài 2
đáp:
a) a = 1 c) a= 3
b) a= 5 d) a=0
HS đứng tai chỗ phát biểu
B - Bài giảng
GV: ĐVĐ : Khi thực hiện một dãy các phép tính trong một biểu thức các em cần chú ý đến điều gì?
1. Nhắc lại về biểu thức (8 phút)
GV viết dãy các phép tính
5+3 -2
12:6.2
Và giới thiệu về biểu thức
Hãy lấy ví dụ về một biểu thức?
GV giới thiệu chú ý sgk /31 và nêu vd
60 -(13-2.4)
HS cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính
HS nêu ví dụ về biểu thức
HS đọc chú ý sgk 31
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (20 phút)
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự như thế nào?
Hãy thực hiện các phép tính sau
a) 48 - 32 +8 =
b) 60: 2.5 =
Nếu có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia luỹ thừa thì ta thực hiện theo thứ tự ntn?
Thực hiện các phép tính
4.32 - 5.6
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Thực hiện phép tính sau:
100: {2.[52 -(35 - 8)]}
Nếu biểu thức có dấu ngoặc tìm ( ), ngoặc vuông [ ]; ngoặc nhọn { } thì ta thự hiện theo thứ tự ntn?
Củng cố làm ?1
GV chép đề bài lên bảng
Tính:
a) 62 : 4.3 + 2.52 (77)
b) 2. (5.42 - 18) (124)
GV sửa sai lỗi tính toán của HS
HS thực hiện từ trái sang phải
HS đứng tại chỗ nêu lời giải
HS suy nghĩ và trả lời Thực hiện phép nâng lên luỹ thừa trước rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ
HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính
HS suy nghĩ cách thực hiện
Ta phải thực hiện phép tính trong dấu
( ) trước rồi thực hiện trong dấu [ ], cuối cùng đến phép tính trong dấu
{ }
HS 1: lên làm câu a
HS 2: lên làm câu b
HS dưới lớp nhận xét bài của bạn
Làm ?2 Tìm x biết
a) (6x - 39) : 3 = 201 (107)
b) 23 +3x = 56 : 53 (34)
HS 1: lên làm câu a
HS 2: lên làm câu b
C - Củng cố (7 phút)
Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức không có dấu ngoặc
Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc
HS trả lời
Luỹ thừa => nhân và chia => cộng và trừ
HS phát biểu ( ) -> [ ] -> { }
Bài 73 a,b
Thực hiện phép tính
a) 5.42 - 18: 32
b) 33.18 - 32.12
HS 1: lên làm câu a
HS 2: lên làm câu b
D- Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc phần đóng khung sgk
Làm bài tập 73 c,d,74,75,76 sgk
Tuần 6
Ngày soạn:25/09/2008
Ngày giảng:02/10/2008
Tiết 16
Luyện tập 1
I. Mục tiêu
- Về kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
- Về kĩ năng: HS được luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính.
- Về thái độ: Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Máy tính bỏ túi
* HS : Máy tính bỏ túi
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra ( 10 phút )
GV nêu câu hỏi
1. Thực hiện các phép tính
a) 3.52 - 16:22
b) 80 -[130 - (12 -42)]
2) Tìm số tự nhiên x biết
a) 96 - 3(x+1) =42
b) 12x -33 = 32.33
Khi thực hiện các phép tính ta cần thực hiện theo thứ tự như thế nào?
HS 1: làm bài 1
Đáp: a) 71
b) 14
HS 2: Làm bài 2
đáp: a) x = 17
b) x = 23
HS trả lời
B - Luyện tập
1. Bài 77 sgk (8 phút)
Thực hiện phép tính
a) 27.75 + 25.27 = 150
b) 12: {390:[500 -(125+35)]}
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở câu a và câu b?
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Đáp:
a) 2550
b) 4
HS trả lời
HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm bài
2. Tìm x biết (8phút)
a) 70 -5(x-3) = 45
b) 2x +10 = 45: 43
Hãy nêu thứ tự thựchiện các phép tính để giải bài toán trên
GV cho 2 HS lên đọc bảng trình bày lời giải
đáp số: a) x = 8
b) x = 3
HS đứng tại chỗ nêu lời giải
HS 2hs lên bảng làm bài
HS nhận xét
3. Bài 82 sgk 7 phút
Cộng đồng Việt Nam co bao nhiêu dân tộc?
Tính 34 = 33 = 81 - 27 = 54
GV: cộng đồng Việt Nam có 54 dân tộc
HS đọc đề bài
HS tính và trả lời kết quả
4. Sử dụng máy tính bỏ túi (10 phút)
GV giới thiệu các nút M + , M - , MR
để HS nắm được chức năng
Sử dụng máy tính để tính
a) (274 + 318): 6
b) 34. 29 +14 .35
GV hướng dẫn HS cách thực hiện các phép tính trên bằng máy tính.
áp dụng tính: 49.62 - 32.51
HS theo dõi và kiểm tra chức năng của các nút M + , M - , MR
tính và trả lời kết qủa
C- Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
Là bài 78,79,80 sgk
File đính kèm:
- so hoc 6 tuan 6.doc