A.Mục tiêu
ã HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
ã Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
ã Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
B.Chuẩn bị : MTBT.
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (7p)
6 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 tiết 96
Luyện tập
Ngày soạn : ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
B.Chuẩn bị : MTBT.
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (7p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1HS lên bảng chữa bài 125(sgk)
1HS lên chữa bài 125(sbt):
HS : số tiền lãi là :
12.1000000.0,58%=69600đ
Cả vốn và lãi là : 1000000+69600=1069600đ
HS2: Bài tập 125(sbt):
Hạnh ăn 6 quả ; Hoàng ăn 8 quả ; Trên đĩa còn 10 quả.
3.Luyện tập(36p)
1.Tính:
a) 15% của 75
b) 0,15 của 32
c)
2.Tính nhanh
a) 23% của 25
b) 46% của 50
c) 0,125 của 4800
3.Một mặt hàng giảm giá 12% sau đó lại tăng giá 10% .Hỏi sau khi tăng giá thì giá mặt hàng tăng hay giảm so với lúc đầu?
Gợi ý : Gọi giá lúc đầu là a thì sau khi giảm, tăng giá , giá mặt hàng là bao nhiêu ?
4. Lan có một 28 viên bi cả bi xanh và bi đỏ. Biết số bi là bi đỏ . Hỏi số bi xanh là bao nhiêu ?
Cả lớp làm bài
1 HS lên chữa bài :a) 15%.75= 11,25
b) 0,15.32= 4,8
c)
Làm bài
1 HS lên chữa bài :
a) 23%.25= 23.25%=23:4 = 5,75
b) 46%.50 = 46.50% = 46: 2 = 23
c) 4800.0,125 = 4800 :8 = 600
Làm bài :
Gọi giá lúc đầu là a .
Sau khi giảm giá 12 % thì giá mặt hàng là 88%.a=0,88a
Khi tăng giá 10% thì giá mặt hàng là :
0,88.a.10% + 0,88a = 0,968a
Như vậy giá mặt hàng giảm hơn lúc đầu.
Làm bài :
Số bi đỏ là : 28. =7 (viên)
Số bi xanh là : 28- 7 = 21 (viên)
4.Hướng dẫn về nhà(1p):
Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
Đọc trước bài Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
**********************************
Tuần 33 tiết 97
Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Ngày soạn : ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm một số biết giá trị 1 phân số của nó .
Biết vận dụng qui tắc đó để giải một số bài toán thực tiễn.
B.Chuẩn bị : SGK , MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (5p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ?
Tìm 5% của 350 ?
Nêu qui tắc
350.5%=16,5
3.Bài giảng
Tìm tòi phát hiện kiến thức (14p)
1.Ví dụ (sgk)
Vậy để tìm một số biết của nó là 27 ta làm thế nào ?
Vậy hãy nêu cách tìm một số biết của nó bằng a ?
Qui tắc (sgk)
Yêu cầu HS làm ?1
Yêu cầu HS làm ?2
Làm bài:
Ta lấy 27 chia cho
Ta tính
Đọc lại qui tắc
Làm ?1:
Làm ?2
4.Luyện tập (24p)
Phân biệt 2 dạng toán :
Tìm của A
Tìm 1 số biết của nó bằng A
Bài 126(sgk)
Bài 127(sgk)
Bài 129(sgk)
Tính số kg đậu đen đã nấu chín ?
Làm vào vở :
10,8
-3,5
Thảo luận nhóm:
số phải tìm là :
Số phải tìm là :
Số kg đậu đen được nấu chín là :
1,2:24% = 5(kg)
5.Hướng dẫn về nhà (1p)
Nhớ kĩ 2 dạng toán đã học.
Làm bài tập : 130 , 131 (sgk); 128 131 (sbt)
Chuẩn bị MTBT.
Tuần 33 tiết 98
Luyện tập
Ngày soạn : ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số khi biết giá trị 1 phân số của nó.
Sử dụng máy tính bỏ túi dể giải toán.
B.Chuẩn bị : MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (5p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
2 HS lên bảng :
HS1 : Nêu qui tắc tìm1số biết giá trị 1phân số của nó ?
Chữa bài tập 131(sgk)
HS2 : Chữa bài tập 128(sbt)
Bài 131: Mảnh vải dài 3,75:75% = 5(m)
Bài 128(sbt): a) 375 b) -160
3.Luyện tập (23p)
Bài 132 (sgk)
Tìm x biết
Bài 133 (sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài
Bài toán thuộc loại nào ?
Nêu cách tính ?
Bài 135(sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài .
Bài toán thuộc loại nào ?
Sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài 134(sgk)
Yêu cầu HS đọc sgk và làm theo
Bài 136(sgk) Đố?
Viên gạch nặng bao nhiêu kg ?
Làm bài ; 2 HS lên bảng chữa bài :
Đọc đề bài
Bài toán tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó .
Giải :
Lượng cùi dừa dùng để kho 0,8 kg thịt là :
Đọc đề bài .
Bài toán thuộc loại tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó.
Giải :
560 sản phẩm ứng với
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là :
Thực hành theo SGK:
1, 8 , : , 6 , 0,% ,= kết quả 30
Viên gạch nặng 3 kg.
4.Hướng dẫn về nhà (1p)
Học bài theo sgk
Làm bài tập : 132,133(sbt)
Chuẩn bị MTBT fx 220,fx500A,fx500MS
ÔN lại các phép tính cộng , trừ nhân chia trên MTBT.
File đính kèm:
- tuan 33.doc