I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh được củng cố kiến thức: biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn.
- H/s biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình.
2. Kỹ năng:
- Biết trình bày lời giải của 1 bài toán bậc hai đơn giản.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn khi tính toán cho HS
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng
lực giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Thước thẳng
2. Học sinh: Phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình; hệ phương
trình; công thức nghiệm; ptrình bậc hai; nhẩm nghiệm.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ thuật:
- Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
2 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 274 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 53: Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 01/06/2020 - 9A1, 9A2
Tiết 53: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh được củng cố kiến thức: biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn.
- H/s biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình.
2. Kỹ năng:
- Biết trình bày lời giải của 1 bài toán bậc hai đơn giản.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn khi tính toán cho HS
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng
lực giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Thước thẳng
2. Học sinh: Phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình; hệ phương
trình; công thức nghiệm; ptrình bậc hai; nhẩm nghiệm.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ thuật:
- Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: ? Để giải bài toán bằng cách lập phương trình cần thực hiện
qua các bước nào?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức, kĩ năng mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG
- G/v nêu yêu cầu: chữa bài 45
(SGK-59)
- G/v kiểm tra vở BT của h/s
dưới lớp
Bài 45 (SGK-59):
Gọi số tự nhiên nhỏ là x
số tự nhiên liền sau là: x +1
Tích của 2 số là: x(x + 1)
Tổng của 2 số là: 2x + 1
Theo đề bài có phương trình:
x(x + 1) - (2x + 1) = 109
- GV nhận xét bài làm của HS có
thể cho điểm
- Y/cầu 1 h/s đọc bài
? Bài toán cho biết gì?
? Trong bài toán ta cần quan tâm
đến đại lượng nào?
- Y/cầu h/s hoạt động nhóm
ngang,
- HD h/s thảo luận chung điền
kết quả vào bảng
Cô Liên
Bác
Hiệp
S 30 30
v x (km/h)
x + 3
(km/h)
T/gian
x
30
3
30
+x
Y/cầu 1 h/s lên bảng trình bày lêi
giải
- GV nhận xét và chốt lại
x2 - x - 110 = 0
Giải phương trình ta được:
x1 = 11 (t/mãn đk);
x2 = - 10 (loại)
Vậy 2 số tự nhiên cần tìm là 11; 12
Bài 47 (SGK-59):
Tóm tắt:
Quãng đường dài: 30 km
Bác Hiệp đi với vận tốc lớn hơn vận tốc xe
cô Liên là: 3km
Bác Hiệp đến trước Bác Liên là:
2
1
h
Tính vận tốc của mỗi người?
Giải:
Gọi vận tốc xe cô Liên là x (km/h); x > 0
Thì vận tốc xe Bác Hiệp đi là: x + 3 (km/h)
Thời gian Bác Hiệp đi hết quãng đường là:
3
30
+x
(h)
Thời gian cô Liên đi hết quãng đường 30 km
là:
x
30
Vậy có phương trình:
3
30
+x
-
x
30
=
2
1
x2 + 3x - 180 = 0
giải phương trình:
x1= 12 (t/mãn đk)
x2 = - 15 (loại)
Vậy vận tốc xe cô Liên đi là 12 km/h
Vận tốc xe bác Hiệp đã đi 15 km/h
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập:
- GV nhận xét chốt lại kiến thức cơ bản của bài.
- GV chốt lại các dạng bài toán thường gặp.
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng
- Làm các bài tập tương tự dang chuyển động trên bộ
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm
ở nhà)
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- BTVN 51 ; 54 ; 56 SBT trang 61.
- Tiết sau Ôn tập.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_53_luyen_tap_nam_hoc_2019_2020_tru.pdf