I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh biết: Nắm được khái niệm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Học sinh hiểu: Khái niệm hai hệ phương trình tương đương.
2. Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện được: Biết dùng phương pháp minh họa hình học tìm tập
nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Học sinh thực hiện thành thạo: Nhận biết được hai hệ phương trình tương
đương.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, khoa học, tự giác.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Khái niệm hai phương trình tương
đương.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ Thuật: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Nắm bắt sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
a. Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn. Cho ví dụ.
b. Cho phương trình : 3x – 2y = 6. Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu
diễn tập nghiệm của phương trình
17 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 32 đến 38 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 4/11/2019 (9A3); /11/2019 (9A5)
TIẾT 32: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh biết: Nắm được khái niệm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Học sinh hiểu: Khái niệm hai hệ phương trình tương đương.
2. Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện được: Biết dùng phương pháp minh họa hình học tìm tập
nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Học sinh thực hiện thành thạo: Nhận biết được hai hệ phương trình tương
đương.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, khoa học, tự giác.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Khái niệm hai phương trình tương
đương.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ Thuật: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Nắm bắt sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
a. Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn. Cho ví dụ.
b. Cho phương trình : 3x – 2y = 6. Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu
diễn tập nghiệm của phương trình.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
Xét hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 3 và x – 2y = 4.
M(2;-1) có là nghiệm của hai phương trình trên không?
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HĐ1: Khái niệm về hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn:
GV: ta có cặp số (3; 1,5) vừa là nghiệm
của phương trình 3x – 2y = 6 vừa là
nghiệm của phương trình 2x + 2y = 9.
Ta nói: cặp số (3; 1,5 ) là một nghiệm
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn:
* Tổng quát:
Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn là hệ
phương trình có dạng:
(I) ax + by = c
dx + b’y = c’
Cặp số (x0; y0) được gọi là nghiệm chung
của hệ phương trình
=+
=−
922
623
yx
yx
GV yêu cầu HS xét 2 phương trình
32 =+ yx (1) và 42 =− yx (2)
HS thực hiện ?1.
GV: ta nói cặp số ( 2 ; -1 ) là một
nghiệm của phương trình
=−
=+
42
32
yx
yx
.
Sau đó GV yêu cầu HS đọc phần “tổng
quát” đến hết mục 1 sgk
HĐ2: 2. Minh họa hình học tập
nghiệm của hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn:
GV: quay lại hình vẽ của HS lúc kiểm
tra:
- Yêu cầu thảo luận nhóm. Dãy 1 VD1,
Dãy 2 VD 2. Dãy 3 VD 3. Cử 3 HS đại
diện lên trình bày
GV: Để xét xem 1 hệ phương trình có
thể có bao nhiêu nghiệm ta xét các ví dụ
sau:
Ví dụ 1: Xét hệ pt:
=−
=+
)2(02
)1(3
yx
yx
Ví dụ 2: Xét hệ pt:
2 3 (1)
2 1 (2)
x y
x y
− =
− =
Vậy hệ phương trình có mấy nghiệm ?.
của hệ (I) nếu (x0; y0) là nghiệm chung của
cả hai phương trình.
- Nếu2 pt đã cho không có nghiệm chung thì
ta nói hệ (I) vô nghiệm.
- Giải hệ pt là tìm tất cả các nghiệm (tìm tập
nghiệm) của nó.
2.Minh họa hình học tập nghiệm của hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn
* Ví dụ 1:
Xét hệ phương trình:
3
2 0
x y
x y
+ =
− =
x + y = 3 y = - x + 3 (d1)
x – 2y = 0 y = x
2
1
(d2)
* (d1): y = - x + 3
* (d2): y = x
2
1
Tọa độ giao điểm giữa (d) và (d’) là M(2; 1)
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm ( x; y) = (
2 ;1 )
* Ví dụ 2: Biểu diễn tập nghiệm của pt sau
trên mặt phẳng toạ độ:
2x – y = 3 (d1) y = 2x - 3
2x – y = 1 (d2) y = 2x - 1
O x
y
M
1
2
Ví dụ 3: Xét hệ pt:
=−−
−=+
532
532
yx
yx
HS giải từng bước như như ví dụ 1 và 2.
Vậy một cách tổng quát, một hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn có thể có mấy
nghiệm ? Ứng với vị trí tương đối nào
của 2 đường thẳng.
HĐ3: 3. Hệ phương trình tương
đương.
GV giới thiệu hệ phương trình tương
đương
* Ví dụ 3:
(HS làm tương tự như ví dụ 1)
* Tổng quát: (sgk)
3. Hệ phương trình tương đương.
* Định nghĩa: (sgk)
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập
HS làm bài tập 4/sgk
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng
Hãy lấy VD về hệ phương trình mà có vô số nghiệm?
- Yêu cầu cá nhân nghiên cứu câu hỏi trắc nghiệm
1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y:
A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c0)
C. ax + by = c (a, b, c R, b0 hoặc c0) D. A, B, C đều đúng.
2. Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ
2 3
3 2 1
+ =
− =
x y
x y
A.
3 6 9
3 2 1
+ =
− =
x y
x y
B.
3 2
3 2 1
= −
− =
x y
x y
C.
2 3
4 2
+ =
=
x y
x
D.
4 4
3 2 1
=
− =
x
x y
3. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình
2 5 5
2 3 5
− =
+ =
x y
x y
là
A.
2 5 5
4 8 10
− =
+ =
x y
x y
B.
2 5 5
0 2 0
− =
− =
x y
x y
C.
2 5 5
4 8 10
− =
− =
x y
x y
D.
2
1
5
2 5
3 3
− =
+ =
x y
x y
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung phát triển ý tưởng sáng tạo.
- Học kỹ phần tổng quát. Định nghĩa hệ phương trình tương đương.
- Giải bài tập 5, 6 SGK trang 7,8.
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI TIẾT HỌC SAU
Làm bài tập: 7+8+9+10 (SGK – Tr12)
Về nhà xem trước bài: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Ngày giảng: 18/11/2019 (9A1;A3)
Tiết 33. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS về khái niệm PT bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó
2. Kỹ năng:
* HS Tb - Yếu:
- Biết tìm nghiệm tổng quát của PT và biết vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm
của phương trình
* HS Khá – Giỏi :
- Biết tìm thành thạo nghiệm tổng quát của PT và biết vẽ đường thẳng biểu diễn
tập nghiệm của phương trình.
- Rèn cho HS có kỹ năng tìm nghiệm của PT và viết nghiệm tổng quát
3. Thái độ :
- Trung thực, cẩn thận, có ý thức học tập bộ môn.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng
lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên:
- Phấn màu, SGK, SBT
2. Học sinh:
- Ôn cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ thuật:
- Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
? Định nghĩa PT bậc nhất hai ẩn? Cho VD
? Thế nào là nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn? Số nghiệm của nó?
- Cho PT 3x - y = 2
Viết nghiệm tổng quát của PT
3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
- Tổ chưc cho hs choi trò chơi chiếc hộp may măn.
HOẠT ĐỘNG 2. Luyện tập
Các HĐ Nội dung
HĐ1: Luyện tập
Cho hs trả lời bài tâp 4.
Thế nào là 2 hệ pt tương đương?
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời ý a,b
Bài 4. SGK-T11
a) Hệ có 1 No duy nhất.
Vì 2 đt’ có hệ số góc khác nhau ->
- Y/c hai HS lên bảng làm ý c, d
Gv nhận xét
Gv giới thiệu bài 7 (12 – SGK) trên bảng
phụ. Yêu cầu HS hoạt động nhóm tìm N0TQ
của 2 pt
Y/c đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Gv 1 hs lên bảng vẽ đường thẳng biểu diễn
tập nghiệm của hai pt trên cùng một hệ trục
toạ độ
- Y/c HS nhận xét.
- Hãy thử lại nghiệm chung của hai phương
trình
- Gv nhận xét.
cắt nhau
b) Hệ vô No vì 2 đt’ cùng hệ số góc
khác nhau tung độ gốc -> song song.
c) 2y = -3x y = - 1,5 x
3y = 2x y =
3
2
x
Hệ có nghiệm duy nhất vì có hệ số
góc khác nhau.
d) 3x – y = 3 3x – y = 1
x - y
3
1
= 1 3x – y = 1
Hệ pt vô số nghiệm vì hai pt là một.
Bài 7 (12 – SGK)
a. Tìm N0TQ
Phương trình 2x + y = 4 ( 1d ) có
nghiệm TQ:
2 4
x R
y x
= − +
Phương trình 3x + 2y = 5 ( 2d ) có
nghiệm TQ
2
5
2
3
+−=
xy
Rx
b)
4
2
2
d2
d1
M
O
5
3
2
5
2
3
x
y
Hai đường thẳng cắt nhau tại
M( 3; -2)
Vậy cặp số (3;-2) là nghiệm chung
của hai pt ( 1d ) ( 2d )
HOẠT ĐỘNG 3: Vận dụng:
- Hãy lấy VD về hệ phương trình rồi chỉ roc hệ số a,b,c của hệ.
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm ở nhà)
- HS giải kĩ lại các ví dụ về giải hệ phương trình để củng cố lại các kĩ năng giải hệ
phương trình còn yếu.
4. Hướng dẫn về nhà.
- N¾m v÷ng ®Þnh nghÜa , nghiÖm , c¸ch viÕt nghiÖm tæng qu t¸ cña PT vµ
biÓu diÔn b»ng ®-êng th¼ng
- Bài tập về nhà: làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- §äc tr-íc bµi : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Ngày giảng: 19/11/2018 (9A1;A3)
Tiết 34. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Học sinh hiểu được quy tắc thế
+ Hiểu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
2. Kỹ năng:
- Biết biến đổi tđ các hệ phương trình bằng quy tắc thế. Biết .Biết vận dụng quy
tắc thế để giải hệ phương trình , kết luận được nghiệm của hệ trong các t/h. Hệ vô
nghiệm ; hệ vô số nghiệm .
3. Thái độ :
- Trung thực, cẩn thận, có ý thức học tập bộ môn.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận
dụng
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên:
- Phấn màu, SGK, SBT
2. Học sinh:
- Ôn hệ phương trình .
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ thuật:
- Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đoán nhận số nghiệm của các hệ phương trình sau bằng hình học
( )
( )
2x y 1 1
x 2y 1 2
− =
− = −
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
-
( )
( )
2x y 1 1
x 2y 1 2
− =
− = −
làm thế nào để giải hệ phương trình bài học hôm nay chúng ta cùng
nhau đi tìm hiểu
HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức, kĩ năng mới
CÁC HĐ NỘI DUNG
HĐ 1. Quy tắc thế
- G.v yêu cầu h/s nghiên cứu quy tắc thế
(SGK)
1. Quy tắc thế
* Quy tắc (SGK - T.14)
- G/v giới thiệu ví dụ :
G/v hướng dẫn H/s làm từng bước theo quy
tắc thế.
- Hãy biểu diễn x theo y từ pt (1)
? thế giá trị của x vào pt(2)
- Thiết lập hệ pt mới
? Em có nhận xét gì về hệ pt mới
-Yc HS giải pt bậc nhất 1 ẩn
- G.v cách giải như trên gọi là giải hệ
phương trình bằng phương pháp thế.
- G/v khắc sâu lại các bước
-Yêu cầu h/s nhắc lại QT.
VD 1: Xét hệ phương trình
(I) x - 3y = 2 (1)
-2x + 5y = 1 (2)
+ Biểu diễn x theo y từ pt (1)
(1) x = 3y + 2 (*)
Thế vào pt (2) của hệ
( )
( )
x 3y 2
I
2 3y 2 +5y 1
= +
− + =
3 2
5
x y
y
= +
= −
13
5
x
y
= −
= −
Vậy hệ phương trình (I) có nghiệm
duy nhất (-13 ; -5)
HĐ l. Luyện tập.
G/v giới thiệu ví dụ 2:
- Yêu cầu h/s đọc SGK nêu các bước giải
? ở ví dụ trên tại sao lại phải rút y theo x từ
phương trình (1) ?
- Rút x theo y từ pt (1) có được không ?
- Cho học sinh làm ?1
- Gọi HS n xét
GV nx và chốt lại
- YC hs đọc chú ý SGK
- G/v lưu ý h/s : T/h phương trình có các hệ
số của cả 2 ẩn đều bằng 0 thì hpt đã cho có
thể vô nghiệm
(0x = m ; m 0)
Có vô số nghiệm (0x = 0)
-Y/c HS nghiên cứu VD 3 để tìm hiểu
- G/v khắc sâu
- G.v : Để giải hệ pt bằng phương pháp thế
ta cần thực hiện các bước nào ?
- Gv treo bảng phụ tóm tắt các bước giải hệ
pt bằng phương pháp thế.
2. áp dụng :
VD2 : (SGK)
?1
( )
4x 5y 3
3x y 16
4x 5 3x 16 3
y 3x 16
11x 77
y 3x 16
7
5
x
y
− =
− =
− − =
= −
− = −
= +
=
=
* Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất (7;
5)
* Chú ý (SGK)
VD3: (SGK)
4 2 6 2 3
2 3 4 2(2 3) 3
2 3
0 0
x y y x
x y x x
y x
x
− = − = +
− + = − + =
= +
=
Vậy hệ pt có vô số nghiệm
- Tóm tắt các bước giải hệ pt bằng
phương pháp thế.
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng:
- Hãy lấy VD về hệ phương trình rồi giải hệ đó.
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm ở nhà)
- HS giải kĩ lại các ví dụ về giải hệ phương trình để củng cố lại các kĩ năng giải hệ
phương trình còn yếu.
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU.
- Bài tập VN: 12 ; 13; 14 ; 15 (SGK)
- Học thuộc quy tắc thế ( hai bước ). Nắm chắc các bước và trình tự giải hệ
phương trình bằng phương pháp thế .
- Xem và làm lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Chú ý hệ phương trình có thể vô số
nghiệm hoặc vô nghiệm
- HD : Nên biểu diễn ẩn này theo ẩn kia từ phương trình có hệ số nhỏ, ẩn có hệ số
nhỏ nhất.
- Tiết sau luyện tập.
Ngày giảng: 25/11/2019(9A1; 9A3)
Tiết 35. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến Thức
- Củng cố và khắc sâu cho HS cách giải hệ PT bằng phương pháp thế
2. Kỹ năng
- Rèn cho HS kỹ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
3. Th¸i ®é.
- Trung thùc, cÈn thËn, chÝnh x¸c.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận
dụng
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên:
- Phấn màu, SGK, SBT
2. Học sinh:
- Ôn giải hệ phương trình .
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ thuật:
- Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu cách giải hệ PT bằng phương pháp thế
? Vận dụng : Giải hệ PT sau bằng phương pháp thế
4 5 3
3 5
x y
x y
+ =
− =
3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
- cho hs lấy ví dụ về hệ phương trình bằng cách tổ chức trò chơi.
HOẠT ĐỘNG 2. LuyÖn tËp.
CÁC HĐ thây và trò NỘI DUNG
- Yªu cÇu HS lªn b¶ng lµm bµi 13a .SGK-
T15.
- Gv nhËn xÐt.
bµi 13. SGK-T15.
2 11
3 2 11 3
2 114 5 3
4 5 3
3
2 11
7
3
5
5
)
y
x
x y
yx y
y
y
xx
a
y
y
+
=− =
+− = − =
+
==
= =
- Yªu cÇu 2 HS lªn b¶ng lµm bµi 16 (a, b)
.SGK-T15.
- Gv nhËn xÐt.
- Gv nhËn xÐt.
bµi 16. SGK-T15.
( )
3x y 5
)
5x + 2y 23
5x + 2 3x 5 23
y 3x 5
x 3
y 3x - 5
a
− =
=
− =
= −
=
=
3
4
x
y
=
=
( )
3x + 5y 1
)
2x - y -8
3x + 5 2x + 8 1
y 2x + 8
x -3
y 2x + 8
b
=
=
=
=
=
=
3
2
x
y
= −
=
bµi 18. SGK-T15.
a, Vì cặp (1; -2) là nghiệm của hÖ
ph¬ng tr×nh ta cã:
2 4 2.1 ( 2) 4
5 .1 ( 2) 5
3
2 5
3
4
x by b
bx ay b a
b
b a
b
a
+ = − + − = −
− = − − − = −
=
+ = −
=
= −
Ho¹t ®éng 3.Vận dụng.
? Nªu quy t¾c thÕ.
? Nªu tãm t¾t c¸ch gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
b»ng ph¬ng ph¸p thÕ.
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm ở nhà)
- HS giải kĩ lại các ví dụ về giải hệ phương trình để củng cố lại các kĩ năng giải hệ
phương trình còn yếu.
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU.
- Xem l¹i lý thuyÕt vµ c¸c bµi tËp ®· ch÷a.
- Lµm c¸c bµi tËp còn lại trong SGK&SBT.
- ¤n tËp toµn bé kiÕn thøc ch¬ng I tiÕt sau «n tËp häc kú I.
Ngày giảng: 26/11/2019 (9A1;9A3)
Tiết 36. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu cách biến đổi hệ pt bằng quy tắc cộng đại số
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng quy tắc cộng đại số để giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn
3. Thái độ :
- Trung thực, cẩn thận, có ý thức học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị.
1. GV:Nghiên cứu soạn bài , bảng phụ.
2. HS : Ôn tập quy tắc thế, tham khảo bt bài trước
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận
dụng
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ thuật:
- Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
? Nªu quy t¾c thÕ.
? Nªu tãm t¾t c¸ch gi¶i hÖ phương tr×nh b»ng phương ph¸p thÕ.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
- cho hs lấy ví dụ về hệ phương trình có hệ số bằng nhau của cùng một ẩn bằng cách tổ chức
trò chơi.
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiểu kiến thức mới.
CÁC HĐ NỘI DÙNG
1: Quy t¾c céng ®¹i sè.
Gi¸o viªn giíi thiÖu ý nghÜa cña phương ph¸p
céng ®¹i sè
- Treo b¶ng phô ®· ghi qui t¾c céng ®¹i sè ®Ó
häc sinh ®äc.
C ho HS t×m hiÓu vÝ dô 1
1. Qui t¾c céng ®¹i sè:
* Qui t¾c: SGK-T16.
Ví dụ: Xét hệ pt (I)
2 1(1)
2(2)
x y
x y
− =
+ =
Cộng từng vế 2 pt của hệ
được pt:
Y/c HS làm ?1
? C¸c hÖ sè cña y trong 2 phương tr×nh cã
®Æc ®iÓm g× ?
- Gv nhận xét.
(2x - y) + (x + y) = 1 + 2
hay 3x = 3 (3)
Thay thế pt (3) cho pt (1) của
hệ được
3 3
2
x
I
x y
=
+ =
3 3 1
2 1
x x
x y y
= =
+ = =
hệ pt có 1 nghiệm duy nhất
(x = 1; y = 1)
?1 Tõ (I) ta cã
(2x - y) - (x + y) = 1-2
hay x - 2y = -1 ta cã
(I)
x 2y 1
2x y 1
− = −
=
− =
hoÆc (I)
x 2y 1
x y 2
− = −
+ =
hoặc (I)
2 1
2 1
x y
x y
− = −
− =
HOẠT ĐỘNG 3. Luyên tập .
G/v giíi thiÖu VD2:
?C¸c hÖ sè cña Èn y trong 2 pt cã ®Æc ®iÓm g×?
? VËy lµm thÕ nµo ®Ó mÊt Èn y, chØ cßn Èn x.
G/v: Y/c h/s ®äc c¸c bíc tr×nh bµy c¸ch gi¶i SGK
G/v: nªu tiÕp VD3
Y/c häc sinh lµm ?3
G/v ghi k/q lªn b¶ng
G/v: nªu vÊn ®Ò: trêng hîp c¸c hÖ sè cña Èn x;y
kh«ng b»ng nhau, kh«ng ®èi nhau th× sao?
G/v ®a vÝ dô 4
Cho h/s nhËn xÐt c¸c hÖ sè cña Èn x, hoÆc y,
lµm thÕ nµo ®Ó ®a vÒ t/h1
HoÆc h/s cã thÓ nªu c¸ch kh¸c: Nh©n 2 vÕ pt 1
víi 3; cña pt 2 víi -2
®Ó ®îc
−=−−
=+
664
2169
yx
yx
Y/c HS làm ?4
G/v: qua c¸c VD h·y tãm t¾t c¸ch gi¶i hÖ pt b»ng
p.ph¸p céng ®¹i sè ?
2-3 h/s ph t¸ biÓu (sgk)-g/v kh¾c s©u
2. áp dụng:
a. Trường hợp thứ nhất:
VD2: Xét hệ pt:
2 3 3 9
6 6
3 3
6 3
x y x
x y x y
x x
x y y
+ = =
− = − =
= =
− = = −
Hệ phương trình có 1 nghiệm
(x = 3; y =- 3)
VD3: Xét hệ pt
2 2 9 5 5
2 3 4 2 3 4
71
2
2 3 4 1
x y x y
x y x y
xy
x y y
+ = =
− = − =
==
− = =
b. Trường hợp thứ hai:
VD4: xét hpt
3 2 7 6 4 14
2 3 3 6 9 9
5 5 1
2 3 3 3
x y x y
x y x y
y y
x y x
+ = + =
+ = + =
− = = −
+ = =
Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy
Ho¹t ®éng 3.Vận dụng.
* Tóm tắt cách giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số (SGK)
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU.
- Xem l¹i toµn bé néi dung bµi häc ë vë ghi vµ SGK.
- Lµm c¸c bµi tËp 20, 21 SGK-T19.
- TiÕt sau luyÖn tËp.
nhất (x = 3;y = - 1)
Ngày giảng: 2/12/2019 (9A1; 9A3)
TiÕt 47. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Qua các bài tập
Củng cố khác sâu cho HS quy tắc cộng đại số; các bước giải hệ pt bằng phương
pháp cộng đại số.
2. Kỹ năng:
- Biết biến đổi hệ pt tương đương bằng quy tắc thế, cộng, giải được hệ pt bằng
phương pháp cộng đại số, trình bày lời giải tương đối khoa học;
3. Thái độ :
- Trung thực, cẩn thận, có ý thức học tập bộ môn.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận
dụng
II. Chuẩn bị.
1. GV:Nghiên cứu soạn bài , bảng phụ.
2. HS : Ôn tập quy tắc cộng, tham khảo bt bài trước
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ thuật:
- Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu qtắc cộng đại số
? Nêu các bước giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số
3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
- cho hs lấy ví dụ về hệ phương trình có hệ số bằng nhau của cùng một ẩn bằng cách tổ chức
trò chơi.
HOẠT ĐỘNG 2. Luyện tập.
CÁC HĐ thầy và trò NỘI DUNG
Ho¹t ®éng 1. LuyÖn tËp .
Cho HS lµm bµi tËp 20 a, b, d.
Bµi 20. SGK-T19.
a)
=−
=+
72
33
yx
yx
=−
=
72
105
yx
x
=−
=
72.2
2
y
x
+−=
=
47
2
y
x
−=
=
3
2
y
x
GV nhËn xÐt ®¸nh gi ¸ vµ uèn n¾n nh÷ng
sai sãt HS m¾c ph¶i
GV cho HS lµm bµi tËp 22 a, b. SGK.
NhËn xÐt ®¸nh gi¸
VËy hÖ cã nghiÖm lµ (2; -3)
b)
=−
=+
032
852
yx
yx
=−
=
032
88
yx
y
=−
=
01.32
1
x
y
3
2
1
x
y
=
=
VËy hÖ ph-¬ng tr×nh ®· cho cã
nghiÖm lµ
3
;1
2
Bµi 22. SGK-T19.
a)
/
/
5 2 4(1) 15 6 12(1 )
6 3 7(2) 12 6 14(2 )
x y x y
x y x y
− + = − + =
− = − − = −
2
3 2 3
12 6 14 2
12. 6 14
3
x
x
x y
y
=− = −
− = − − = −
2
3
11
3
x
y
=
=
Vậy HPT có một nghiệm duy nhất (
2
3
;
11
3
)
HOẠT ĐỘNG 3. Vân dụng
? Nªu quy t¾c thÕ? Nªu tãm t¾t c¸ch gi¶i hÖ phương tr×nh b»ng phương ph¸p
thÕ.
? Nªu quy t¾c céng ®¹i sè? Nªu tãm t¾t c¸ch gi¶i hÖ ph-¬ng tr×nh b»ng ph-¬ng
ph¸p céng ®¹i sè.
HOẠT ĐỘNG 4 . Mở rộng (Kết hợp với hoạt động 2)
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU.
- Xem l¹i néi dung bµi häc ë vë ghi vµ SGK
- Lµm c¸c bµi tËp còn lại trong SGK&SBT
- §äc trước §5. Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hÖ phư¬ng tr×nh.
- Xem l¹i c¸c bưíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp phư¬ng tr×nh.
Ngày giảng: 03/12/2018 (9A1; 9A3)
TiÕt 38. ¤N TËP HäC K× I.
I. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản của chương I.
2. Kü n¨ng:
- Kĩ năng tính giá trị biểu thức biến đổi biếu thức có chứa căn bậc hai, rút gọn biểu
thức.
- Vận dụng kiến thức đã học giải bài tập.
3. Th¸i ®é.
- Trung thùc, cÈn thËn, chÝnh x¸c.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận
dụng
II. Chuẩn bị.
1. GV:Nghiên cứu soạn bài , bảng phụ.
2. HS : Ôn tập chương I
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ thuật:
- Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bµi míi:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
- cho hs chơi trò chơi chiếc hôp may mắn (bằng cách trả lời câu họi lý thuyết.
HOẠT ĐỘNG 2. Luyện tập.(ôn tập)
Các HĐ Nội dung
Ho¹t ®éng1: ¤n tËp lý thuyÕt.
- GV cho HS lÇn lượt tr¶ lêi c¸c c©u
hái «n tËp chương I. SGK-T39.
A. ¤n tËp lý thuyÕt:
I. ¤n tËp lý thuyÕt chương I:
C©u 1: x =
=
ax
x
a
2
0
C©u 2: Chøng minh:
2a = a víi mäi a
* Theo quy t¾ca 0 a
* Víi a 0 a=a
- Nªu nhËn xÐt ®¸nh gi¸.
- Treo b¶ng phô c¸c c«ng thøc biÕn
®æi c¨n thøc.
a2= a2
* Víi a < 0 a=- a
a2= (-a)2= a2
VËy 2a = a víi mäi a
C©u 3: A x¸c ®Þnh khi A0
* 2−x x¸c ®Þnh khi
x - 2 0 x 2
C©u 4: BABA .. = víi A,B 0
C©u 5:
A A
B B
= víi A 0; B > 0
Ho¹t ®éng 2. Bµi tËp.
- Gọi HS lần lượt lên bảng làm.
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của mỗi
căn thức sau:
a) 7x +
b) 2 8x −
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
216 3
18
b) 50 75 72 12x x x x− + +
Bài 3. Cho biểu thức
A = 49 25x x−
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x sao cho giá trị của A bằng 14
- Gv nhËn xÐt.
B- Bµi tËp.
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của mỗi
căn thức sau:
a) 7x + xác định khi x + 7 0
x 7 −
b) 2 8x − xác định khi 2x - 8 0
x 4
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
216 3 3 216
a) 216 36 6
18 618
= = = =
b) 50 75 72 12
2.25 3.25 36.2 4.3
5 2 5 3 6 2 2 3
11 2 3 3
y y y y
y y y y
y y y y
y y
− + +
= − + +
= − + +
= −
Bài
3.
a) A = 49 25x x− = 2 x
b) A = 14 2 x 14 x = 7=
x = 49
HOẠT ĐỘNG 3. Vân dụng kết hợp với hĐ2
HOẠT ĐỘNG 4 . Mở rộng (Kết hợp với hoạt động 2)
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU.
- Xem vµ «n l¹i toµn bé néi dung cña chương I.
- ¤n tËp l¹i toµn bé néi dung cña chương II.
- TiÕt sau tiÕp tôc «n tËp.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_32_den_38_nam_hoc_2019_2020_truong.pdf