Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

- Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

- HS vận dụng 7 HĐT vào làm bài tập

2. Phẩm chất:

 - Sự nhạy bén, linh hoạt trong tư duy.

- Tính chính xác, kiên trì.

- Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập.

3. Năng lực:

- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ

II. CHUẨN BỊ.

- GV: Nội dung bài giảng.

- HS: Thuộc năm hằng đẳng thức đã học.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, luyện tập thực hành.

2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi , động não.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Khởi động

 - Hãy viết các hằng đẳng thức đã học ?

 - GV nhận xét cho điểm ( sai một hằng đẳng thức trừ 2 đ)

 - ĐVĐ: Hôm nay chúng ta sẽ làm một số bài tập để củng cố khắc sâu các kiến thức có liên quan đến các hằng đẳng thức đã học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/9/2020 Ngày giảng: 23/9 (8B) - 25/9 (8D) Tiết 8: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - HS vận dụng 7 HĐT vào làm bài tập 2. Phẩm chất: - Sự nhạy bén, linh hoạt trong tư duy. - Tính chính xác, kiên trì. - Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập. 3. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ II. CHUẨN BỊ. - GV: Nội dung bài giảng. - HS: Thuộc năm hằng đẳng thức đã học. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, luyện tập thực hành... 2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi , động não... IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Khởi động - Hãy viết các hằng đẳng thức đã học ? - GV nhận xét cho điểm ( sai một hằng đẳng thức trừ 2 đ) - ĐVĐ: Hôm nay chúng ta sẽ làm một số bài tập để củng cố khắc sâu các kiến thức có liên quan đến các hằng đẳng thức đã học. * Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng - GV giới thiệu bài toán. ? Để giải bài toán trên ta làm thế nào. - GV y/c lần lượt từng HS lên bảng làm. - GV y/c HS nhận xét. - GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. Bài 33 (SGK-T16). Tính: a) (2 + xy) = 4 + 4xy + xy b) (5 - 3x) = 25 - 30x + 9x c) (5 - x2)(5 + x2) = 25 - x4 d) (5x – 1)3 = 125x3 – 75x2 + 15x - 1 c) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = 8x3 – y3 f) (x + 3)(x2 - 3x + 9) = x3 + 27 - GV y/c HS tính. - GV gọi HS xác định A, B - GV y/c HS lên bảng thực hiện tính. ? Xác định rõ các phép tính cần thực hiện và thứ tự thực hiện. Bài tập. Rút gọn biểu thức sau: a) (x + 3)(x - 3x + 9) - (54 + x) = x + 27- (54 + x ) = x + 27- 54 - x = - 27 b) (a + b)2 - (a - b)2 = a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 = 4ab ? Tính giá trị của biểu thức: a) x+4x+4 tại x = 98 b) x+3x+3x+1 tại x=99 - GV hướng dẫn HS thực hiện: + Xác định các hệ số a và b. + Đưa về hằng đẳng thức. + Thay giá trị của x vào để rút gọn. - GV y/c 2 HS lên bảng làm. - GV nhận xét, chốt. Bài 34 (SGK - T17) x + 4x + 4 Tại x = 98 x + 4x + 4 = (x + 2) Thay x = 98 vào biểu thức (x + 2) ta có: (98 + 2) = 100 = 10000 b) x + 3x + 3x + 1 tại x = 99 x + 3x + 3x + 1 = (x + 1) Thay x = 99 vào biểu thức (x + 1) ta có: ( 99 + 1) = 100 = 1000000 - GV cho HS phân tích để tạo thành xuất hiện hằng đẳng thức. HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - GV cho HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 35 (SGK-17) Tính nhanh: 342 + 662 + 68.66 = 342 + 2.34.66 + 662 = (34 + 66)2 = 1002 = 10.000 * Hoạt động 3: Vận dụng. - GV y/c HS nhắc lại các hằng đẳng thức đã được sử dụng trong tiết học. - GV chốt lại các hằng đẳng thức, các cách viết khác của các hằng đẳng thức và chú ý khi sử dụng mỗi hằng đẳng thức. * Hoạt động 4: Tìm tòi, mở rộng. Bài 18 (SBT): Chứng tỏ rằng : a , x2 - 6x + 10 < 0 với mọi x - GV hướng dẫn: Ta có: x2 - 6x + 10 = x2 - 2 . x . 3 +32 +1 = ( x - 3 )2 + 1 - HS : Có ( x - 3 )2 ³ 0 với mọi x ( x - 3 )2 + 1 ³ 1 với mọi x Hay x2 - 6x + 10 < 0 với mọi x 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Nắm vững 7 HĐT và xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: 11, 12, 14 SBT trang 7. - Nghiên cứu trước bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_8_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_truo.doc