Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Trường THCS Nậm Cuổi

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

Nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương

2. Kĩ Năng:

 Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập

3. Thái độ:

 Yêu thích môn học

II. Chuẩn bị

1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu

2. HS: Thước; Học 5 hằng đẳng thức ở bài cũ

 

doc3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Trường THCS Nậm Cuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan:// Ngày dạy :// Tiết 7§5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ Mục tiêu Kiến thức: Nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương Kĩ Năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập Thái độ: Yêu thích môn học Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu HS: Thước; Học 5 hằng đẳng thức ở bài cũ Tiến trình dạy học HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: GV: 1. Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1 tổng 2. Phát biểu viết công thức cho 1 VD minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1 hiệu GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS1 phát biểu HS2 phát biểu Hs 1: (A+B)3 = A3+3A2B+3AB2+B3 VD: (x+2y)3 = x3 +6x2y+12xy2+8y3 Hs 2 (A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3 VD: (2a-b)3 = 8a3 -12a2b+6ab2-b3 HĐ 2: Tổng hai lập phương 6. Tổng hai lập phương GV: cả lớp làm?1 Yc 1 HS lên bảng trình bày Gọi HS nhận xét và chữa a3+b3 gọi là hằng đẳng thức tổng 2 lập phương. ?Viết công thức tổng quát? GV: trả lời?2 Gv yc hs làm bài phần Áp dụng: Nhận xét bài làm từng bạn? Chữa và chốt phương pháp khi áp dụng HS HS nhận xét Hs thực hiện HS: tổng hai lập phương bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và bình phương thiếu của 1 hiệu 2hs lên bảng trình bày HS nhận xét ?1 sgk (a+b)(a2 - ab+b2) = a3 -a2b+ab2+a2b-ab2+b3 = a3+b3 a3+b3= (a+b)(a2 - ab+b2) TQ: A3+B3 = (A+B)(A2 - AB+B2) ?2: phát biểu... áp dụng a) x3 + 8 = x3 +23 =(x+2)(x2 +2x+22) =(x+2)(x2 +2x+4) b) (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 1 HĐ3: Hiệu hai lập phương 7. Hiệu 2 lập phương ? Thực hiện ?3 1hs lên bảng Gv: a3-b3 là hiệu hai lập phương. viết công thức tổng quát GV: Gọi (a2 + ab + b2) là bình phương thiếu của tổng GV trả lời? 4 Phát biểu hằng đẳng thức 7 bằng lời Áp dụng Gv cho 2 hs lên bảng thực hiện phần a, b Yc hs nhận xét Gv chữa bài Gv yc hđ nhóm phần c (Bảng phụ) Gv yc hs trả bài Yc các nhóm nhận xét chéo Gv chữa và chốt phương pháp Một hs lên bảng : HS tại chỗ trả lời HS Hiệu 2 lập phương bằng hiệu số thứ nhất với số thứ hai nhân với bình phương thiếu của tổng 2 hs lên bảng HS nhận xét Hs hđ nhóm đại diện nhóm trả lời nhận xét ?3 sgk /15 (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3 = a3 - b3 TQ: A3 - B3 = (A-B)(A2 + AB + B2) ? 4 phát biểu Áp dụng a) (x+1) (x2+ x+1) = x3-1 b) 8x3 -y3 = (2x-y)(4x2+2xy+y2) c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp số đúng của tích (x + 2)(x2 - 2x + 4) x3 + 8 X x3 - 8 (x + 2)3 (x - 2)3 HĐ 5: Củng cố ? Ta đã biết mấy hằng đẳng thức? Kể tên GV 1. BT32/16 (bảng phụ) 4 HS lên bảng Yc hs nhận xét và Gv chữa bài ? muốn chứng minh ta áp dụng kiến thức nàp? ?Hãy thực hiện chứng minh? Gv nhận xét và chữa bài Hs Đọc tên các hằng đẳng thức Hs nhận xét Hs: hai hằng đẳng thức Hs chứng minh Bài Tập 32/16 sgk HS a)...(9x-3xy+y2)=... b) (2x-5)(4x2+10x+25) =8x3-125 Bài 31a/16 sgk HS Biến đổi vế phải (a + b)3 - 3ab(a + b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2 = a3 + b3 Hướng dẫn về nhà Học 7 hằng đẳng thức đã học BTVN: 30, 31b/16 sgk

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_7_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_tr.doc