I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phương trình; Cách giải các phương trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu. Học sinh được rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định.
3. Thái độ: Nghiêm túc hợp tác trong giờ học.
4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tính toán, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự học.
- Năng lực đặc thù: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu.
2. Học sinh: SGK
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm.
2. Kỹ thuật dạy học: Kỹ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
- Kết hợp trong bài
2 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 242 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 46: Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 05/05/2020 - 84, 07/05/2020 - 8A2
Tiết 46: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU - LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phương trình; Cách giải các phương trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu. Học sinh được rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định.
3. Thái độ: Nghiêm túc hợp tác trong giờ học.
4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tính toán, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự học.
- Năng lực đặc thù: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu.
2. Học sinh: SGK
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm.
2. Kỹ thuật dạy học: Kỹ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
- Kết hợp trong bài
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Tìm điều kiện xác định của phương trình
? Phân thức có giá trị xác định khi nào ?
- Điều kiện xác định của phương trình là điều kiện cho tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0.
- Cho HS xem ví dụ sgk
- Nêu ?2 yêu cầu HS thực hiện
- Cho HS trao đổi nhóm
- Cho HS khác nhận xét
- GV ghi bảng
+ Hãy tìm ĐKXĐ của phương trình?
+ Hãy quy đồng mẫu 2 vế rồi khử mẫu
? Phương trình (1) và phương trình đã khử mẫu có tương đương không? Vậy ta phải dùng kí hiệu gì?
? x = có thoả mãn ĐKXĐ không? Tập nghiệm của phương trình?
? Để giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu ta phải làm qua những bước nào
- Cho HS đọc lại cách giải trên bảng phụ
1. Tìm điều kiện xác định của một phương trình
- Điều kiện xác định viết tắt là: ĐKXĐ
?2 Tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình sau :
a)
ĐKXĐ là x ¹1 và x ¹ -1
b)
ĐKXĐ là x ¹ 2
2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
* VD2 : Giải phương trình
Û
Suy ra :
2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3)
Û 2(x2 – 4) = x(2x + 3)
Û 2x2 – 8 = 2x2 + 3x
Û 2x2– 2x2 – 3x = 8
Û – 3x = 8
Û x = (thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy S = {}
* Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu : SGK trang 21
Hoạt đông 3: Luyện tập
- Bài tập 27(Sgk – 22): giải các phương trình sau
(Yêu cầu HS lên bảng làm câu a/)
Hoạt đông 4: Vận dụng
- Nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? So sánh với phương trình không chứ ẩn ở mẫu ta cần làm thêm những bước nào
Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo
- Nắm vững ĐKXĐ của PT là ĐK của ẩn để tất cả các mẫu của phương trình khác 0
- Nắm vững các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu
Bài tập 27(b, c, d) 28(Sgk – 22)
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC CHO TIẾT SAU
- Nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Xem và làm lại các ví dụ và BT đã giải.
- BTVN: 27c,d, 28 SGK trang 22.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tiet_46_phuong_trinh_chua_an_o_mau_luye.doc