Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 35+36 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

- Học sinh nắm chắc quy tắc nhân, chia đa thức.

2. Phẩm chất:

Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

3. Năng lực

a. Năng lực chung:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học

- Năng lực giao tiếp toán học

- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.

b. Năng lực đặc thù:

- Năng lực thu nhận thông tin Toán học:

- Năng lực tính toán

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Máy chiếu vật thể; Phiếu học tập

2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.

2. Kỹ thuật: Cá nhân, nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

pdf4 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 35+36 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 14/12/2020 Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I (T1) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Học sinh nắm chắc quy tắc nhân, chia đa thức. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 3. Năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. b. Năng lực đặc thù: - Năng lực thu nhận thông tin Toán học: - Năng lực tính toán II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Máy chiếu vật thể; Phiếu học tập 2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 2. Kỹ thuật: Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới - HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. HS thi làm theo dãy bàn, mỗi dãy 3 nhóm thực hiện a) 3 4(2 5 1) 2 5x x y y x y xy x+ − = + − b) ( )3 2 4 32 3 4 6 8x x x x x+ = + c) 2 5 2 2 2 2 3 1 1 (6 ) : 2 3 3 6 x y x y x y y− = − - HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP. Hoạt động của thầy, trò Nội dung GV đưa ra bài tập - Y/c 4 học sinh lên bảng thực hiện phép tính. GV theo dõi hướng dẫn học sinh dưới lớp. - Y/c một vài học sinh khác nhận xét - GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 3 4(2 5 1) 2 5x x y y x y xy x+ − = + − b) (x + 3)( 2x + 1) = 2x2 + 7x + 3 c) ( )( )32 3 4 1x x x+ − − 4 2 33 4 6 8 2x x x x x= − − + − − 4 3 23 6 4 9 2x x x x= + − − − d) ( )3 1 1 2 6 2 xy x x   − − −    GV chiếu bài tập lên bảng, cho HS hoạt động nhóm bàn làm vào giấy. GV cho chấm điểm chéo và nhận xét. 4 2 3 4 2 3 1 3 2 6 2 1 3 2 6 2 x y x y xy x x x y x y xy x x = − − − + + = − − − + + Bài 2: Thực hiện phép tính: a) (6x2y – 9xy) : 3xy = 2x - 3 b) (20x4 - 15x3 + 25x2) : 5x2 = 4x2 - 3x + 5 c) (x5y - 7x2y - 2 1 x2y2) : 4x2y = 1 4 x3 - 1 8 y- 7 4 - HOẠT ĐỘNG 3: VẬN DỤNG. GV hướng dẫn qua sau đó gọi 2 HS lên bảng giải. Cho HS thảo luận làm dưới lớp. Cho HS nhận xét. GV chốt lại kiến thức Bài 73 (SGK/ 32) Tính nhanh: a) (25x2 – y2) : (5x – y) = [(5x)2 – y2] : (5x – y) = [(5x – y)(5x + y)]: (5x – y) = 5x + y b) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1) = [(2x + 1)(4x2 – 2x + 1)] : (4x2 – 2x + 1) = 2x + 1 - HOẠT ĐỘNG 4: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO. Bài 74 (SGK - 32) Ta có: (2x3 – 3x2 + x + a) : (x + 2) = (2x2 – 7x + 15)(x + 2) + a – 30 Vậy để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 thì a – 30 = 0 hay a = 30 V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU. - Ôn tập 7 hđt đáng nhớ. - Làm các bài tập 11; 14; 16 (SBT/ 7). Ngày giảng: 17/12/2020 Tiết 36: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 2) (Những hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh nắm chắc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. - Củng cố cho học sinh phương pháp phân tích một đa thức thành nhân tử. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 3. Năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. b. Năng lực đặc thù: - Năng lực thu nhận thông tin Toán học: - Năng lực tính toán II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phiếu học tập 2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 2. Kỹ thuật: Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới - HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. HS thi làm theo dãy bàn, mỗi dãy 3 nhóm thực hiện Phân tích đa thức thành nhân tử a) 23 9 3 ( 3)x y xy xy x− = − b) 5 2 x2 + 5x3 + x2y = x2( 5 2 + 5x + y) c) 3 2 22 12 18 2 ( 6 9)x x x x x x− + = − + 22 ( 3)x x= − - HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP. Hoạt động của thầy, trò Nội dung GV hướng dẫn qua sau đó cho HS lên bảng giải. Bài 1. Thực hiện phép tính: a) (4x + y)2 - x2 = 16x2 + 8xy + y2 - x2 = 15x2 + 8xy +y2 b) (3x + 2y)2 + 5x2 = 9x2 +12xy + 4y2 + 5x2 = 14x2 + 12xy + 4y2 Cho học sinh nhận xét. GV chốt lại KT GV hướng dẫn qua sau đó gọi 4 HS lên bảng giải. Cho HS thảo luận làm dưới lớp. Cho HS nhận xét GV chốt lại kiến thức c) 6 – (2x – 1)2 = 6 – (4x2 – 4x + 1) = 6 – 4x2 + 4x – 1 = - 4x2 + 4x +5 Bài 2: Phân tích thành nhân tử a) 3 22 7 (2 7)x x x x− = − b) 22 8 2 ( 4)x y xy xy x− = − c) 4x2 + 8xy – 3x - 6y = (4x2 + 8xy) – (3x + 6y) = 4x(x + 2y) - 3( x + 2y) = (x + 2y)(4x - 3) d) x3z + x2yz – x2z2 – xyz2 = (x3z - x2 z2) + (x2yz - xyz2) = x2z (x - z) + xyz(x - z) = (x - z )(x2z + xyz) - HOẠT ĐỘNG 3: VẬN DỤNG GV hướng dẫn qua sau đó gọi 2 HS lên bảng giải. Cho HS thảo luận làm dưới lớp. Cho HS nhận xét. GV chốt lại kiến thức Bài 53 SGK: Phân tích thành nhân tử a) x2 - 3x + 2 = x2 - x - 2x + 2 = x(x - 1) - 2(x - 1) = (x - 1)(x - 2) b) x2 + x - 6 = x2 + x - 2 - 4 = (x2 - 4) + (x - 2) = (x - 2)(x + 2) + (x - 2) = (x - 2)(x + 3) c) x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x + 6 = x(x + 2) +3(x + 2) = (x + 2)(x + 3) - HOẠT ĐỘNG 4: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO. Bài tập 38 (SBT - 10) Cho a + c + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = abc Chứng minh: Ta có: a3 + b3 + c3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) + c3 = - c3 – 3ab. (- c) + c3 = 3abc V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU - Bài tập về nhà: 13; 17; 24 (SBT – 27, 30)

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_3536_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs.pdf