I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức A
- Hs hiểu kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
2. Kỹ năng:
- HS thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép
chia và phép nhân
- Học sinh thực hiện thành thạo vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số
3. Thái độ :
- HS có thói quen: cẩn thận, linh hoạt trong giải toán
- HS có tính cách: chăm chỉ, tích cực.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực
giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ.
2. HS: Bảng nhóm.
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 07/11/2019 - 8A1
Tiết 33: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
( Với
A
B
0 ) là
phân thức
B
A
- Hs hiểu kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
2. Kỹ năng:
- HS thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép
chia và phép nhân
- Học sinh thực hiện thành thạo vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số
3. Thái độ :
- HS có thói quen: cẩn thận, linh hoạt trong giải toán
- HS có tính cách: chăm chỉ, tích cực.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực
giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ.
2. HS: Bảng nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP sơ đồ tư duy.
2.Kĩ thuật:
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức viết công thức
Tính
3
3
5 7
.
7 5
x x
x x
+ −
− +
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
GV: Như vậy để chia phân số
a
b
cho phân số
c
d
(
c
d
0 ) ta phải nhân
a
b
với số
nghịch đảo của
c
d
GV: Tương tự như vậy để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần phải
biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau -> vào bài
HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức, kĩ năng mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
1: Tìm hiểu về phân thức nghịch đảo
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật đặt câu hỏi ,...
GV: Ta vừa tính
3
3
5 7
.
7 5
x x
x x
+ −
− +
= 1 tích của hai
phân thức là 1 ta nói rằng hai phân thức trên
là nghịch đảo của nhau
Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của
nhau ?
Hỏi : Hãy nhận xét tử và mẫu của hai phân
thức nghịch đảo của nhau trên ?
Hỏi : Những phân thức nào có phân thức
nghịch đảo ?
( Gợi ý : phân thức bằng 0 có phân thức
nghịch đảo không ? vì sao ?
HS : Những phân thức khác 0 mới có nghịch
đảo vì nếu phân thức bằng 0 thì tích cùa nó
với phân thức thứ hai bao giờ cũng bằng 0
Hai HS đọc GV: Nếu
A
B
là một phân thức
khác 0 thì phân thức nghịch đảo của phân
thức
A
B
là phân thức nào ? vì sao ?
GVđưa bảng phụ ?2 yêu cầu HS trả lời miệng
2: Tìm hiểu về Phép chia
- Phương pháp:vấn đáp, luyện tập và thực
hành
- kĩ thuật đặt câu hỏi...
GV : Quy tắc phép chia phân thức tương tự
quy tắc phép chia phân số . Vậy muốn chia
phân thức
A
B
cho phân thức
C
D
ta làm thế nào
Ví dụ : Làm tính chia HS làm vào tập , hai
HS lên bảng
a )
2
2
1 4 2 4
:
4 3
x x
x x x
− −
+
b )
3
2
20 4
:
3 5
x x
y y
− −
Gợi ý : : :
A C A C
B D B D
− − =
1. Phân thức nghịch đảo :
Hai phân thức nghịch đảo của
nhau là hai phân thức có tích
bằng 1
B
A
là phân thức nghịch đảo của
Phân thức
A
B
2 . Phép chia :
quy tắc SGK
A
B
:
C
D
=
A
B
.
D
C
( với
C
D
0 )
2
2
1 4 3 (1 2 )(1 2 ).3
) .
4 2 4 ( 4)2(1 2 )
3(1 2 )
2( 4)
x x x x x
a
x x x x x x
x
x
− − +
=
+ − + −
+
=
+
b )
3
2 2 3 2 3 2
20 4 20 5 20 .5 25
: .
3 5 3 4 3 .4 3
x x x y x y
y y y x y x x y
= = =
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập:
- Yêu cầu HS tổng kết bài bằng sơ đồ tư duy
- GV chốt lại kiến thức và những lưu ý khi thực hiện bài toán
Bài tập:Thực hiện phép tính sau :
a )
2
2
4 6 2
: :
5 5 3
x x x
y y y
b )
2
2
4 5 2
: ( : )
5 6 3
x y x
y x y
Nửa lớp làm phần a , Nửa lớp làm phần b
Hai HS lên bảng :
a ) =
2 2
2 2
4 5 3 4 .5 .3
. . 1
5 6 2 5 .6 .2
x y y x y y
y x x y x x
= =
b ) =
2 3 2 3 2 5
2 2 2 2 2 4
4 5 3 4 5 4 4 16
: . : .
5 6 2 5 4 5 5 25
x y y x y x x x
y x x y x y y y
= = =
2 2
5( 2) 1 5
.
7 2( 2) 2( 7)
x
x x x
−
= =
+ − +
GV: Khi biểu thức có dấu ngoặc ta phải thực hiện trong ngoặc trước , còn nếu biểu
thức chỉ có dãy tính nhân chia ta phải thực hiện từ trái sang phải .
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng:
- GV tổ chức cho HS thi giải toán nhanh: thi giữa hai HS (HS nào nhanh và đúng
sẽ được điểm cao): Thực hiện phép chia
2
5 10
: (2 4)
7
x
x
x
−
−
+
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm ở
nhà)
- HS tự lấy VD về phép chia phân thức đại số và thực hiện
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- Học thuộc quy tắc
- Làm bài tập 42 ( b ) 43 ( b , c ) 45 SGK TR 54 , 55
- Ôn điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân,
chia Phân thức.
- Đọc trước bài: “ Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tiet_33_phep_chia_cac_phan_thuc_dai_so.pdf