Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh nắm được các bước quy đồng mẫu các phân thức.

2. Phẩm chất:

Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

3. Năng lực

a. Năng lực chung:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học

- Năng lực mô hình hoá toán học

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn

- Năng lực giao tiếp toán học

- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.

b. Năng lực đặc thù:

- Năng lực thu nhận thông tin toán học:

- Chế biến thông tin toán học

- Lưu trữ thông tin toán học:

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phiếu học tập. Máy chiếu vật thể.

2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp

HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.

2. Kỹ thuật

Cá nhân, nhóm

pdf3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 23/ 11/ 2020 Tiết 27: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được các bước quy đồng mẫu các phân thức. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 3. Năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực mô hình hoá toán học - Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. b. Năng lực đặc thù: - Năng lực thu nhận thông tin toán học: - Chế biến thông tin toán học - Lưu trữ thông tin toán học: II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phiếu học tập. Máy chiếu vật thể. 2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 2. Kỹ thuật Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - HS1: Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: 2 1 6xy và − 4 3 8x y 3. Bài mới - HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. HS thực hiện trò chơi theo nhóm bàn: Ai nhanh hơn ? HS làm bài vào PHT. GV chiếu bài trên máy chiếu và cho NX Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: 4 2 11 12x y và 3 5 4 15x y MTC: 4 560x y Ta có: 3 3 4 2 4 2 3 4 5 11 11.5 55 12 12 .5 60 y y x y x y y x y = = ; 3 5 3 5 4 5 4 4.4 44 15 15 .4 60 x x x y x y x x y = = - HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của thầy, trò Nội dung GV hướng dẫn qua trên bảng sau đó gọi HS lần lượt lên trình bày HS lần lượt lên bảng giải, HS dưới lớp làm cho NX. Bài tập 1: Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: a) 2 5 2xy và 2 7 6x y MTC: 6x2y2 2 2 2 2 5 5.3 15 2 2 .3 6 x x xy xy x x y = = 2 2 2 2 7 7. 7 6 6 . 6 y y x y x y y x y = = b) ( ) 23 1 4 1x y − và ( )5 5 6 1 y x y − − MTC: ( ) 2512 1x y − ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 23 3 2 5 1 1.3 3 4 1 4 1 .3 12 1 x x x y x y x x y = = − − − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 25 5 5 5 .2 1 10 15 6 1 6 1 .2 1 12 1 y y y yy x y x y y x y − − − −− = = − − − − - HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG GV hướng dẫn qua sau đó gọi 3 HS lên bảng giải. Cho HS thảo luận làm dưới lớp. Cho HS nhận xét. GV chốt lại kiến thức Bài tập 2: Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: a) 2 4 x x + và 2 3 4 x x + − MTC: ( )( )2 2 2x x− + - Ta có: ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) 22 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 x xx x x x x x x x x x − − = = = + + − + − + ( )( ) ( ) ( )( ) ( )( )2 3 .23 3 2 6 4 2 2 2 2 2 2 2 2 xx x x x x x x x x x ++ + + = = = − − + − + − + b) +2 3 2 6x x và −2 1 9x MTC: ( )( )− +2 3 3x x x ( ) ( ) ( ) − = = + + +2 3 33 3 2 6 2 3 2 3 x x x x x x x ( ) ( )( ) − = − + 3 3 2 3 3 x x x x ( )( ) ( )( ) = = − − + − +2 1 1 1.2 9 3 3 2 3 3 x x x x x x x ( )( ) = − + 2 2 3 3 x x x x c) 2 2 8 16 x x x− + và 1 3 12x − MTC: ( ) 2 3 4x − Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 2 22 2 2 2 .3 6 8 16 4 4 .3 3 4 x x x x x x x x x = = = − + − − − ; ( ) ( ) 2 1 1 4 3 12 3 4 3 4 x x x x − = = − − − - HĐ5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU - Làm các bài tập 18 (SGK - 43); 14 (SBT/ 18).

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_27_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.pdf