I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Phẩm chất:
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
3. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giao tiếp toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực thu nhận thông tin Toán học:
- Năng lực tính toán
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phiếu học tập
2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
2. Kỹ thuật: Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
              
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23+24 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 09/11/2020 
Tiết 23: 
 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 2) 
(Những hằng đẳng thức đáng nhớ) 
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: 
- Học sinh nắm chắc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. 
2. Phẩm chất: 
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 
3. Năng lực 
a. Năng lực chung: 
- Năng lực tư duy và lập luận toán học 
- Năng lực giao tiếp toán học 
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 
 b. Năng lực đặc thù: 
- Năng lực thu nhận thông tin Toán học: 
- Năng lực tính toán 
II. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên: Phiếu học tập 
2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ. 
 III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 
 1. Phương pháp: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 
 2. Kỹ thuật: Cá nhân, nhóm. 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
- HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. 
HS thi làm theo dãy bàn, mỗi dãy 3 nhóm thực hiện 
a) 
3 4(2 5 1) 2 5x x y y x y xy x+ − = + − 
b) ( )3 2 4 32 3 4 6 8x x x x x+ = + 
c) 2 5 2 2 2 2 3
1 1
(6 ) : 2 3
3 6
x y x y x y y− = − 
- HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP. 
Hoạt động của thầy, 
trò 
Nội dung 
GV hướng dẫn qua sau 
đó cho HS lên bảng 
giải. 
Cho học sinh nhận xét. 
Bài tập 1. 
a) (2x + y)2 =(2x)2 + 2.2x.y + y2 = 4x2 + 4xy + y2 
b) (5x – 3y)2 = 25x2 - 30xy + 9y2 
c) (7 - a4) (7 + a4) = 49 – a8 
d) (4x - 1)3 = 64x3 - 48x2 + 12x – 1 
GV chốt lại KT 
e) (3x - 
1
2
)3 = 27x3 - 
27
2
x2 +
9
4
x – 
1
8
f) (3x - 2y)(9x2 + 6xy + 4y2) = 27x3 - 8y3 
g) (x + 2)(49x2 - 14x + 8) = 7x3 + 8 
- HOẠT ĐỘNG 3: VẬN DỤNG 
GV hướng dẫn qua sau đó gọi 2 HS lên bảng giải. Cho HS thảo luận làm dưới 
lớp. Cho HS nhận xét. GV chốt lại kiến thức 
Bài tập 2: Thực hiện phép tính: 
a) (4x + y)2 - x2 = 16x2 + 8xy + y2 - x2 = 15x2 + 8xy +y2. 
b) (3x + 2y)2 + 5x2 = 9x2 +12xy + 4y2 + 5x2 = 14x2 + 12xy + 4y2 
c) 6 – (2x – 1)2 = 6 – (4x2 – 4x + 1) = 6 – 4x2 + 4x – 1 = - 4x2 + 4x +5 
- HOẠT ĐỘNG 4: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG 
SÁNG TẠO 
Bài tập 3: Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a) GV hướng dẫn qua sau đó cho HS lên bảng giải. Cho học sinh nhận xét. 
GV chốt lại KT 
a) x2 + 6x + 10 với x = 97 
Ta có: x2 + 6x + 10 = x2 + 2.x.3 + 32 + 1 = (x + 3)2 + 1 
Thay x = 97 vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là: 
 (97 + 3)2 + 1 = 1002 + 1 = 10001 
GV cho HS thảo luận nhóm làm vào PHT, các nhóm nhận xét chéo 
b) x2 - 5xy + 4y2 với x = 2 và y = 6. 
Ta có: x2 - 5xy + 4y2 = x2 – 4xy + 4y2 – xy = x2 – 2.x.2y + (2y)2 – xy 
 = (x – 2y)2 – xy 
Thay x = 2 và y = 6 vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức là: 
(2 – 2.6)2 – 2.6 
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU 
- Bài tập về nhà: 14 (SBT - 7); Bài 35 (SGK –17). 
Ngày giảng: 12/ 11/ 2020 
Tiết 24: 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (T3) 
(Phân tích đa thức thành nhân tử) 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Củng cố cho học sinh phương pháp phân tích một đa thức thành nhân tử. 
2. Phẩm chất: 
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 
3. Năng lực 
a. Năng lực chung: 
- Năng lực tư duy và lập luận toán học 
- Năng lực giao tiếp toán học 
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 
 b. Năng lực đặc thù: 
- Năng lực thu nhận thông tin Toán học: 
- Năng lực tính toán 
II. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên: Phiếu học tập, máy chiếu vật thể 
2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ. 
 III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 
 1. Phương pháp: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 
 2. Kỹ thuật: Cá nhân, nhóm. 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ. 
Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? 
3. Bài mới 
- HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. 
HS thi làm theo dãy bàn, mỗi dãy 3 nhóm thực hiện 
Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 
23 9 3 ( 3)x y xy xy x− = − 
b) 
5
2
x2 + 5x3 + x2y = x2(
5
2
+ 5x + y) 
c) 3 2 22 12 18 2 ( 6 9)x x x x x x− + = − +
22 ( 3)x x= − 
- HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP. 
Hoạt động của thầy, trò Nội dung 
GV hướng dẫn qua sau 
đó gọi 4 HS lên bảng 
giải. Cho HS thảo luận 
làm dưới lớp. 
Cho HS nhận xét 
Bài 1: Phân tích thành nhân tử 
a) 3 22 7 (2 7)x x x x− = − 
b) 22 8 2 ( 4)x y xy xy x− = − 
c) 4x2 + 8xy – 3x - 6y = (4x2 + 8xy) – (3x + 6y) 
= 4x(x + 2y) - 3( x + 2y) 
= (x + 2y)(4x - 3) 
GV chốt lại kiến thức 
d) x3z + x2yz – x2z2 – xyz2 
= (x3z - x2 z2) + (x2yz - xyz2) 
= x2z (x - z) + xyz(x - z) 
= (x - z )(x2z + xyz) 
- HOẠT ĐỘNG 3: VẬN DỤNG 
GV hướng dẫn qua sau đó gọi 3 HS lên bảng giải. Cho HS thảo luận làm dưới 
lớp. Cho HS nhận xét. GV chốt lại kiến thức 
Bài 53 SGK: Phân tích thành nhân tử 
a) x2 - 3x + 2 = x2 - x - 2x + 2 
 = x(x - 1) - 2(x - 1) 
 = (x - 1)(x - 2) 
b) x2 + x - 6 = x2 + x - 2 - 4 
 = (x2 - 4) + (x - 2) 
 = (x - 2)(x + 2) + (x - 2) 
 = (x - 2)(x + 3) 
c) x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x + 6 
 = x(x+2) +3(x+2) 
 = (x+2)(x+3) 
- HOẠT ĐỘNG 4: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG 
SÁNG TẠO 
Bài tập 50 (SGK – 25). Tìm x, biết: 
a) GV hướng dẫn qua sau đó cho HS lên bảng giải. Cho học sinh nhận xét. 
GV chốt lại KT 
a) x(x - 2) + x - 2 = 0  x(x - 2) + (x - 2) = 0 
 (x - 2)( x + 1) = 0 
x - 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 
x = 2 hoặc x = -1 
GV cho HS thảo luận nhóm làm vào PHT, các nhóm nhận xét chéo 
b) x(x - 3) – x + 3 = 0 5x(x - 3) - (x- 3) = 0 
 (x - 3)(5x - 1) = 0 
 (x - 3) = 0 hoặc 5x – 1 = 0 
 x = 3 hoặc x = 
1
5
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU 
- Làm bài tập 34; 35; 36 (SBT - 10). 
            File đính kèm:
 giao_an_dai_so_lop_8_tiet_2324_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs.pdf giao_an_dai_so_lop_8_tiet_2324_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs.pdf