Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ

bản của phân thức.

- Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút

gọn phân thức. Hiểu được quy tắc đổi dấu.

2. Phẩm chất:

Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

3. Năng lực

a. Năng lực chung:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học

- Năng lực mô hình hoá toán học

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn

- Năng lực giao tiếp toán học

- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.

b. Năng lực đặc thù:

- Năng lực thu nhận thông tin Toán học:

- Chế biến thông tin toán học

- Lưu trữ thông tin toán học:

- Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề:

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phiếu học tập

2. Học sinh: Ôn tính chất cơ bản của phân số. Đọc trước bài.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp

HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.

2. Kỹ thuật

Cá nhân, nhóm.

pdf5 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
37 Ngày giảng: 26/ 10/ 2020 Tiết 19: §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức. - Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Hiểu được quy tắc đổi dấu. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 3. Năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực mô hình hoá toán học - Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. b. Năng lực đặc thù: - Năng lực thu nhận thông tin Toán học: - Chế biến thông tin toán học - Lưu trữ thông tin toán học: - Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề: II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phiếu học tập 2. Học sinh: Ôn tính chất cơ bản của phân số. Đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 2. Kỹ thuật Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - HS1: Nêu tính chất cơ bản của phân số ? 3. Bài mới - HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. HS thực hiện trò chơi theo nhóm bàn: Ai nhanh hơn ? Điền vào chỗ trống: = 21.4 21 13.4 ... ; = 35: 6 35 11: 6 ... ; = 2 3 3 3 ... 6 2 x y xy xy - HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MỚI 38 Hoạt động của thầy, trò Nội dung ?1 Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số? ?2 GV cho HS giải dưới lớp Ta có NX gì? HS suy ra tính chất 1 ?3 GV cho HS giải dưới lớp Ta có NX gì? HS suy ra tính chất 2 Giáo viên chốt tính chất cơ bản của phân. HS đọc SGK ?4 GV hướng dẫn trên bảng HS trả lời dưới lớp. Cho học sinh thực hiện ?4 b ? Hãy nêu quy tắc đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức? GV đưa ra ví dụ 1. Tính chất cơ bản của phân thức. ?1 Tính chất cơ bản của phân số. ?2 Ta có: 3 x = ( 2) 3( 2) x x x + + ?3 Ta có: 2 3 3 6 x y xy = 2 3 3 : 3 6 : 3 x y xy xy xy = 22 x y * Tính chất: . . A A M B B M = (M là một đa thức khác đa thức 0) : : A A M B B M = (N là nhân tử chung của A và B) ?4 a) 2 ( 1) ( 1)( 1) x x x x − + − = 2 ( 1) : ( 1) ( 1)( 1) : ( 1) x x x x x x − − + − − = 2 1 x x + b) .( 1) -A = = .( 1) -B A A B B − − 2. Quy tắc đổi dấu. * Quy tắc: A A B B − = − Ví dụ: a) 4 4 y x x y x x − − = − − b) 2 2 5 5 11 11 x x x x − − = − − - HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP. ?5 GV hướng dẫn qua sau đó cho học sinh lên bảng thực hiện. GV giúp đỡ HS dưới lớp và cho NX a) x x - y = 4 - x x - 4 y − ; b) 2 2 5-x x-5 = 11-x x -11 - HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG GV hướng dẫn qua sau đó gọi 2 HS lên bảng giải. Cho HS thảo luận làm dưới lớp. Cho HS nhận xét. GV chốt lại kiến thức Bài tập 5 (SGK - 38). a) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) 23 2 21 = 1 1 1 1 1 x xx x x x x x x x ++ = − + − + − ; b) ( ) ( ) 2 25 5 5 = 2 2 x y x y x y + − − - HĐ5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU - Làm các bài tập 4; 6 (SGK - 38). - Học sinh xem trước bài "Rút gọn phân thức" 39 Ngày giảng: 28/ 10/ 2020 Tiết 20 §3. RÚT GỌN PHÂN THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số, hiểu được cách rút gọn phân thức. Hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 3. Năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực mô hình hoá toán học - Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. b. Năng lực đặc thù: - Năng lực thu nhận thông tin Toán học: - Chế biến thông tin toán học - Lưu trữ thông tin toán học: - Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề: II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phiếu học tập, máy chiếu vật thể. 2. Học sinh: Ôn cách rút gọn phân số. Đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 2. Kỹ thuật Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới - HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. HS thực hiện trò chơi theo dãy bàn: Dãy nào nhanh hơn ? Mỗi bàn làm một ý sau đó chuyển xuống bàn dưới. Dãy nào xong trước, chính xác thì dành chiến thắng Rút gọn các biểu thức sau: 16 ; 12 7 28 ; 4 6 ; 6 + 5 3 2 2 ; 2 3 33.7 11.7 - HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MỚI Hoạt động của thầy, trò Nội dung 40 GV giới thiệu cách rút gọn phân thức như rút gọn biểu thức trên. HS tiếp thu GV đưa ra ?1, hướng dẫn học sinh cách giải trên lớp GV đưa ra ví dụ HS thực hiện cá nhân, thảo luận nhóm bàn thực hiện ?2 GV đưa ra, hướng dẫn thực hiện trên bảng. HS thực hiện dưới lớp theo HD ? Muốn rút gọn phân thức ta ta có thể làm thế nào. GV chốt lại KT - Ví dụ 2: HS thực hiện theo dãy bàn. Mỗi dãy làm 1 ý. NX chéo. ?4 GV cho HS lên bảng giải, giúp đỡ HS dưới lớp, cho NX và sửa sai GV đưa ra chú ý ?1 = = 3 3 2 2 2 2 4 4 : 2 2 510 10 : 2 x x x x yx y x y x - Ví dụ 1: Rút gọn phân thức: a) + = + + 3 2 2 3 2 14 (y 1) 7 6 ( 1) 3( 1) x x x y y b) = 2 3 3 1 39 x xx c) − = − + 2 2 2 2 18 ( 3) 7 12 ( 3) 3( 1) x x x x x y ?2 2 5 10 25 50 x x x + + = 5( 2) 25 ( 2) x x x + + = 1 5x * Nhận xét: SGK. - Ví dụ 2: Rút gọn phân thức: a) + + = = + + 2 2 x( 2) 3 6 3( 2) 3 x x x x x x b) − − + − = = ++ 2 2 4 ( 2)( 2) 2 5 ( 2) 55 10 x x x x x x xx x ?4 3( ) 3( ) 3 x y y x y x y x − − − = = − − − - Chú ý: SGK - HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP. Bài tập: Rút gọn các phân thức: a) 3 2 3 10 8 x y x y b) 2 6 9 2 6 x x x + + + GV sử dụng PHT, yêu cầu HS chia nhóm thực hiện. GV yêu cầu các nhóm nhận xét, chấm chéo bài nhau. Lời giải Điểm a) 3 2 3 2 10 5 8 4 x y x x y y = 5đ b) ( ) ( ) 22 36 9 2 6 2 3 xx x x x ++ + = + + 3đ 3 2 x + = 2đ - HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG GV hướng dẫn qua sau đó gọi 2 HS lên bảng giải. Cho HS thảo luận làm dưới lớp. Cho HS nhận xét. GV chốt lại kiến thức Bài tập 5 (SGK - 38). a) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) 23 2 21 = 1 1 1 1 1 x xx x x x x x x x ++ = − + − + − ; b) ( ) ( ) 2 25 5 5 = 2 2 x y x y x y + − − - HĐ5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU GV đưa ra một số sai lầm HS có thể mắc phải: 41 - Đưa thừa số sau khi rút gọn từ mẫu lên tử: - Rút gọn khi chưa phân tích ra thừa số nguyên tố: 3 3 = 3 3 x x + (Sai) - Không áp dụng đổi dấu: − = − 2( 5) 2 5 x x (Sai) - Làm các bài tập 7; 8; 9; 11; 12; 13 (SGK - 40).

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1920_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs.pdf