I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của chương I về phép nhân chia đa
thức.
2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng
lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ,
phương tiện học toán
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Các dạng bài tập.
2. Học sinh: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương, xem lại các kiến thức
về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Luyện tập và thực hành, trò chơi.
2. Kĩ thuật: Kĩ thuật hỏi và trả lời.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Không
5 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 167 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 18+19 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phúc Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 26/10/2020 – 8A4
Tiết 18: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của chương I về phép nhân chia đa
thức.
2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng
lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ,
phương tiện học toán
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Các dạng bài tập.
2. Học sinh: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương, xem lại các kiến thức
về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Luyện tập và thực hành, trò chơi.
2. Kĩ thuật: Kĩ thuật hỏi và trả lời.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
GV tổ chức trò chơi: ‘Ai nhanh hơn’
Hai đội chơi, mỗi đội 5 bạn trả lời câu hỏi,đội nào trả lời nhanh và chính xác thì đội
đó thắng. HS khác ngồi dưới theo dõi chấm thi cùng giáo viên.
HS trả lời các câu hỏi
1/ Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức?
2/ Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ?
3/ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
4/ Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
5/ Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?
-Kết thúc trò chơi giáo viên cho HS dưới lớp nhận xét, công bố đội thắng , động viên
khuyến khích đội thua.
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- GV cho HS hoạt động cá nhân làm bài
tập75 Tr 33 SGK
- GV gọi 2 HS Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK
HS1 Chữa bài tập 75
I. Ôn tập lý thuyết.
II. Bài tập
Bài tập 75
a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 )
- GV chốt lại kết quả đúng.
HS3: Chữa bài tập 76(a)
? : Nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa
thức
HS nhận xét
HS viết vào vở, một HS lên bảng viết
Hai HS lên bảng
-Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
GV: Các em hãy viết bảy hằng đẳng thức
đáng nhớ vào vở
GVgọi hai HS lên bảng chữa bài 77 Tr 33
SGK
GVKiểm tra bài làm HS dưới lớp
? NX và nêu lại cách bạn đã làm
- GV chốt lại kết quả đúng.
Bài 78 Tr33 SGK
GVđưa bài tập lên màn hình.
-Yêu cầu HS làm việc cá nhân làm bài
= 15x4 – 21 x3 +10x2
b ,
3
2
xy . ( 2x2y – 3xy + y2 )
=
3
4
x3y2 – 2x2y2 +
3
2
xy3
Bài tập 76 (a)
( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 )
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
Bài 77 Tr 33 SGK
Tính nhanh giá trị của biến thức
a , M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y =
4
M = x2 - 4xy+ 4y2 = ( x - 2y )2
tại x = 18 và y = 4
M = ( 18 – 2. 4 ) 2 = 102 = 100
b/ N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
= (2x – y)3
Với x = 6 ; y = ta được :
N=[(2.6 – (– 8)]3 = (12 + 8)3
= 203 = 8000
HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 78 Tr33 SGK
Hai HS lên bảng làm
a , = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 )
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3
= 2x – 1
b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]2
= ( 2x + 1 + 3x – 1 )2
= ( 5x )2 = 25x2
Hoạt động 3: Vận dụng:
Hãy chọn câu trả lời đúng
1 . Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x - 5 là :
A . 10x5 – 15 x4 +25x3 B . -10x5 – 15x4 + 25x3
C . -10x5 – 15x4 -25x3 D . Một kết quả khác
2 . Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( )
( x2 – 6xy2 + 9y4 ) = ( x – .)2 là
A . 3xy B . y2 C . 3y2 D . 6y2
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- Xem lại các dạng bài đã làm.
- Làm BT: 76b ; 77 ; 78b ; 79b, 80, 81, 83 SGK trang 33.
- Ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Giờ sau tiếp tục ôn tập.
Ngày giảng: 27/10/2020 – 8A4
Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của chương I về các hằng đẳng thức
đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức.
2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng
lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ,
phương tiện học toán
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Học sinh: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương, xem lại các dạng bài
tập của chương.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm.
2. Kĩ thuật: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn tập
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
GV tổ chức trò chơi: ‘Ai nhanh hơn’
Hai đội chơi, mỗi đội 5 bạn trả lời câu hỏi,đội nào trả lời nhanh và chính xác thì đội
đó thắng. HS khác ngồi dưới theo dõi chấm thi cùng giáo viên.
HS trả lời các câu hỏi
1/ Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, kể tên?
2/ Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ?
3/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử 23x 6x+ ?
4/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2x 6x 9− + ?
5/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2x 25− ?
- Kết thúc trò chơi giáo viên cho HS dưới lớp nhận xét, công bố đội thắng , động viên
khuyến khích đội thua.
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1 Ôn tập phân tích đa
thức thành nhân tử :
GV? nêu các PP phân tích đa thức thành
nhân tử mà các em đã học
Bài 79/ Tr 33/SGK
a ) x2 - 4 + ( x - 2 )2
áp dụng làm bài 79 theo nhóm.
Nhóm 1,3,5 làm phần a
Nhóm 2,4,6làm phần b
Đại diện 2 nhóm trình bày các nhóm
còn lại nhận xét,bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.
Hoạt động 2 Ôn tập về phép chia đa
thức
Bài 80 /Tr 33 /SGK
GVyêu cầu HS lên bảng làm
GV: Các phép chia trên có phải là phép
chia hết không ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức
B ?
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn
thức B ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức
B ?
Hoạt động 3: Ôn tập dạng toán tìm x
GVtreo bảng phụ bài tập sau:
Tìm x ,Bạn An đã làm như sau
x + 2 2 x2 + 2x3 = 0
x ( 1 + 2 2 x + 2x2 ) = 0
x ( 1 + 2x )2 = 0
x = 0 ; hoặc 1 + 2x = 0 x = -
1
2
Theo em bạn làm đúng hay sai ? nếu sai
hãy sửa lại cho đúng
HS Sai lại , x + 2 2 x2 + 2x3 = 0
x ( 1 + 2 2 x + 2x2 ) = 0
x ( 1 + 2 x )2 = 0
x = 0 ; 1 + 2 x = 0 x = -
2
1
HS hoạt động nhóm
GVtheo dõi các nhóm làm việc
Đại diện 2 nhóm trình bày các nhóm
còn lại nhận xét,bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.
= ( x- 2 ) ( x + 2 ) + ( x - 2 )2
= ( x- 2 ) ( x + 2 + x - 2)
= ( x -2 ) . 2x
b , x3- 2x2 + x - xy2
= x ( x2 - 2x + 1 - y2 )
= x [ ( x2 - 2x + 1 ) -y2 ]
= x [( x - 1 )2 - y 2] = x(x -1 + y)(x- 1 - y )
Bài 80/ Tr33
b/ x4 - x3 + x2 + 3x x2 - 2x + 3
-x4 - 2x3 + 3x2 x2 + x
x3 - 2x2 + 3x
x3 - 2x2 + 3x
0
Bài 81/tr33/SGK:Tìm x biết:
a ,
3
2
x ( x2 - 4 ) = 0
3
2
x ( x + 2 ) ( x - 2 ) = 0
x = 0 ; x = - 2 ; x = 2
b , ( x + 2 )2 - ( x - 2 ) ( x + 2 ) = 0
( x + 2 ) ( x + 2- x + 2 ) = 0
4 ( x + 2 ) = 0
x + 2 = 0 x = - 2
Hoạt động 3: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo
Bài tập phát triển tư duy
Bài 82 /Tr33/ SGK
Bài 82 /Tr33/ SGK: HS nêu cách làm
a , Chứng minh x2 - 2xy + y2 + 1 < 0 với
mọi số thực x và y .
GV: Có nhận xét gì về vế trái của bất
đẳng thức?
Vậy làm thế nào để chứng minh được
bất đẳng thức ?
Bài 83 /Tr 33/ SGK
GVyêu cầu HS thực hiện phép chia
Yêu cầu HS lên bảng làm tiếp
x2- 2xy + y2 + 1 = +1
Vì ( x - y ) 2 0 với mọi x thuộc R
Nên ( x - y)2 + 1 0 với mọi x
Bài 83 Tr 33 SGK
Tìm n Z để 2n2 -n + 2chia hết cho 2n
+1
Vậy
22 2 3
1
2 1 2 1
n n
n
n n
− +
= − +
+ +
Với n Z thì n - 1 Z
2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi
12
3
+n
Z
Hay 2n + 1 ư ( 3 )
2n + 1 { 1 ; 3
KL : 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi
n { 0 ; -1 ; -2 ; 1
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- Xem lại các dạng bài đã làm.
- Làm BT: 53 đến 59 SBT trang 9.
- Ôn kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, các hằng
đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn thức cho đơn thức,
chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức 1 biến đa sắp xếp.
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tiet_1819_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs.pdf