I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững phương pháp chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa
thức một biến đã sắp xếp.
- Kiểm tra kiến thức cơ bản trong chương I của học sinh
2. Phẩm chất:
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
3. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực mô hình hoá toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn
- Năng lực giao tiếp toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực thu nhận thông tin Toán học:
- Chế biến thông tin toán học
- Lưu trữ thông tin toán học:
- Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
2. Học sinh: Đọc trước bài. Ôn tập phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp
HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
2. Kỹ thuật
Cá nhân, nhóm
5 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 248 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
33
Ngày giảng: 19/ 10/ 2020
Tiết 17:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững phương pháp chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa
thức một biến đã sắp xếp.
- Kiểm tra kiến thức cơ bản trong chương I của học sinh
2. Phẩm chất:
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
3. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực mô hình hoá toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn
- Năng lực giao tiếp toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực thu nhận thông tin Toán học:
- Chế biến thông tin toán học
- Lưu trữ thông tin toán học:
- Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
2. Học sinh: Đọc trước bài. Ôn tập phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp
HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
2. Kỹ thuật
Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
HS1: Tính: (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2
HS2: Tính: ( ) ( )34 2 1 : 2x x x− + −
3. Bài mới
- HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP.
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
- GV cho 2 HS yếu, TB lên
bảng làm.
- Gọi HS nhận xét
Bài 70 (SGK - 32)
a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 - x2 +2
b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y
=
2
5
xy - 1 -
2
1
y
34
- GV Cho HS làm bài 67
SGK/31
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét
- GV Cho HS làm
- GV Cho HS làm bài 67
SGK/31
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét
- GV Cho HS làm
Bài 67 (SGK - 31)
a) 3737 2323 +−−=−+− xxxxxx
3723 +−− xxx 3−x
23 3xx − 2 2 1x x+ −
xx
xx
62
372
2
2
−
+−
3
3
+−
+−
x
x
0
Bài 73 (SGK - 32)
a) ( ) ( )2 24 9 : 2 3x y x y− −
( )( ) ( )2 3 2 3 : 2 3
(2 3 )
x y x y x y
x y
= + − −
= +
d) ( )2 3 3 : ( )x x xy y x y− + − +
( ) 3( ) : ( )
( 3)( ) : ( ) 3
x x y x y x y
x x y x y x
= + − + +
= − + + = −
- HOẠT ĐỘNG 2: VẬN DỤNG (KIỂM TRA 15’)
Đề kiểm tra 15’
Câu 1: (4,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 4x(x3 - 2)
b) (15x3y - 7x2y2) : 5x2y
Câu 2: (6,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8x3 + 6x
b) 4y(y + 5) + y + 5
c) 5x2 - 10x + 5
d) x2 – 6x – y2 + 9
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra 15’
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(4,0 điểm)
a) 4x(x3 - 2) = 4x4 – 8x
b) (15x3y - 7x2y2) : 5x2y = 3x -
7
5
y
2
2
Câu 2
(6,0 điểm)
a) 8x3 + 6x = 2x(4x2 + 3) 2
b) 4y(y + 5) + y + 5 = 4y(y + 5) + (y + 5).1
= (y + 5)(4y + 1)
1
1
c) 5x2 - 10x + 5 = 5(x2 - 2x + 1)
= 5(x - 1)2
0,5
0,5
d) x2 - 6x - y2 + 9 = (x2 - 6x + 9) – y2
= (x - 3)2 - y2
= (x - 3 - y)(x - 3 + y)
0,5
0,25
0,25
Tổng 10đ
- HĐ5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO
35
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU
- Xem lại các bài đã làm.
- Trả lời 5 câu hỏi ôn tập chương.
- Bài tập: 75; 76; 77; 78; 79; 80 (SGK - 33).
Ngày giảng: 22/ 10/ 2020
Chương II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 18:
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được khái niệm phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
2. Phẩm chất:
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
3. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực mô hình hoá toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn
- Năng lực giao tiếp toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực thu nhận thông tin Toán học:
- Chế biến thông tin toán học
- Lưu trữ thông tin toán học:
- Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề:
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
2. Học sinh: Đọc trước bài.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp
HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
2. Kỹ thuật
Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- HS1: Hai phân số
c
=
d
a
b
khi nào?
3. Bài mới
- HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
- HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MỚI
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
36
GV: Hãy quan sát và nhận xét
dạng của các biểu thức sau?
Học sinh trao đổi và trình bày
nhận xét
GV: Mỗi biểu thức như trên
được coi là một phân thức đại
số. Thế nào là một phân thức
đại số ?
GV: Nêu định nghĩa phân thức
đại số.
GV đưa ra ?1
Học sinh cho ví dụ.
?2 GV đặt vấn đề
HS dự đoán
GV nêu chú ý
- Giáo viên dựa vào phần
KTBC chốt định nghĩa.
GV đưa ra ví dụ
?3 GV hướng dẫn trên bảng
HS thực hiện dưới lớp theo HD
của GV
?4 GV hướng dẫn qua trên
bảng sau đó gọi HS lên bảng
giải
?5 GV sử dụng bảng phụ cho
HS thảo luận nhóm trình bày.
1. Định nghĩa.
- Ví dụ: Các biểu thức
− +
+ − − +2 2
4 2 15 2
; ;
12 4 5 3 7 8
x x
x x x x
là các phân thức đại số
* Định nghĩa: SGK.
?1 Ví dụ về phân thức đại số:
* Chú ý: SGK
- Mỗi đa thức cũng được coi là một phân
thức có mẫu thức là 1.
?2 Mỗi số thực a là một phân thức.
2. Hai phân thức bằng nhau.
* Định nghĩa:
A C
B D
= nếu A.D = B.C
- Ví dụ:
−
=
+−2
1 1
11
x
xx
vì (x - 1)(x+1) = x2 -1
?3 Ta có:
3x2y.2y2 = 6xy3.x (= 6x2y3)
2
3 2
3 x
=
6 2y
x y
xy
?4 Xét tích: x(3x + 6) = 3x2 + 6x
3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
x(3x + 6) = 3(x2 + 2x)
Vậy
2x + 2x
=
3 3x + 6
x
?5 Bạn Vân nói đúng
- HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
Bài tập 1 (SGK - 36).
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện
a) Ta có: 5y.28x = 7.20xy = 140xy 5y.28x = 7.20xy
5 20xy
=
7 28x
y
b) Ta có: 3x(x + 5).2 = 3x .2(x+5) = 6x2 +30x
2
3
)5(2
)5(3 x
x
xx
=
+
+
- HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
37
- HOẠT ĐỘNG 5 : MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG
SÁNG TẠO
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU
- Làm các bài tập 1; 2; 3 (SGK - 36).
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tiet_17_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.pdf