I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
 HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
 HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
2. Kĩ năng:
 HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức 
3. Thái độ:
 Rèn tư duy sáng tạo, logic
II. Chuẩn bị 
1. GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn mầu
2. HS: Thước; đọc trước bài 10
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 258 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Trường THCS Nậm Cuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan://
Ngày dạy ://
 Tiết 15 : Chia đơn thức cho đơn thức
Mục tiêu
Kiến thức: 
HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Kĩ năng:
HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức 
Thái độ:
Rèn tư duy sáng tạo, logic
Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn mầu
HS: Thước; đọc trước bài 10
Tiến trình dạy học 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng
Gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS : Lên bảng
HS nhận xét
Công thức 
xm : xn = xm - n; x ≠ 0; m > n
xm : xn = 1 ; x ≠ 0; m = n
HĐ 2: Quy tắc
1. Quy tắc
GV yc HS AD phần KTBC để làm ?1
GV hướng dẫn
Lấy hệ số chia hệ số, lấy phần biến chia phần biến
GV gọi 3 HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời theo HD
GV nhận xét
Tương tự GV gọi 2 HS lên bảng làm ?2
Gv gọi nhận xét
Gv chốt lại
? Qua ?1 và ?2 hãy cho biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
GV nhận xét 
Gv gọi HS đọc nhận xét trong SGK
? Để chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào
Gv nhận xét và rút ra quy tắc
GV đưa quy tắc lên bảng phụ và yc HS đọc quy tắc SGK
GV chỉ các bước tương ứng ở trong VD
HS chú ý
HS trả lời
HS lên bảng
HS nhận xét
HS trả lời
HS đọc nhận xét
HS trả lời
HS đọc quy tắc
?1(SGK)
a) x3 : x2 = x
b) 15 x7 : 3x2 = 5x5
c) 20 x5 : 12 x = x4
?2(SGK)
a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x
b)12 x3y : 9x2 = xy
* Nhận xét (SGK)
* Quy tắc(SGK)
HĐ 3: Áp dụng
2. Áp dụng
Gv yc HS HĐ nhóm làm ?3
GV gọi các nhóm trình bày kết quả
GV gọi các nhóm nhận xét 
GV chốt vấn đề
HS HĐ nhóm
HS trình bày
HS nhận xét
?3 (SGK)
a)15x3y5z : 52y3 = 3xy2z
b) P = 12x4y2 : (-9xy2) 
 = - x3
Tai x = -3 ; y = 1,005 ta có
P = 
 = 36
HĐ 4: Củng cố
GV yc HS làm bài 60 (SGK/27)
Gv hướng dẫn và lưu ý cho học sinh luỹ thừa bậc chẵn của 2 số đối nhau
GV gọi 3 HS lên bảng
Gv gọi nhận xét
Gv sửa bài cho HS
HS lên bảng
Bài 60 (SGK/27)
 a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x2 
 b) (-x)5 : (-x)3 = (-x)2 = x2
 c) (-y)5 : (-y)4 = -y
Hướng dẫn về nhà
Naém khaùi nieäm ña thöùc A B
Khi naøo ña thöùc A B, qui taéc chia ñôn thöùc cho ñôn thöùc
Laøm baøi taäp 59, 61, 62 SGK trang 26
-Baøi 39, 40, 41 SBT
            File đính kèm:
 giao_an_dai_so_lop_8_tiet_15_chia_don_thuc_cho_don_thuc_truo.doc giao_an_dai_so_lop_8_tiet_15_chia_don_thuc_cho_don_thuc_truo.doc