I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
2. Kĩ năng
- HS TB-Y: Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức,
sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.
- HS K-G: Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức,
sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác, hợp tác bạn bè.
4. Định hướng năng lực
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập, phấn màu.
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT:
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu
và giải quyết vấn đề.
2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não
IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của đa thức.
? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải làm gì
5 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 171 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 55+56 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 01/06/2020
Tiết 55
§8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
2. Kĩ năng
- HS TB-Y: Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức,
sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.
- HS K-G: Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức,
sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác, hợp tác bạn bè.
4. Định hướng năng lực
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập, phấn màu.
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT:
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu
và giải quyết vấn đề.
2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não
IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của đa thức.
? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải làm gì.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1.Hoạt động khởi động:
HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của GV-HS Nội dung
- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK
- Học sinh chú ý theo dõi.
Ta đã biết cách tính ở §6. Cả lớp làm
bài.
1. Cộng trừ đa thức một biến
Ví dụ: cho 2 đa thức
5 4 3 2
4 3
( ) 2 5 1
( ) 5 2
= + − + − −
= − + + +
P x x x x x x
Q x x x x
Hãy tính tổng của chúng.
Cách 1:
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng
dẫn học sinh làm bài.
- Giáo viên nêu ra ví dụ.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh
lên bảng làm.
- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta
còn có cách làm thứ 2.
- Học sinh chú ý theo dõi - Trong
quá trình thực hiện phép trừ. Giáo
viên yêu cầu học sinh nhắc lại:
? Muốn trừ đi một số ta làm như thế
nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.
- Sau đó giáo viên cho học sinh thực
hiện từng cột.
? Để cộng hay trừ đa thức một bién
ta có những cách nào.
- Để cộng hay trừ đa thức một biến
ta có 2 cách:
Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
HS: + Phải sắp xếp đa thức.
+Viết các đa thức thức sao cho các
hạng tử đồng dạng cùng một cột.- Giáo
viên yêu cầu học sinh làm ?1.
5 4 3 2
4 3
5 4 2
( ) ( ) (2 5 1)
( 5 2)
2 4 4 1
+ = + − + − − +
+ − + + +
= + + + +
P x q x x x x x x
x x x
x x x x
Cách 2:
5 4 3 2
4 3
5 4 2
( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 4 4 1
= + − + − −
= − + + +
+ = + + + +
P x x x x x x
Q x x x x
P x Q x x x x x
2. Trừ hai đa thức 1 biến
Ví dụ:
Tính P(x) - Q(x)
Cách 1:
( ) ( ) 5 4 3 2P x Q x 2 6 2 6 3− = + − + − −x x x x x
Cách 2:
5 4 3 2
4 3
5 4 3 2
( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 6 2 6 3
= + − + − −
= − + + +
− = + − + − −
P x x x x x x
Q x x x x
P x Q x x x x x x
* Chú ý:
- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có
2 cách:
Cách 1: Cộng, trừ theo hang ngang.
Cách 2: Cộng, trừ theo cột dọc
?1
4 3 2
4 2
4 3 2
4 3 2
M(x) = x 5 0,5
( ) 3 5 2,5
M(x)+ ( ) 4 5 6 3
M(x)- ( ) 2 5 4 2 2
+ − + −
= − − −
= + − −
= − + + + +
x x x
N x x x x
N x x x x
N x x x x x
HOẠT ĐỘNG 3.Hoạt động luyện tập:
- HS thực hành làm bài 46 sgk
HOẠT ĐỘNG 4.Hoạt động vận dụng:
? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào.
HOẠT ĐỘNG 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Tìm hiểu thêm các cách giải khác
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ CHO TIẾT SAU
- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi
cộng đa thức một biến theo cột dọc.
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
Ngày giảng: 03/06/2020
Tiết 56
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
2. Kĩ năng
- HS TB-Y: Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
- HS K-G: Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác, hợp tác bạn bè.
4. Định hướng năng lực
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng
ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập, phấn màu.
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT:
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu
và giải quyết vấn đề.
2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não
IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1.Hoạt động khởi động:
HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của GV-HS Nội dung
- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức
? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
1. Nghiệm của đa thức một
biến.
P(x) =
5 160
9 9
x −
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là
nghiệm của đa thức P(x)
* Khái niệm: SGK
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm
điều gì.
- Ta chứng minh Q(1) = 0.
- Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh -
1 là nghiệm của Q(x)
? So sánh:
x2 0
x2 + 1 0
- Học sinh:
x2 0
x2 + 1 > 0
Y/ C HS đọc nội dung chú ý.
HS đọc nội dung chú ý
- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn
đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
2. Ví dụ
a) P(x) = 2x + 1
có
1 1
2. 1 0
2 2
P
− = − + =
→ x =
1
2
− là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm
Q(x) = x2 - 1
Q(1) = 12 - 1 = 0
Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
→ 1; -1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng
G(x)=x2+1 > 0 không có nghiệm
Thực vậy
x2 0
G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
* Chú ý: SGK
?1
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 → x = 0 là
nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 → x = 3 là
nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 → x = -
2 là nghiệm của K(x).
HOẠT ĐỘNG 3.Hoạt động luyện tập:
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập 54 (SGK)
- Học sinh làm bài tập 54 vào vở
- Hai học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập
- HS lớp nhận xét, góp ý
- GV kiểm tra và nhận xét
Bài 54:
1
( ) 5
2
P x x= +
1 1 1 1
5. 1
10 10 2 10
P x
= + = =
không là nghiệm của P(x)
* 2( ) 4 3Q x x x= − +
2
2
(1) 1 4.1 3 1 4 3 0
(3) 3 4.3 3 9 12 3 0
Q
Q
= − + = − + =
= − + = − + =
1; 3x x = = là 2 nghiệm Q(x)
HOẠT ĐỘNG 4.Hoạt động vận dụng:
- Nêu cách kiêm tra x là nghiệm của đa thức Q(x) như thế nào?
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
HOẠT ĐỘNG 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- HS tìm hiểu thêm các cách giải và trình bày khác
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ CHO TIẾT SAU
- Làm bài tập 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
- Trả lời các câu hỏi ôn tập.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_7_tiet_5556_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.pdf