I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Phẩm chất:
- Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Yêu quê hương, đất nước.
- Tự lập, tự tin, tự chủ
3. Năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán, năng lực mĩ thuật
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.
2. HS: Thước kẻ, đọc trước bài
III.PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT.
1. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, luyện tập.
2. Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm bàn
2 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 11: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 29/9/2020 (7A2)
Tiết: 11
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Phẩm chất:
- Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Yêu quê hương, đất nước.
- Tự lập, tự tin, tự chủ
3. Năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán, năng lực mĩ thuật
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.
2. HS: Thước kẻ, đọc trước bài
III.PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT.
1. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, luyện tập.
2. Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm bàn.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu định nghĩa tỉ lệ thức ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức ? Viết dạng tổng quát.
- Làm bài 46a (sgk/26). Tìm x trong tỉ lệ thức :
2
27 3,6
x −
=
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MỚI.
Hoạt động của GV - HS Nội dung kiến thức trọng tâm
? Nêu cách làm bài
- Cho SH lên bảng trình bày.
? Viết 2,1:3,5 dưới dạng phân số?
- Các câu còn lại làm tương tự.
Chú ý đổi hỗn số ra phân số.
Bài 49 (SGK – T26)
21
14
525
350
25,5
5,3
) ==a
=> lập được tỉ lệ thức
5
3
35
21
5,3:1,2
4
3
262
5
10
393
5
2
52:
10
3
39)
==
==b
Không lập được tỉ lệ thức
HD muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích trung
tỉ chia cho ngoại tỉ còn lại. Tương tự cách
tìm một trung tỉ.
Từ 4 số trên hãy suy ra đẳng thức tích?
Suy ra các tỉ lệ thức lập được.
? Làm cách nào để viết được tất cả các tỉ lệ
thức có được?
7
3
217:1519
217:651
19,15
51,6
) ==c
=> lập được tỉ lệ thức
Bài 46(SGK – T26)
2
) 2.27 :3,6 15
27 3,6
) 0,52 : 9,36 :16,38
0,52.16,38 : ( 9,36) 0,91
x
a x
b x
x
−
= = − = −
− = −
= − − =
Bài 51(SGK – T28)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số
sau:
1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
=> các tỉ lệ thức lập được:
5,1
2
6,3
8,4
;
5,1
6,3
2
8,4
8,4
2
6,3
5,1
;
8,4
6,3
2
5,1
==
==
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
- Thế nào là tỉ lệ thức?
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
Kết hợp trong giờ
HOẠT ĐỘNG 5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO.
BT: Tìm x, biêt:
4 5
20 4
x
x
+
=
+
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- BTVN: 52 (SGK-T26,28). Bài 62,63 (SBT-T13,14)
- Chuẩn bị cho tiết sau: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_7_tiet_11_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.pdf