Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

- HS nắm được quy tắc cộng các phân thức đại số, hiểu được tính chất cơ bản của phép cộng các phân thức đại số.

- HS biết cộng các phân thức đại số cùng mẫu. Bước đầu HS biết quy đồng mẫu để cộng các phân thức khác mẫu dạng đơn giản.

2. Phẩm chất:

- HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ .

3. Năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ

II. CHUẨN BỊ.

- GV: Th¬ước kẻ, phấn mầu.

- HS: Ôn lại quy tắc phép cộng 2 phân số, các bước quy đông mẫu thức.Th¬ước kẻ

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, luyện tập thực hành.

2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Khởi động.

? Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

? Nêu quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và khác mẫu.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/1/2020 Ngày giảng: 27/11/2020(8B; 8D) Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - HS nắm được quy tắc cộng các phân thức đại số, hiểu được tính chất cơ bản của phép cộng các phân thức đại số. - HS biết cộng các phân thức đại số cùng mẫu. Bước đầu HS biết quy đồng mẫu để cộng các phân thức khác mẫu dạng đơn giản. 2. Phẩm chất: - HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ .. 3. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ II. CHUẨN BỊ. - GV: Thước kẻ, phấn mầu. - HS: Ôn lại quy tắc phép cộng 2 phân số, các bước quy đông mẫu thức.Thước kẻ III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, luyện tập thực hành... 2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não... IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Khởi động. ? Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. ? Nêu quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và khác mẫu. * Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới HĐ của GV và HS Ghi bảng - GV đưa ra quy tắc phép công hai phân thức cung mẫu. ? Vận dụng quy tắc làm ví dụ ? Thực hiện phép cộng: - GV gọi HS lên bảng thực hiện - GV y/c HS dưới lớp và nhận xét. - GV chốt lại kiến thức. 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức * Quy tắc: (SGK – T145) VD1: Thực hiện phép cộng - GV giới thiệu quy tắc. - GV hướng dẫn HS vận dụng quy tắc vào thực hiện phép cộng: a) ? Hai phân thức này đã cùng mẫu chưa. ? Ta phải làm thế nào để hai PT có cùng mẫu. - Gọi HS đứng tại chỗ thực hiện - GV chốt lại kiến thức cơ bản - GV y/c HS vận dụng lên bảng thực hiện phần b - GV y/c HS dưới lớp làm và nhận xét. - GV củng cố. ? Phép cộng các phân số có những tính chất gì. - GV: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất trên + Giao hoán + Kết hợp - GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất làm VD3 ? Vận dụng tính chất vào thực hện phép tính. ? Nhận xét mẫu của phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba. ? Để cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta làm như thế nào. ? Hãy quy đồng và thực hiện phép tính. 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau * Quy tắc (SGK - T45) - Bước 1: Quy đồng. - Bước 2: Cộng phân thức cùng mẫu thức vừa tìm được. VD2: Thực hiện phép cộng MTC: 2x(x + 4) * Chú ý: (SGK - T45) a) Giao hoán: b) Kết hợp: VD 3: Tính. * Hoạt động 3: Luyện tập. ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức. ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. * Hoạt động 4: - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm được quy tắc của phép trừ các phân thức. Luyện tập bài 14a, 15a /tr 43 tại Lớp 15a/ MTC : 2(x + 3)( x – 3); NTP : (x – 3), 2 * Hoạt động 5: Tìm tòi, mở rộng. - Đọc phần có thể em chưa biết Gợi ý bài 24 : - Đọc kỹ bài toán rồi diễn đạt bằng biểu thức toán học theo công thức S = vt 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học thuộc quy tắc: cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. - Vận dụng vào giải các bài tập 21, 22, 25 (SGK - T46, 47). - Tiết sau luyện tập.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_28_phep_cong_cac_phan_thuc_dai_so.doc