I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- HS nắm được quy tắc cộng các phân thức đại số, hiểu được tính chất cơ bản của phép cộng các phân thức đại số.
- HS biết cộng các phân thức đại số cùng mẫu. Bước đầu HS biết quy đồng mẫu để cộng các phân thức khác mẫu dạng đơn giản.
2. Phẩm chất:
- HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ .
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ
II. CHUẨN BỊ.
- GV: Th¬ước kẻ, phấn mầu.
- HS: Ôn lại quy tắc phép cộng 2 phân số, các bước quy đông mẫu thức.Th¬ước kẻ
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, luyện tập thực hành.
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Khởi động.
? Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
? Nêu quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và khác mẫu.
4 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 159 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/1/2020
Ngày giảng: 27/11/2020(8B; 8D)
Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- HS nắm được quy tắc cộng các phân thức đại số, hiểu được tính chất cơ bản của phép cộng các phân thức đại số.
- HS biết cộng các phân thức đại số cùng mẫu. Bước đầu HS biết quy đồng mẫu để cộng các phân thức khác mẫu dạng đơn giản.
2. Phẩm chất:
- HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ ..
3. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ
II. CHUẨN BỊ.
- GV: Thước kẻ, phấn mầu.
- HS: Ôn lại quy tắc phép cộng 2 phân số, các bước quy đông mẫu thức.Thước kẻ
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, luyện tập thực hành...
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não...
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Khởi động.
? Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
? Nêu quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và khác mẫu.
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
HĐ của GV và HS
Ghi bảng
- GV đưa ra quy tắc phép công hai phân thức cung mẫu.
? Vận dụng quy tắc làm ví dụ
? Thực hiện phép cộng:
- GV gọi HS lên bảng thực hiện
- GV y/c HS dưới lớp và nhận xét.
- GV chốt lại kiến thức.
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
* Quy tắc: (SGK – T145)
VD1: Thực hiện phép cộng
- GV giới thiệu quy tắc.
- GV hướng dẫn HS vận dụng quy tắc vào thực hiện phép cộng:
a)
? Hai phân thức này đã cùng mẫu chưa.
? Ta phải làm thế nào để hai PT có cùng mẫu.
- Gọi HS đứng tại chỗ thực hiện
- GV chốt lại kiến thức cơ bản
- GV y/c HS vận dụng lên bảng thực hiện phần b
- GV y/c HS dưới lớp làm và nhận xét.
- GV củng cố.
? Phép cộng các phân số có những tính chất gì.
- GV: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất trên
+ Giao hoán
+ Kết hợp
- GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất làm VD3
? Vận dụng tính chất vào thực hện phép tính.
? Nhận xét mẫu của phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba.
? Để cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta làm như thế nào.
? Hãy quy đồng và thực hiện phép tính.
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
* Quy tắc (SGK - T45)
- Bước 1: Quy đồng.
- Bước 2: Cộng phân thức cùng mẫu thức vừa tìm được.
VD2: Thực hiện phép cộng
MTC: 2x(x + 4)
* Chú ý: (SGK - T45)
a) Giao hoán:
b) Kết hợp:
VD 3: Tính.
* Hoạt động 3: Luyện tập.
? Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức.
? Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
* Hoạt động 4: - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm được quy tắc của phép trừ các phân thức.
Luyện tập bài 14a, 15a /tr 43 tại Lớp
15a/ MTC : 2(x + 3)( x – 3);
NTP : (x – 3), 2
* Hoạt động 5: Tìm tòi, mở rộng.
- Đọc phần có thể em chưa biết
Gợi ý bài 24 :
- Đọc kỹ bài toán rồi diễn đạt bằng biểu thức toán học theo công thức S = vt
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
- Học thuộc quy tắc: cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
- Vận dụng vào giải các bài tập 21, 22, 25 (SGK - T46, 47).
- Tiết sau luyện tập.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_khoi_8_tiet_28_phep_cong_cac_phan_thuc_dai_so.doc