Giáo án Đại số khối 10 - Số gần đúng và sai số

I. Mục tiêu : Giúp HS :

Về kiến thức:

+ Biết khái niệm số gần đúng, sai số.

Về kỹ năng:

+ Viết được số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác của nó.

+ Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với các số gần đúng.

II. Chuẩn bị

+ HS xem trước bài học,ôn lại kiến thức cũ.

+ HS và GV chuẩn bị máy tính bỏ túi

+ GV chuẩn bị giáo án, SGK.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 10 - Số gần đúng và sai số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§5 . SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ I. Mục tiêu : Giúp HS : Về kiến thức: Biết khái niệm số gần đúng, sai số. Về kỹ năng: Viết được số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác của nó. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán với các số gần đúng. II. Chuẩn bị HS xem trước bài học,ôn lại kiến thức cũ. HS và GV chuẩn bị máy tính bỏ túi GV chuẩn bị giáo án, SGK. III. Phương pháp : Thuyết trình kết hợp vấn đáp gợi mở. IV. Tiến trình: Ổn định lớp :1’ Kiểm tra bài cũ :5’ (?) Cho các tập hợp : Dùng các kí hiệu tập hợp đã học để viết lại các tập hợp đó,xác định và biểu diễn trên trục số. 3. Bài mới :35’ Hoạt động 1: HS thấy được tầm quan trọng của số gần đúng trong thực tiễn Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Nêu một số ví dụ trong thực tiễn về cân, đo, phải sử dụng số gần đúng Yêu cầu HS thực hiện H1 để thấy thêm ý nghĩa thực tiễn của số gần đúng HS ghi nhận kiến thức và cho thêm vài ví dụ khác. H1 : Các số liệu nói trên là số gần đúng. I.Số gần đúng: Trong đo đạc , tính toán ta thường chỉ nhận được các số gần đúng. VD1 : SGK Hoạt động 2: Hình thành và củng cố khái niệm sai số tuyệt đối và sai số tương đối. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung -Yêu cầu học sinh cho giá trị gần đúng của -Giá trị gần đúng của học sinh đưa ra là giá trị gần đúng thiếu hay gần đúng thừa?.Nhận xét về độ lệch giữ hai giá trị gần đúng đó -Có thể tính được sai số tuyệt đối của a không ? -Sai số tuyệt đối của a là không vượt quá bao nhiêu ? -Giáo viên hình thành Đ/n Trong thực tế tathường đánh giá ∆a không vượt quá một số dương d nào đó Yêu cầu HS biến đổûi: ∆a d Yêu cầu HS thực hiện H2 Sai số tuyệt đối của số gần đúng đôi khi phản ánh không đầy đủ tính chính xác. Vì thế, ngoài sai số tuyệt đối ∆a của số gần đúng a, người ta còn xét tỉ số : da = -Tính giá trị gần đúng của -Đưa ra nhận xét về giá trị gần đúng đó -Tính và đưa ra kết quả HS ghi nhận kiến thức H2 : 3* = 3* 1,4142135 = HS ghi nhận kiến thức và đọc thêm VD trong phần chú ý trong SGK. II. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối: 1.Sai số tuyệt đối: ví dụ :Giả sử =và một giá trị gần đúng của nó là a=1,41. Ta có (1,41)2=1,9881<2 1,41< (1,42)2=2,0164>21,42> Do đó Vậy sai số tuyệt đối của 1,41 không vượt quá 0,01 a)ā : Giá trị đúng a: Giá trị gần đúng ∆a = │ā –a│: Sai số tuyệt đối của số gần đúng a. b) Độ chính xác của một số gần đúng : ∆a d ⇒│ā –a│d ⇒ -d ā –ad ⇒ a-d ā a+d Khi đó quy ước viết: ā = ad d được gọi làđộ chính xác của số gần đúng 2. Sai số tương đối: da = da được gọi là sai số tương đối của số gần đúng a Người ta thường viết sai số tương đối dưới dạng phần trăm Hoạt động 3: Quy tròn số gần đúng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Nhắc lại quy tắc làm tròn số đến một hàng nào đó đã được học ở lớp 7. GV cho một số ví dụ, yêu cầu HS quy tròn đến hàng mà GV qui định . Nêu cách viết số quy tròn của số gần đúng dựa vào độ chính xác. Ôn lại kiến thức. Xem định nghĩa trong SGK. Ghi nhận kiến thức và xem VD5 trong SGK. III. Quy tròn số gần đúng : 1. Ôn tập quy tắc làm tròn số : Quy tắc : SGK. Ví dụ:cho x=24567891 quy tròn đến hàng ngìn;y=12,453217 quy tròn đến hàng phần trăm 2. Cách viết số quy tròn của số gần đúng dựa vào độ chính xác: VD : Cho số gần đúng a = 3 841 275 với độ chính xác d = 200. Hãy viết số quy tròn của a. Giải : Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn ở trên. Vậy số quy tròn của a là3841000. V.Củng cố,Dặn dò:(4’) Nhắc lại các kiến thức trọng tâm: Số gần đúng, sai số tuyệt đối, tương đối và cách quy tròn một số.yêu cầu học sinh làm các bài tập 1,2,3,4,5 sgk

File đính kèm:

  • docN16.doc