I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Biết các phương trình lượng giác cơ bản sinx=a , cosx=a , tanx = a , cotx x =a
- Nắm được đk của a để các phương trình sinx=a , cosx =a có nghiệm
- biết cách viết công thức nghiêm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường hợp số đo bằng độ, radian
- Biết cách sử dung các kí hiệu acrsina , arc cosa, arctana , arccot a trong khi viết công thức nghiệm
2. Kĩ năng:
- Giải thành thạo các phương trình lương giác cơ bản
- Sư dụng máy tính tìm nghiệm gần đúng của phương trình lương giác
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số giải tích lớp 11 tiết 6 đến 11: Các phương trình lượng giác cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§2 CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (4t)
●Tuần : 3
●Tiết : 6
●Ngày soạn :2/9/11
&
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Biết các phương trình lượng giác cơ bản sinx=a , cosx=a , tanx = a , cotx x =a
- Nắm được đk của a để các phương trình sinx=a , cosx =a có nghiệm
- biết cách viết công thức nghiêm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường hợp số đo bằng độ, radian
- Biết cách sử dung các kí hiệu acrsina , arc cosa, arctana , arccot a trong khi viết công thức nghiệm
2. Kĩ năng:
- Giải thành thạo các phương trình lương giác cơ bản
- Sư dụng máy tính tìm nghiệm gần đúng của phương trình lương giác
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên : Giáo án , Sgk, bảng phụ
2. Học sinh: Xem bài ở nhà , ôn tập cách xác định số đo cung lượng giác
III.Phương pháp: Vấn đàp , gợi mở , nêu vấn đề
IV.Tiến trình bài học
1. Ổn định lớp (2/)
2. Kiểm tra bài (không kiểm tra)
3. Bài học
Hoạt động 1: Cách giải phương trình sinx = a ( 10/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng ,trình chiếu
- Cho hs nắm được các pt sinx = a,cosx=a,
tanx=a, cotx=a là các ptlg cơ bản
- Đặt vấn đề : Có giá trị nào của x để pt sinx = -2 không ? vì sao ?
ỈĐk của a để pt sinx=a có nghiệm
- Hướng dẫn hs hình thành công thức nghiệm pt
- Lưu ý hs sử dụng kí hiệu arc sin a
¬Nêu vấn đề : Giải pt sinx = sin ?
Ỉtổng quát sin f(x) = sing(x)
¬ Nêu vấn đề:Giải các pt sinx = 1; sinx=-1 và sinx =o ?
Các trường hợp đặc biệt pt sinx = a
- Hướng dẫn hs vận dụng kiến thức và sử dụng máy tính tìm cung : sin=a
- Nắm , ghi nhận
- Suy nghĩ trả lời : không có ,vì với mọi số thực x
- Ghi nhận công thức
-Giải quyết vấn đề
sinx=sin
- Thảo luận ,trình bày kết quả
- Vận dụng kiến thức ,giải bài tập
I. Phương trình sinx = a
¬ : ptvn
¬ : Tìm cung sao cho sin=a
sinx =sin
Nx; Nếu a không là số đo cung đặc biệt thì
Ta viết : = arcsina ()
Chú ý : (SGK)
Hoạt động 2: Vận dụng (25/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng ,trình chiếu
Hướng dẫn:
1/2 = sin ?
Với cĩ số đo bao nhiêu thì ta cĩ
sin= 1/3 ?
Hỏi : sin(-)=? ; = sin ?
Theo hướng dẫn thực hiện giải các phương trình
¬ sin=
¬ sin x= sin
¬= arcsin
¬ sinx=
¬ sin (-450) =
¬ sin(x+450) = sin(-450)
Các vídụ
1. Giải pt sinx =
Giải
Nghiệm pt là
2. Giải pt sinx=
Giải
¬= arcsin
¬ sinx=
3. Giải pt sin(x+450 )=
Giải
¬ sin (-450) =
¬ sin(x+450) = sin(-450)
4. Củng cố bài học (8/)
1). Hãy nêu cách giải pt sinx= a?
Đặc biệt : sinx= sin, sinf(x)=sing(x) ?
2). Đơn vị đo trong cùng công thức sử dụng ntn?
3). Nêu các trường hơp đặc biệt của pt sinx=a?
5. Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà
1). Nắm cách giải pt sinx=a và các trương hơp đặc biệt
2). Giải bài tập 1,2 / 28 SGK
§2 CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (4t)
●Tuần : 4
●Tiết : 7
●Ngày soạn :4/9/11
&
I.Mục tiêu: (nt)
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên : Giáo án , SGK , bảng phụ
2. Học sinh : Học bài cũ , xem bài trước ở nhà , ôn tập mqh lượng giác hai cung bù nhau
III. Phương pháp : vấn đáp , gợi mở ,thuyết trình
IV. Tiến trình bài học
1.Ổn định lớp (2/)
2. Kiểm tra bài cũ (5/)
Câu hỏi 1: Nêu cách giải pt sinx=a và các trường hợp đặc biệt ?
Câu hỏi 2: Giải pt sin3x=1 ?
3. Bài học : Nêu vấn đề ,nếu ta thay sinx bởi cosx thì ta tìm x ntn ? (vào bài)
Hoạt động 1:Tiếp cận cách giải phương trình cosx = a (10/)
Hoạt đông của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
Nội dung ghi bảng , trình chiếu
- Nêu vấn đề : Có giá trị nào của x sao cho cosx = 2 không ? vì sao ?
Ỉcác trương hợp có , không có nghiệm pt cosx = a
- Hương dẫn hs xác định công thức nghiêm pt cosx = a
-Lưu ý hs :cách sử dụng arccos a
-Nêu vấn đề:Giải phương trình cosx=cos?
ỈGv tổng quát cosf(x)= cosg(x)
- Lưu ý hs sử dung đơn vị đo trong cùng công thức
-Nêu vấn đề: Giải các pt cosx=1,cosx=0 , và cosx=-1
Ỉcác trường hợp đặc biệt phương trinh cosx=a
- Trả lời : không có ,vì
- Nắm , ghi nhân công thức
cosx = cos
- Giải các pt
¬ cosx=1
¬ cosx=-1
¬ cosx = 0
II. Phương trình cosx = a (2)
ðNếu a1: pt (2) vn
ðNếu. Tìm cung sao cho cos= a
cosx = cos
Nx: Nếu a không là giá trị lương giác của cung đặc biệt thì = arccos a ()
Chú ý: (SGK)
Hoạt động 2: Vận dụng ( 23/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng ,trình chiếu
Cho học sinh xác định dạng pt , từ đĩ giải
Kiểm tra hồn thiện kết quả
Yêu cầu học sinh giải các pt sau
+ cosx= -
+ cosx=,
+ cos(x +300)=
Tổng hợp đánh giá kết quả chung
các bài tốn
Xác định dạng pt , giải
cosx= cos
-Học sinh thảo luận nhóm , trình bày kết quả
- Nhận xét chéo giữa các nhĩm để hồn thiện kết quả
Ví dụ:
1. Giải pt cosx= cos
Giải
Nghiêm của pt là
2. Giải pt cosx =
Giải
¬ =arccos
¬ cosx =
3. Giải pt cos3x= -
Giải
¬ -=cos
¬ cos3x=cos
4. Giải pt cos(x+600) =
Giải
¬ =cos 450
¬ cos(x+600)=cos450
4. Củng cố bài ( 5/ )
1. Khi nào thì pt cosx= a có nghiệm?
2. Trình bày công thức nghiệm pt cosx = a? cosx=cos? cosf(x)=cosg(x)?
3. Các trường hợp đặc biệt của pt cosx = a ?
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà
1. Nắm cách giải pt cosx=a và các trường hợp đặc biệt
2. Chuẩn bị bài tâp 3,4 /28 SGK
§2 CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (4t)
●Tuần : 4
●Tiết : 8
●Ngày soạn :7/9/11
&
I. Mục tiêu: (nt)
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Giáo án ,Sgk.,bảng phụ
2.Học sinh: Học bài cũ, xem bài trước , ôn tập lại sự tương giao đồ thị hai hàm số và nghiệm của pt
III. Phương pháp: thuyết trình , vấn đáp , gợi mở
IV. Tiến trình bài học
1. Ổn định lớp (2/)
2. Kiểm tra bài cũ (5/)
Câu hỏi 1: Nêu cách giải pt cosx=a và các trường hợp đặc biệt ?
Câu hỏi 2: Giải pt cos(x+600) =
3.Bài học
Hoạt động 1: Tiếp cận cách giải phương trình tanx = a (10/)
Hoạt động cũa giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng ,trình chiếu
-Hỏi hs đk để tanx xác định
- Hình thành công thức nghiệm pt
tan x =a
- Lưu ý hs sử dụng kí hiệu arctan a , trường hợp tổng quát , phải dùng cùng đơn vị đo trong công thức n0
- Nêu đk tanx xác định
- Nắm ,ghi nhận
III. Phương trình tanx =a
ðĐk:
ð Tìm cung sao cho tan=a
tanx = tan
-Nx:Nếu a không là giá trị của cung đb thì ta kí hiệu =arctan a
-Chú ý:
¬ tanx=tan
Tq: tanf(x)=tang(x)
¬ tanx=tan
Hoạt động 2: Vận dụng (23/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng ,trình chiếu
Hướng dẫn , gợi ý hs giải các pt
- Cho hs thảo luận nhóm H5 Sgk
Thực hiên giải các pt
tanx=tan
tan2x=
2x= arctan() + k
x= arct an() + k,
tan(3x+150)=
tan(3x+150)= tan600
Thảo luận và nêu kq
+ tanx =0 x= k,
+tanx = 1
+ tanx =-1
Các ví dụ :
1) Giải pt tanx=tan
Giải
Nghiệm của pt là
2) Giải pt t an 2x=
Giải
¾ =arctan
¾x= arct an() + k ,
3) Giải pt tan(3x+150)=
Giải
¾ = tan600
¾ tan(3x+150) = tan600
4. Củng cố bài học (5/)
1. Nêu đk xác định và cách giải của pt tanx =a ?
2. Các pt tanf(x)=tang(x) , tanx=tancó nghiệm là gì ?
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà
1. Nắm vững cách giải và các trường hợp đặc biệt pt tanx=a
2. Chuẩn bị bài tâp 5a,5c,6,7 trang 29 Sgk
§2 CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (4t)
●Tuần : 5
●Tiết : 9
●Ngày soạn :12/9/11
&
I. Mục tiêu: (nt)
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Giáo án ,Sgk.,bảng phụ
2.Học sinh: Học bài cũ, xem bài trước , ôn tập lại sự tương giao đồ thị hai hàm số và nghiệm của pt
III. Phương pháp: thuyết trình , vấn đáp , gợi mở
IV. Tiến trình bài học
1. Ổn định lớp (2/)
2 Kiểm tra bài cũ(5/)
Câu hỏi 1: Nêu cách giải và đk xác định của pt tanx = a?
Câu hỏi 2: Giải pt tan(x-150) =
3.Bài học
Hoạt động 1: Tiếp cận cách giải phương trình cotx = a (10/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
Nội dung ghi bảng ,trình chiếu
- Cho hs nêu đk xác định
- Hướng dẫn ,hình thành công thức nghiệm của pt
- Nêu đk xác định
- Nắm , ghi nhận
IV.Phương trình cotx =a
ðĐk:
ðTìm cung sao cho cot =a
cotx=cot
Nx : Nếu a không là giá trị cung đặc biệt ,kí hiệu =arc cot a (0<<)
Chú ý:
cotx=cot
Tq:cotf(x)=cotg(x)
¬ cotx=cot
Hoạt động 2: Vận dụng (23/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng ,trình chiếu
- Hướng dẫn hs thực hiện ví dụ ,theo dõi kiểm tra sửa sai kịp thời
Cho hs thảo luận nhóm H6 Sgk và
Tổng kết hồn thiện kết quả
-Thực hiện theo hướng dẫn của gviên
cot 4x=cot
cot 3x = -2
3
cot (2x-100) =
-Thảo luận ,nêu kết quả
Cotx = 0
Cotx = 1
Cotx = -1
Các ví dụ
1. Giải pt cot 4x=cot
Giải
Nghiệm của pt là
2. Giải pt cot 3x = -2
Giải
= arc cot (-2)
3. Giải pt cot (2x-100) =
Giải
= cot (600)
cot (2x-100 )=cot 600
ðGhi nhớ : Mỗi pt sinx=a() ; cosx=a (); tanx a; cotx=a có vô số nghiệm
4. Củng cố bài :
1). Nêu đk xác định và công thức nghiệm pt cotx = a?
2). Giải các pt cot x =cot ; cot f(x) = cot g(x) ?
5. Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà
1). Nắm cách giải pt cotx = a; cot x =cot ; cot f(x) = cot g(x) ; khi nào thì sử dụng kí hiệu arc cot a
2). Bài tập : 5b,d ; 7 / 29
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tt)
●Tuần : 5
●Tiết : 10
●Ngày soạn : 17/09/11
&
I.Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải các phương thình lương giác cơ bản
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên : Giáo án , Sgk , hệ thống câu hỏi ôn tập và câu hỏi trắc nghiệm
2.Học sinh : Học bài , chuẩn bị bài tập Sgk
III. Phương pháp : Vấn đáp , gợi mở , thuyết trình
IV. Tiến trình bài học
1.Ổn định lớp (2/)
2.Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra lồng vào các hoạt động trên lớp )
3.Bài học
Hoạt động 1: Rèn luyện kĩ năng giải pt sinx = a (13/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng , trình chiếu
- Kiểm tra kiến thức cách giải pt sinx =a
Các trường hợp đặc biêt (bảng phụ )
- Phân công hs thực hiện và kiểm tra sửa sai nếu có
- Nhắc lại kiến thức cũ
- Hs suy nghĩ thực hiện
Bài tập 1/28 : Giải các phương trình sau
b) sin 3x=1
giải
Nghiệm của pt là
c) sin= 0
giải
Nghiệm của pt là
a) sin(x+2) =
giải
Nghiệm pt là x= arc sin-2 +
d) sin (x+200)= -
Nghiệm pt :x= -800 +k3600 ,x= 2200+k1800
()
Hoạt động 2 : Rèn luyện kĩ năng giải pt cos x= a (13/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng ,trình chiếu
- Kiểm tra kiến thức cách giải pt cosx=a và các trường hợp đặc biệt
- Phân công hs thực hiện và kiểm tra ,sửa sai nếu có
+Gợi ý: -cos () = cos()
+ Hướng dẫn
- Nhắc lại kiến cũ
- Suy nghĩ và thực hiện
+ Aùp dụng : (*)
giải từng pt tìm nghiệm
Bài tập 3/28:Giải các phương trình sau
b) cos 3x = cos 120
Giải
Nghiệm của pt la
a) cos (x-1) =
Nghịêm pt là x= 1
c) (1)
Giải
Nghiệm pt
d) (*)
Giải
Nghiệm là x =
Hoạt động 3 : Giải các pt tanx = a, cotx = a
(12/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng ,trình chiếu
- Kiểm tra cách giải pt tanx=a,cotx=a
- Phân công hs thực hiện và kiểm tra sửa sai nếu có
+ Cho hs nhắc lại cách giải pt tích
(Câu c,d dành cho hs kha giỏi)
- Nhắc lại cách giải
- Suy nghĩ ,thực hiên
+ Nhắc lại cách giải pt tích
Bài tập 5 Sgk
a) tan(x-150) =
Giải
Đk:
Nghiệm là x=450+k1800 ,
b) cot (3x -1) = -
Giải
Đk:
Nghiệm là
c) cos 2x tanx = 0
Giải
Đk: cosx
nghiệm là
d) sin3x.cotx = 0
Giải
Đk: sinx
Nghiệm là
4. Củng cố bài học : (5/) Cách giải các pt lượng giác cơ bản , pt tích (bảng phụ )
5. Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà
1). Ôn tập cách giải các pt lương giác cơ bản , pt tích
2). Chuẩn bị bài tập 2.1 đến 2..3 sách bài tập và ôn tập các công thức lượng giác
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (tt)
●Tuần : 6
●Tiết : 11
●Ngày soạn : 19/09/11
&
I.Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải các phương thình lương giác cơ bản
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên : Giáo án , Sgk , hệ thống câu hỏi ôn tập và câu hỏi trắc nghiệm
2.Học sinh : Học bài , chuẩn bị bài tập Sgk
III. Phương pháp : Vấn đáp , gợi mở , thuyết trình
IV. Tiến trình bài học
1.Ổn định lớp (2/)
2. Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra lồng vào các hoạt động trên lớp )
3.Bài học
Hoạt động 1: Giải các phương trình lượng giác sau (20/ )
1/ sin2x = 2/ cos(2x + 250 ) = 3/ cos 2x = 1/2 4/
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
-Kiểm tra : Cách giải pt sinx = a và pt cosx = a ?
- Phân cơng hs giải các pt đã cho
Câu 4 dành cho hs kha giỏi .
HD:
Kq:
Nhắc lại cách giải
Giải các pt
1/ sin2x = sin2x = sin
2/cos(2x + 250 ) =
cos (2x +250) = cos 1350)
3/ cos 2x = 1/2
Với x =
Giải
1/ Nghiệm pt là:
2/Nghiệm pt là:
3/ Nghiệm pt là:
Hoạt động 2: Giải các ptlg sau ( 18/)
1/ tan(x+150) = 2/ cot(4x +2) = 3/
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng ,trình chiếu
-Kiểm tra : Cách giải pt tanx = a và pt cotx = a ?
- Phân cơng hs giải các pt đã cho
Nhắc lại cách giải pt tanx = a ,cotx = a
Giải các pt đã cho
1/ x +150= 300 + k1800
x=150+k1800 ,
2/ cot(4x +2) =
4x +2 =
x = 1/2
3/
Giải
1/Nghiệm pt là :x= 150 + k1800 ,
2/Nghiệm pt là: x = 1/2
3/ Nghiệm pt là:
4. Củng cố bài học : (5/) Cách giải các pt lượng giác cơ bản , pt tích (bảng phụ )
5. Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà :
1). Ôn tập cách giải các pt lương giác cơ bản , pt tích
2). Xem trước bài :”Một số ptlg thường gặp “
File đính kèm:
- Tiet 6-7-8-9-10-11.doc