I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức :
-Hàm số lượng giác . Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ . Đồ thị của hàm số lượng giác
-Phương trình lượng giác cơ bản .
-Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác .
-Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác .
-Phương trình dạng asinx + bcosx = c .
2) Kỹ năng :
-Biết dạng đồ thị các hàm số lượng giác .
-Biết sử dụng đồ thị xác định các điểm tại đó đồ thị nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt .
-Giải được các phương trình lượng giác cơ bản
-Giải được pt bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình asinx + bcosx = c .
3) Tư duy,thái độ : Cẩn thận trong tính toán , trình bày
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số giải tích lớp 11 tiết 17, 18: Ôn chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN CHƯƠNG I
●Tuần : 9
●Tiết : 17
●Ngày soạn : 9/10/11
----&----
I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức :
-Hàm số lượng giác . Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ . Đồ thị của hàm số lượng giác
-Phương trình lượng giác cơ bản .
-Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác .
-Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác .
-Phương trình dạng asinx + bcosx = c .
2) Kỹ năng :
-Biết dạng đồ thị các hàm số lượng giác .
-Biết sử dụng đồ thị xác định các điểm tại đó đồ thị nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt .
-Giải được các phương trình lượng giác cơ bản
-Giải được pt bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình asinx + bcosx = c .
3) Tư duy,thái độ : Cẩn thận trong tính toán , trình bày
II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1) Giáo viên: Giáo án , SGK ,STK , phấn màu , Bảng phụ (hệ thống kiến thức , câu hỏi trắc nghiệm )
2) Học sinh : Ôn tập cách giải ptlg cơ bản , các ptlg thường gặp ; chuẩn bị bài tập 1-5/40,41
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp (1/ )
2/ Kiểm tra bài cũ :( kiểm tra lồng vào các hoạt động học trong tiết )
3/ Bài học:
Hoạt động 1: Giải bài tập 1/40 (Sgk) (10/ )
a/ hàm số y= cos3x sau có phải là hàm số chẵn không ? vì sao ?
b/ Hàm số y = tan (x + ) có phải là hàm số lẻ không ? vì sao ?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
Kiểm tra :
-Thế nào là hs chẵn ?
-Thế nào là hs lẻ ?
-Nhắc lại đk hàm số chẵn , hs lẻ
• Hs chẵn
• Hs lẻ
-Trình bày bài làm
a/ Ta có:
•,
y= cos3x là hàm số chẵn
b/ Với x = 0:
y = tan(x+) không là hàm số lẻ
-Nhận xét
Giải
a) Là hàm số c hẵn .
b) Không phải là hàm số lẻ .
Hoạt động 2: Giải bài 2/40 Sgk (10/)
Dựa vào đồ thị hàm số y= sinx , tìm x để hàm số đó
a/ Nhận giá trị bằng -1 b/ Nhận giá trị âm
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
-Vẽ đồ thị hàm số y = sinx
-Tìm x thỏa yêu cầu bài toán
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Giải
a)
b)
Hoạt động 4: Giải bài tập 4/41(Sgk) (10/)
a/ sin(x+1) = b/ c/ d/
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
Kiểm tra các dạng ptlg cơ bản
Hương dẫn
b/ Hạ bậc sin2x
c)
Nhắc lại
-Lên bảng trình bày lời giải
-HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
a)
b)
c/ x=
d/
4.Củng cố bài : (4/ )
- Đinh nghĩa hàm số chẵn , lẻ
- Tập giá trị của hàm số lượng giác y = sinx và y = cosx
- Cách giải các dạng ptlg cơ bản
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa giải , chuẩn bị bài tập 5/41
ÔN CHƯƠNG I
●Tuần : 9
●Tiết : 18
●Ngày soạn : 12/10/11
----&----
I/ MỤC TIÊU :
1) Kiến thức :
-Hàm số lượng giác . Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ . Đồ thị của hàm số lượng giác
-Phương trình lượng giác cơ bản .
-Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác .
-Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác .
-Phương trình dạng asinx + bcosx = c .
2) Kỹ năng :
-Biết dạng đồ thị các hàm số lượng giác .
-Biết sử dụng đồ thị xác định các điểm tại đó đồ thị nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt .
-Giải được các phương trình lượng giác cơ bản
-Giải được pt bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình asinx + bcosx = c .
3) Tư duy,thái độ : Cẩn thận trong tính toán , trình bày
II/CHUẨN Bị CỦA GIÁO VIÊN VÀ HOC SINH :
1) Giáo viên: Giáo án , SGK ,STK , phấn màu , Bảng phụ (hệ thống kiến thức , câu hỏi trắc nghiệm )
2) Học sinh : Ôn tập cách giải ptlg cơ bản , các ptlg thường gặp ; chuẩn bị bài tập 1-5/40,41
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp (1/)
2/Kiểm tra bài cũ :( kiểm tra lồng vào các hoạt động học trong tiết )
3/Bài học:
Hoạt động 1 (20/) Giải bài tập 5a,c/41(Sgk)
a/ 2cos2x -3 cosx +1 = 0 c/ 2sinx + cosx = 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
- Cho học sinh nêu cách giải pt có dạng ở mỗi câu
- Gọi học sinh lên giải từng câu , kiểm tra sửa sai kịp thời
-Lên bảng trình bày lời giải
-HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Giải
a/
c/
()
Hoạt động 2: (19/) Giải các phương trình lượng giác sau
a/ b/
c/ d/
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
-Hỏi hs: cách giải ptb2 đối với 1 hslg và ptb1 đối với sinx và cosx
Hướng dẫn
-Phân công hs lên bảng giải và kiểm tra sửa sai kịp thời
-Nhắc lại cách giải ptlg
-Giải ptlg theo phân công
-Ghi nhận kiến thức
Giải
a/
b/
c/
d/
4.Củng cố bài : (5/)
- Cách giải ptb2 đối với 1 hslg ; ptb1 đối với sinx và cosx
- Các công thức lượng giác thường gặp , hệ thức lương giác cơ bản
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa giải và ôn tập kiểm tra 45/
Bài tập : giải các phương trình sau
1/ 2/ 2cosx - = 0
3/ 4/ cos2x +3sinx =2
5/ sin4x +cos4x = 6/
7/ 2sin2x + 8/ cos2(x- 300 ) = 3/4
9/ 4sinx cosx.cos2x = 1 10/ tan4x -4tan2x +3 = 0
11/ 12/ cos2x
13/ 14/
File đính kèm:
- Tiet 17-18.doc