Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Tiết dạy: 35 Bài 5: BÀI TẬP XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
- Khái niệm xác suất của biến cố.
- Tính chất của xác suất, khái niệm và tính chất của biến cố độc lập.
Kĩ năng:
- Tính thành thạo xác suất của một biến cố.
- Vận dụng các tính chất của xác suất để tính toán một số bài toán.
Thái độ:
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích 11 tiết 35: Bài tập xác suất của biến cố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/10/2008 Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
Tiết dạy: 35 Bàøi 5: BÀI TẬP XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Khái niệm xác suất của biến cố.
Tính chất của xác suất, khái niệm và tính chất của biến cố độc lập.
Kĩ năng:
Tính thành thạo xác suất của một biến cố.
Vận dụng các tính chất của xác suất để tính toán một số bài toán.
Thái độ:
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về không gian mẫu, biến cố, xác suất của biến cố.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập mô tả không gian mẫu, xác định các biến cố, tính xác suất
8'
H1. Tính số phần tử của không gian mẫu?
H2. Xác định các biến cố A, B ?
Đ1. Sử dụng qui tắc đếm.
n(W) = 36
Đ2.
A = {(4,6),(6,4),(5,5),(5,6),
(6,5),(6,6)}
B = {(1,5),(2,5),,(6,5),
(5,1),(5,2),,(5,6)}
Þ n(A) = 6, n(B) = 11
Þ P(A) = , P(B) =
1. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần.
a) Hãy mô tả không gian mẫu.
b) Xác định các biến cố sau:
A: "Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo không bé hơn 10";
B: "Mặt 5 chấm xuất hiện ít nhất một lần".
c) Tính P(A), P(B).
7'
H1. Tính số phần tử của không gian mẫu?
H2. Xác định các biến cố A, B ?
Đ1. W = {(1,2,3),(1,2,4), (1,3,4),(2,3,4)}
Þ n(W) = 4
Đ2. A = {(1,3,4)}
B = {(1,2,3),(2,3,4)}
Þ P(A) = ; P(B) =
2. Có bốn tấm bìa được đánh số từ 1 đến 4. Rút ngẫu nhiên ba tấm.
a) Hãy mô tả không gian mẫu.
b) Xác định các biến cố sau:
A: "Tổng các số trên ba tấm bìa bằng 8";
B: "Các số trên ba tấm bìa là ba số tự nhiên liên tiếp".
c) Tính P(A), P(B).
8'
H1. Mô tả không gian mẫu?
H2. Xác định các biến cố ?
Đ1. W = {1,2,3,4,5,6}
Đ2. A = {bỴW/ b2 – 8 ³ 0} = {3,4,5,6} Þ n(A) = 4
B = , C = {3}
Þ P(A) = , P(B) = ,
P(C) =
3. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xét phương trình x2 + bx + 2 = 0. Tính xác suất sao cho:
a) Phương trình có nghiệm;
b) Phương trình vô nghiệm;
c) Ph.trình có nghiệm nguyên.
7'
H1. Tính số phần tử của không gian mẫu?
H2. Xác định các biến cố?
Đ1. n(W) = = 270725
Đ2.
n(A) = =1
= 194580
P(B) = 1 –
n(C) = = 36
4. Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con, rút ngẫu nhiên cùng một lúc bốn con. Tính xác suất sao cho:
a) Cả bốn con đều là át.
b) Được ít nhất một con át.
c) Được hai con át và hai con K.
8'
H1. Tính số phần tử của không gian mẫu?
H2. Xác định các biến cố?
Đ1. n(W) = 4! = 24
Đ2.
n(A) = 16 Þ P(A) =
B = Þ P(B) = 1 – P(A)
=
5. Hai bạn nam và hai bạn nữ được xếp ngồi ngẫu nhiên vào bốn ghế xếp thành hai dãy đối diện nhau. Tính xác suất sao cho:
a) Nam, nữ ngồi đối diện nhau.
b) Nữ ngồi đối diện nhau.
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh:
– Cách mô tả không gian mẫu, xác định các biến cố.
– Cách tính xác suất của biến cố.
– Tính chất của xác suất, biến cố độc lập.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai11cb35.doc