Giáo án Đại số 8 - Tuần 31 - Vũ Đức Dũng

I/ MỤC TIÊU

-Nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

-Có kĩ năng vận dụng các quy tắc biến đổn vào bài tập

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập

II/ CHUẨN BỊ

GV : bảng phụ + phiếu ht

HS : Bảng nhóm

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 31 - Vũ Đức Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 31 Ngµy so¹n : 10 /4/2010 Ngµy d¹y: 13/4/2010 Áiết 63 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU -Nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn -Có kĩ năng vận dụng các quy tắc biến đổn vào bài tập - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập II/ CHUẨN BỊ GV : bảng phụ + phiếu ht HS : Bảng nhóm III /Hoạt động trên lớp : GV HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : HS1 : Chữa bài 25 ( a , d ) HS2 : Chữa bài 26 ( b , d ) GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập 1 . Bài 28sgk/48 Hs nêu cách làm Hs lên bảng trình bày - Hs nhận xét 2 . Bài 29sgk/48 Để giá trị của biểu thức 2x-5 không âm có nghĩa là sao ?(so sánh với số 0) Để giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5 có nghĩa là gì ? (so sánh) Hs lên bảng giải từng bước (sau đó giải thích từng bước đã vận dụng quy tắc nào)? 3 . Bài 30sgk/48 - Hs đọc đề và cho biết đề bài cho biết những gì và yêu cầu tìm gì ? - Nếu gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x thì số tờ giấy bạc loại 2000 là bao nhiêu ? - Từ đó em tìm ra bpt nào ? Gọi hs lên bảng trình bày 4. Bài 31sgk/48 Hs làm bài theo nhóm Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày 5 Bài 33sgk/48 Muốn đạt loại giỏi em cần điều kiện gì ? Hs lên bảng trình bày Bài 28 Ta có 22=4 và (-3)2=9 Mà 4>0 mà 9>0 Vậy x=2, x=-3 là nghiệm của bpt x2>0 Bài 29 Để giá trị của biểu thức 2x-5 không âm thì 2x-5 ³ 0 Để giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5 thì : -3x < -7x+5 Bài 30 Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 làx (xỴZ+) Thì số tờ giấy bạc loại 2000 là 15-x Theo bài ra ta có bpt : 5000x+2000(15-x)£ 70000 Û 5x+(15-x).2 £ 70 Û x £ Vì xỴZ+ nên x có thể là số nguyên dương từ 1 đến 13 Số tờ giấy bạc loại 5000 có thể là các số nguyên dương từ 1 đến 13 Bài 31 Bài 32 Gọi x là điểm thi môn Toán, ta có bpt : (2x+2.8+7+10):6 ³ 8 Û x ³ 7,5 Vậy Chiến phải có điểm thi môn Toán ít nhất là 7,5 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã làm Làm bài 32, 34sgk/48,49 Áiết 64 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I/ MỤC TIÊU Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng Biết giải một số phương trình dạng và dạng II/ CHUẨN BỊ Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ III / Hoạt động trên lớp : GV HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS 1 : Chữa bài 32 / 48 Hoạt động 2 : I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối Cho hs nhắc lại định nghĩa và lấy VD Vậy + Cho hs áp dụng là ?1sgk/50 Khi x£ 3 Khi x<6 Hs làm vào vở và lên bảng trình bày Hoạt động 3: II/ Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Gv giới thiệu 2 VD sgk/50 Đề bài không cho điều kiện của x nên chia 2 trường hợp TH1 : x ³ 0 TH2 : x < 0 Giải tìm nghiệm trong 2 trường hợp Hs đọc VD 3 tự nghiên cứu + Cho hs làm ?2sgk/51 Gv hướng dẫn hs : Chia 2 t/h trong mỗi câu x+5³ 0 Û x³-5 x+5< 0 Û x<-5 -5x ³ 0 Û x£0 -5x 0 Hoạt động 4 : Luyện tập + Bài 35a,c Hs nêu cách làm và lên bảng trình bày + Bài 35asgk/51 Hs nêu cách làm Hs lên bảng trình bày -Hs sửa BT 32sgk/48 8x+3(x+1)>5x-(2x-6) Û 8x+3x+21>5x-2x+6 Û 8x > 3 I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối VD : VD : sgk/50 VD1: a) A = b) B = 4x+5+ Khi x>0 Þ Þ B =4x+5+2x = 6x+5 ?1/ a) C = Khi x£ 0 Þ Þ Þ C = -3x+7x-4 = 4x-4 b) D = 5-4x + Khi x<6 Þ x-6 < 0 Þ Þ D = 5-4x -x+6 = -5x+11 Giải pt : x³0 Þ Û 3x = x+4 Û x=2 (thỏa) x<0Þ (1) Û -3x = x+4 Û x=-1 (thỏa) Þ S = {-1;2} Hs làm bài tập theo nhóm Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày ?2 a/ b/ Bài 35 : a) A = 3x+2+ * x ³ 0 Þ = 5xÞ A = 3x+2+5x = 8x+2 * x< 0 Þ = -5xÞ A = 3x+2-5x = 2 – 2x c) C = khi x>5 * x>5 Þ Þ C = x-4-2x+12 = -x+8 Bài 36 : a) (1) * Khi x >0 Þ (1) Û 2x = x-6 Û x = -6 * Khi x<0 Þ (1) Û -2x = x-6 Û x = 2 Hướng dẫn về nhà -Xem lại các VD và bài tập đã làm Làm các btập còn lại: Chú ý chia 2 trường hợp : Trong dấu ÷ ÷ ³ 0 và trong dấu ÷ ÷ < 0

File đính kèm:

  • doctuan 30 .moi.doc