I . Mục tiêu :
Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , liên hệ giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự
Vận dụng các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức .
II . Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
5 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 29 - Vũ Đức Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuÇn 29
Ngµy so¹n: 27/3/2010 Ngµy d¹y: 30/3/2010
Tiết 59 : LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu :
Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , liên hệ giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự
Vận dụng các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức .
II . Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp :
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ giữ thứ tự và phép cộng, liên hệ giữ thứ tự và phép nhân
So sánh : 2.3 và 2.4
a+3 và b+3 (a>b)
Đáp án : 3<4 Þ 2.3 < 2.4
Vì a>b Þ a+3>b+3
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập
+ Cho hs làm BT9/40sgk
Hs đứng tại chỗ trả lời và giải thích
+ Bài tập :10/40sgk
Hs nêu cách làm của từng câu
So sánh -2 với -1,5
Nhân cả 2 vế với 3
Nhân cả hai vế với 10
Cộng cả hai vế với 4,5
Hs lên bảng trình bày
+ Bài tập : 11/40sgk
Hs đọc đề bài
Từ gt Þ điều cần c/m
Hs lên bảng trình bày
Hoạt động 3: Củng cố
+ BT13/40sgk
Hs làm bài theo nhóm
Mỗi nhóm 1 câu
Trong mỗi câu em hãy cộng, trừ hoặc nhân thêm một lượng saocho kết quả cuối cùng xuất hiện a,b (ở hai vế)
Chú ý : Nhân với số âm thì BĐT đổi chiều
Hs lên bảng trình bày
Bài 14/40sgk vào phiếu học tập
HS trả lời và làm bài tập
Bài 9
a ) Sai
b ) Đúng
c ) Đúng
d ) . Sai
Bài 10
Ta có : -2<-1,5 Þ (-2).3 <(-1,5).3
Þ (-2).3 <-4,5
b) * Ta có : (-2).3 <-4,5
Nên : (-2).3.10 <-4,5.10
Þ (-2).3 <-4,5
* Ta có : (-2).3 <-4,5
Nên : (-2).3+4,5 <-4,5+4,5
Þ (-2).3+4,5 < 0
Bài 11
Vì a<b nên 3a<3b Þ 3a+1 < 3b+1
Vì a-2b Þ -2a-5> -2b-5
Bài 13
Ta có : a+5<b+5
Nên a+5-5<b+5-5
Þ a<b
Ta có : -3a > -3b
Nên -3a . < -3b.
Þ a<b
5a-6 5b -6
Nên 5a-6+6 ³ 5b -6+6
Þ 5a³ 5b
Þ 5a³ 5b
Þ a³ b
-2a+3 £ -2b+3
Þ -2a+3-3 £ -2b+3 -3
Þ -2a£ -2b
Þ -2a³ -2b
Þ a ³ b
HS làm bài
Hướng dẫn về nhà
-Xem lại các bài tập đã làm
-Làm bài 12/40 sgk
TiÕt 60:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I/ MỤC TIÊU
Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất pt 1 ẩn hay không ?
Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng xa, x£ a, x³ a
II/ CHUẨN BỊ
Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht
III / Hoạt động trên lớp :
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ giữ thứ tự và phép cộng
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
Hoạt động 2:
I/ Mở đầu :
Gv giới thiệu phần mở đầu để hs thảo luận về kết quả (về đáp số)
Gv chấp nhận đáp số của hs đưa ra như sau
Gv chấp nhận một số đáp án khác của hs khác đưa ra
Gv giới thiệu thuật ngữ BPT một ẩn, vế trái, vế phải ở VD cụ thể
Gv giới thiệu về nghiệm của BPT
Cho hs làm ?1sgk/41
Hs làm BT theo nhóm
Hs chia nhóm để kiểm tra các kết quả
Nhóm 1 : chứng tỏ số 3
Nhóm 2 : chứng tỏ số 4
Nhóm 3 : chứng tỏ số 5
Nhóm 4 : chứng tỏ số 6
Hoạt động 3:
II/ Tập nghiệm của bất phương trình
- Cho hs đọc sách
- Tập nghiệm của BPT là gì ?
- Giải BPT là gì ?
- Gv hướng dẫn làm VD1 (làm như mẫu)
Gv trình bày chi tiết VD1 theo các bước sau:
+ Gọi Hs kể một vài nghiệm của BPT >3
+ Gv yêu cầu hs giải thích số đó (chẳng hạn x=5 là nghiệm của BPT x>3)
+ Gv khẳng định, tất cả các số >3 đều là nghiệm của BPT từ đó giới thiệu tập hợp {x/x>3} và sau đó hướng dẫn hs vẽ hình biểu diễn tập đó trên trục số để minh họa
Chú ý hs qui định dùng dấu “(“ hay dấu “)” để đánh dấu điểm trên trục số
+ Cho hs làm ?2
Gv giới thiệu nhanh VD2
Cho hs làm ?3, ?4
Nhóm 1+2 : ?3
Nhóm 3+4 : ?4
Hoạt động 4:
III/ Bất phương trình tương đương
Em đã biết BPT x>3 và 3<x có cùng tập nghiệm. Vậy 2 BPT đó gọi là 2 bpt như thế nào ?
Cho VD ?
Hoạt động 5 : Luyện tập
+ Bài 15a sgk/43
Hs lên bảng trình bày
+ Bài 16b,d sgk/43
Hs giải thích cách lấy nghiệm trên trục số
Bài 17a sgk/43
HS trả lời
Nam mua được 9 quyển vở vì 9 quyển vở giá 19800đ và 1 cái bút giá 4000đ, tổng cộng mua hết 23800đ, thừa 1200đ)
8 quyển vơ,û 7 quyển vở, …
?1 a) BPT : x2 £ 6x-5 có vế trái x2 , vế phải 6x-5
Ta có
Vậy 3 là nghiệm của bpt
x2 £ 6x-5
Chứng minh tương tự choa các số 4,5,6
II/ Tập nghiệm của bất phương trình
Định nghĩa : sgk/42
Tập nghiệm của bpt là tập hợp tất cả các nghiệm của 1 bpt
Giải bpt là tìm tập nghiệm của bpt đó.
VD : x >3
Þ S = {x/x>3}
x >3
0
3
VD : x £ -2
0
-2
Hs làm ?2
x>3 Þ S={x/x>3}
3<x Þ S={x/ 3<x}
x=3 Þ S={x= 3}
?3
x ³ -2Þ S={x/ x ³ -2}
?4 : x<4 Þ S={x/ x <4}
0
4
III/ Bất phương trình tương đương
Định nghĩa : sgk/42
Hs trả lời
2bpt có cùng tập nghiệm gọi là 2 bpt tương đương
VD: 3 3
Bài 15a
Với x = 3 ta có 2x+3 = 2.3+3 = 9
Vậy x = 3 không là nghiệm của bpt 2x+3<9
Bài 16
x £ -2 Þ S={x/ x £ -2}
-2
0
x ³ 1 Þ S={x/ x ³ 1}
1
0
Bài 17: a) x £ 6
Hướng dẫn về nhà
+ Xem lại các bài đã làm.
+ Làm BT 15b,c; 16a,c; 17b,c,d; 18 sgk/43
File đính kèm:
- tuan 29 moi.doc