I MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
2. Kĩ năng.
- Vân dụng để giải bài tập
3.Thái độ.
- Rèn luyện thái độ yêu thích môn toán
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH .
Chuẩn bị của học sinh
- Làm ?1 và ?2
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1532 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 2/9/2008
Ngày dạy : 5/9/2008
Tiết 5 những hằng đẳng thức đáng nhớ
I Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
2. Kĩ năng.
- Vân dụng để giải bài tập
3.Thái độ.
- Rèn luyện thái độ yêu thích môn toán
II chuẩn bị của giáo viên và học sinh .
Chuẩn bị của học sinh
- Làm ?1 và ?2
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ.
Hs1 làm bài tập 21b(sgk)
Hs2 Chứng mainh rằng:
(a + b)2 =(a - b)2 + 4ab
Gv chữa cho hs bài tập 25 sgk
Hoạt động 2. Lập phương của một tổng
- Yêu cầu học sinh làm ?1 rút ra công thức với hai số a; b tuỳ ý.
ta có: (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
Với A; B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có công thức:
- Hãy phát biểu HĐT 4 bằng lời
- Yêu cầu học sinh khác bổ sung
- GV khẳng định lại bằng lời một cách chính xác.
- áp dụng:
a,Tính: (x + 1)3 =
b, Tính: (2x + y)3 =
- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
- Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét 2 bài trên bảng và bổ sung nếu cần
Hoạt động 3: Lập phương của một hiệu
Yêu cầu học sinh thực hiện ?3
GV quan tâm hướng dẫn học sinh yếu thực hiện.
Từ đó rút ra:
(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
Với A; B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có công thức:
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
Hãy phát biểu HĐT 5 bằng lời ?
- áp dụng: gv gọi học sinh lên bảng làm
a,Tính: (x - )3 =
b, Tính: (x - 2 y)3 =
c, yêu cầu học sinh đứng dạy trả lời và nêu nhận xét.
Hs1. (2x + 3y +1)2
Hs2. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 =
= a2 - 2ab + b2 + 4ab
= (a - b)2 + 4ab
Cả lớp cùng làm bài của mình lên giấy nháp
(a + b)(a + b)2 = (a + b)( a2+ 2ab + b2)
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
- Phát biểu HĐT 4 bằng lời
- HS làm theo nhóm
- Nhóm 1 lên bảng làm câu a
Kq:
- Nhóm 2 làm câu b
Kq:
Hs thực hiện ?3:
[a + (-b)]3 = a3 + 3a2 (-b) + 3a(-b) 2 + (-b)3
= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
Phát biểu HĐT 5 bằng lời
a. (x - )3 = x3 – x2 + x -
b. (x - 2 y)3 = x3 – 6x2 y + 12xy2 + 8y3
c khẳng định đúng: 1 và 3
(A – B )2 = (B – A )2
(A – B )3 (B – A )3
Hoạt động 4. Hướng dẫn làm bài tập.
Gv yêu cầu học sinh làm bài tập : 26 , 27.SGK.
Bài tập về nhà: 28, 29 SGK, 16, 17, 20 SBT.
File đính kèm:
- ds8 t5.doc