* Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức ra nhân tử .
* Hs giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
* Củng cố , khắc sâu, nâng cao kỹ năng phân tích ra nhân tử.
II. Chuẩn bị 
Gv : Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm
Hs : Bảng nhóm
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Tuần : 8
Tiết : 16
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I. Mục tiêu 	
* Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức ra nhân tử .
* Hs giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
* Củng cố , khắc sâu, nâng cao kỹ năng phân tích ra nhân tử.
II. Chuẩn bị 
Gv : Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm
Hs : Bảng nhóm
III. Tiến hành hoạt động trên lớp 
Nội dung
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : ( phút) 
Hoạt động 2 : ( phút) 
Kiểm tra 
? : Có bao nhiêu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? 
Luyện tập 
* Chữa bài tập 54/25 sgk 
Hoạt động nhóm
Nhóm 1, 3
a. x3 + 2x2y + xy2 – 9x 
Nhóm 4,6
b. 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 
Nhóm 2,5
c. x4 – 2x2 
*Cĩ 3 phương pháp 
phân tích đa thức thành nhân tử 
+ Đặt nhân tử chung
 + Dùng hđt
 + Nhóm hạng tử
 
a. = x(x2 + 2xy + y2 – 9)
 = x[(x2 + 2xy + y2) – 32]
 = x[(x + y)2 – 32]
 = x(x + y + 3)(x + y – 3)
b. = (2x –2y) – (x2 – 2xy + y2)
 = 2(x – y) – (x – y)2 
 = (x – y)(2 – x + y)
c. = x2(x2 – 2) 
 = x2[x2 – ()2]
 = x2(x + )(x – )
Hs ghi vào vở bài tập 
Hoạt động 3 : ( phút) 
* Bt 55/25 sgk : Tìm x 
a. x3 – x = 0
b. (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0 
c. x2(x – 3) + 12 – 4x = 0
* Bt 56/25 sgk 
Tính nhanh giá trị biểu thức 
a. x2 + x + tại x = 49,75
b. x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93 
 y = 6 
* Bt 57/25 sgk : Phân tích đa thức thành nhân tử 
a. x2 – 4x + 3 
b. x2 + 5x + 4 
c. x2 – x – 6 
* Bt 57d/25 sgk 
Thêm và bớt 4x2 
Hướng dẫn về nhà 
* Làm bài tập 58/25 sgk 
a. x(x2 ) = 0
x(x )(x + ) = 0 
x = 0 ; x = 
b. (2x–1 +x +3)(2x –1 –x –3) = 0 
(3x + 2)(x – 4) = 0
c. x2(x – 3) + 4(3 – x) = 0
 (x – 3)(x2 – 4) = 0
 (x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0
Þ x = 3 ; x = ± 2
a. = (x + )2 = (49,75 + )2
 = 2002 
 = 40000
b. x2 – (y2 + 2y + 1) = 
 = x2 – (y + 1)2 
 = (x + y + 1)(x – y – 1)
 = (93 + 6 + 1)(93 – 6 – 1) 
 = 100.86 
 = 8600
a. x2 –3x –x +3 = (x –3)(x – 1)
b. x2 +4x +x +4 = (x +4)(x + 1)
c. x2 –3x +2x –6 = (x–3)(x +2)
d. x4 + 4 = 
= x4 + 4x2 + 4 – 4x2 
= (x2 + 2)2 – (2x)
= (x2 + 2x + 2)(x2 – 2x + 2) 
Hs ghi vào vở 
            File đính kèm:
 đại 8 tiet 16 , luyen tap.doc đại 8 tiet 16 , luyen tap.doc