I MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức
2. Kĩ năng.
- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3.Thái độ.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH .
Chuẩn bị của học sinh
- Ôn qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/8/2008
Ngày dạy : 22/8/2008
Chương I / Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết1 Nhân đơn thức với đa thức
I Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức
2. Kĩ năng.
- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3.Thái độ.
II chuẩn bị của giáo viên và học sinh .
Chuẩn bị của học sinh
- Ôn qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
?Viết công thức nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? Cho ví dụ?
? Nhận xét câu trả lời của bạn
Hoạt động 2. Qui tắc
?1. Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý
?2. Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức vừa viết
? Hãy cộng các tích tìm được
- Yêu cầu học sinh cùng bàn kiểm tra chéo kết quả của nhau. Ta nói đa thức 6x3 + 15x2 -3x là tích của đơn thức 3x và đa thức 2x2 + 5x -1
- GV y/c học sinh đọc kết quả đa thức tích của mình là tích của đơn thức với đa thức nào?
? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
- GV khẳng định qui tắc
Hoạt động 3. áp dụng
- Yêu cầu học sinh làm VD
( - 2x2)(x2- 5x + 1)
- Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK
-Làm tính nhân:
(3x3y - 1/2x2 + 1/5xy)6xy3=
- Yêu cầu học sinh đổi chéo bài kiểm tra kết quả lẫn nhau
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm 4 nhóm cùng làm
- Yêu cầu 2 nhóm trưởng đại diện nhóm 1;2 lên bảng trình bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét kết quả của 2 hai nhóm trên
Hoạt động 4. Thực hiện ?3 SGK
- Yêu cầu học sinh đọc ?3SGK
- Viết S mảnh vườn nói trên theo x;y
- Tính S mảnh vườn trên nếu x = 3m và y = 2m
- Gọi 2 học sinh có cách làm khác nhau khi thay giá trị của x;y vào biểu thức S lên bảng trình bày.
Hoạt động 5. Luyện tập
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2;3 SGK.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của 2 bạn
a( b + c ) = ac + bc
xm. xn = xm+n
VD:
Bạn trả lời………
HS hoạt động độc lập
VD về đơn thức : 3x
đa thức : 2x2 + 5x -1
Ta có 3x(2x2 + 5x - 1) = 6x3 + 15x2 -3x
HS cùng bàn kiểm tra chéo kết quả của nhau và sửa sai nếu có
3 học sinh lần lượt đọc
HS trả lời
Qui tắc SGK
Cả lớp cùng làm
- Một học sinh lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm, một học sinh lên bảng làm
-Kết quả: 18x4y4 - 3x3y3 + 6/5x2y4
- HS kiểm tra và sửa sai cho nhau.
- Bài tập 1 SGK
- HS hoạt động theo nhóm
a, x2(5x3 - x - 1/2) = 5x5 - x3 - 1/2x2
b, (3xy - x2 + y)2/3x2y = 2x3y2 - 2/3x4y + 2/3x2y2
c, (4x3 - 5xy + 2x)(- 1/2xy) = - 2x4y + 5/2x2y2 - x2y
HS đọc đề và làm bài
S = [(5x + 3) + ( 3x + y)]2y/2 =( 8x + y +3)y = 8xy + 3y +y2
Thay x = 3m; y = 2m vào biểu thức ta có
S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58 (m2)
a, x2 + y2 tại x = -6; y = 8
có giá trị: (-6)2 + 82 = 100
b, -2xy tại x = 1/2; y = -100
có giá trị: -2.1/2.(-100) = 100
Bài 3. a, x = 2
b, x = 5
HS nào sai sửa lại bài của mình
Hoạt động 6. Hướng dẫn học ở nhà.
- Học thuộc qui tắc.
- Làm bài tập 4;6(bài toán 5 học sinh khá, giỏi làm) trang 5;6 SGK. Làm bài 1;2;3 SBT trang 3
File đính kèm:
- ds8 t1.doc