Giáo án Đại số 7 - Tiết 8: Luyện tập

I / Mục tiêu :

Ôn lại các quy tắc và các công thức về luỹ thừa.

Vận dụng các quy tắc nêu trên để tính toán nhanh , gon , chính xác .

II / Phương tiện dạy học :

1 / Ổn định lớp :

2 / Kiểm tra 15 phút

Giáo viên đưa bản phụ có sẵn bài kiểm tra cho học sinh .

Câu 1 ( 4 điểm )

Phát biểu và viết công thức tính luỹ thừa của một tích ( hoặc một thương )

Áp dụng : Tính ( hoặc )

Câu 2 : ( 3 điểm )

So sánh 475 và 27 50

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8 : LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : Ôn lại các quy tắc và các công thức về luỹ thừa. Vận dụng các quy tắc nêu trên để tính toán nhanh , gon , chính xác . II / Phương tiện dạy học : 1 / Ổn định lớp : 2 / Kiểm tra 15 phút Giáo viên đưa bản phụ có sẵn bài kiểm tra cho học sinh . Câu 1 ( 4 điểm ) Phát biểu và viết công thức tính luỹ thừa của một tích ( hoặc một thương ) Áp dụng : Tính ( hoặc ) Câu 2 : ( 3 điểm ) So sánh 475 và 27 50 Câu 3 : ( 3 điểm) Tính : Đáp án : Câu 1 : phát biểu đúng + công thức đúng (2đ) Câu 2 : (1đ) (1đ) vì 2 < 3 (1đ) Nên Câu 3 : ( 3 đ) Bài mới : Gọi 4 hs lên bảng sữa bài 37 trang 22 Sau đó gọi 4 hs khác nhận xét cách làm và kết quả của bạn Làm bài 37 trang 22 a / 1 ; b / 1215 c / ; d / -27 x -n = Gv: giới thiệi luỹ thừa với số mũ nguyên âm của một số khác 0 Trong thực tế người ta thường dùng luỹ thừa nguyên âm của 10 để viết những số rất nhỏ Gv gợi ý cho HS nhớ công thức : am = an (a# o hoặc a # 1) Suy ra m = n Vậy Khi am < an . Ta suy ra được điều gì ? ( m < n) Còn khi am < bm . Ta suy ra được điều gì ? ( a < b ) Gọi 3 nhóm cữ đại diện lên làm bài 40 trang 23 cả lớp làm bài 42 trang 23 , 3 hs lên bảng trình bày cách giải Cả lớp làm bài 42 Luỹ thừa với số mũ nguyên âm : Quy ước : ví dụ : 1 mm = vídụ :khối lượng nguyên tử hydro là: 0,166g = 1,66 . 10 24 g 23 chữ số 0 ; Làm bài 38 trang 22 a/ 227 = (23 )9 = 89 b/ Ta có : 227 = 89 và 3 18 = 32.9 = ( 32 )9 = 99 89 < 99 Suy ra 227 < 318 Làm bài 39 trang 23: a /x10 = x7 . x3 ; b/ x10 = ; c / x10 = x12 : x2 Làm bài 40 trang 23 : a / ; b / ; c / -853 Làm bài 42 trang 23 : a / b / n = 7 c/ n = 1 4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : Làm bài 41 ; 43 trang 23 HD: S = 22 + 42 +62 + ……+ 20 2 = = 22 . 12 + 22 .22 + 22 . 33 +…….+ 22 .102 = 22 ( 12 + 22 + 32 +……..+ 102 ) = 4 . 385=1540 _Xem trước bài “ Tỉ lệ thức “ .

File đính kèm:

  • docTIET 8.doc