Giáo án Đại số 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

I / Mục tiêu :

Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .

Có kỷ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia tỉ lệ .

II / Phương tiện dạy học:

Sgk , bảng phụ , phấn màu .

III / Hoạt động trên lớp :

1 / Ổn định lớp :

2 / Kiểm tra bài cũ :

a / Thế nào là một tỉ lệ thức ? Cho ví dụ ? Từ các đẵng thức sau tìm các tỉ lệ

thức khác 2 . 16 = 4 . 8 ;

b / Phát biểu 2 tính chất của tỉ lệ thức ? Tìm x biết ;

Sữa bài tập 52 trang 28:

Từ đẵng thức a b = c d (a, b 0 ) (1)

Chia 2 vế (1) cho ab :

3 / Bài mới :

Từ có thể suy ra không ? Bài học này giúp giải đáp câu hỏi

doc2 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11 : TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I / Mục tiêu : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . Có kỷ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia tỉ lệ . II / Phương tiện dạy học: Sgk , bảng phụ , phấn màu . III / Hoạt động trên lớp : 1 / Ổn định lớp : 2 / Kiểm tra bài cũ : a / Thế nào là một tỉ lệ thức ? Cho ví dụ ? Từ các đẵng thức sau tìm các tỉ lệ thức khác 2 . 16 = 4 . 8 ; b / Phát biểu 2 tính chất của tỉ lệ thức ? Tìm x biết ; Sữa bài tập 52 trang 28: Từ đẵng thức a b = c d (a, b 0 ) (1) Chia 2 vế (1) cho ab : 3 / Bài mới : Từ có thể suy ra không ? Bài học này giúp giải đáp câu hỏi trên . Hoạt động 1 : Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Hs thấy Từ đó hs dự đoán nếu cótỉ lệ thức ta sẻ suy được điều gì ? Bài tập 54 trang 30 : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Gv nêu vd SGK : 1 / Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : Làm phần ? 1 trang 28 Từ tỉ lệ thức : suy ra b d va b-d Làm bài tập 54 trang 30 Làm bài tập 55 trang 30 ( tương tự ) x = -2 ; y = 5 ; Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra : (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ) Hoạt động 2 : Số tỉ lệ Hs hiểu hai cách viết là như nhau Gọi số học sinh của lớp 7A , 7B , 7C lần lượt là a, b , c .Vì a, b, c tỉ lệ với 8, 9, 10 Ta có : 2 / Chú ý : Số tỉ lệ : Khi có dãy tỉ số ta nói các số a , b , c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5 Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5; Làm ? 2 trang 29 Hoạt động 3 : Củng cố _Cho hs trả lời câu hỏi đã nêu đầu tiết học . _Làm các bài tập . Bài 56 trang 30 : Gọi học sinh đọc đề bài , Gv gợi ý : _Đề bài yêu cầøu gì ? Tính diện tích . _Diện tích tính bằng công thức S= a.b _ Yêu cầu tìm a , b . Gọi a , b là chiều dài và chiều và chiều rộng của hình chữ nhật Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : Vậy S = a.b = 40m2 Bài 57 trang 30: Tương tự Minh : 8 viên bi ; Hùng : 16 viên bi ; Dũng : 20 viên bi 4 / Hướng dẫn học bài ở nhà ; Làm bài tập 58 trang 30 Chuẩn bị tiết luyện tập trang 31 sgk .

File đính kèm:

  • docTIET 11.doc