A. MỤC TIÊU
Đ Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Đ Học sinh bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
Đ Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. CHUẨN BỊ :
- Gv: Chuẩn bị phấn mầu khi dùng tia số .
- Hs: Vở ghi; sgk; Thước kẻ.
76 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - 2008, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 22.8.2008
Chương 1 - số hữu tỉ. Số thực
Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Học sinh bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N è Z è Q.
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị :
Gv: Chuẩn bị phấn mầu khi dùng tia số .
Hs: Vở ghi; sgk; Thước kẻ.
c. Tiến trình dạy học.
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 (10’)
GV:Đưa ra tình huống
:Hãy tìm các phân số bằng 3; -0,5 ; 0; 2
GV: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
GV:Như vậy các số 3; -0,5 ; 0; 2 đều là các số hữu tỉ.
-Thế nào là số hữu tỉ?
GV: Giới thiệu kí hiệu tập hợp các số hữu tỉlà Q
GV: Cho HS làm ?1
HS: Lên bảng làm
GV: Cho HS làm ?2
Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao ?
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì sao ?
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp : N, Z , Q ?
GV: Cho HS làm bài 1/7
Hoạt động 2:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV: Cho HS làm ?3
ĐVĐ: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số như thế nào ?
GV:Cho HS đọc VD , GV thực hành cho HS quan sát
GV:Cho HS làm VD 2
GV:Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
GV: Cho HS làm bài tập 2/7
Số hữu tỉ
3 = …. ; - 0,5=…
0=… ; 2=…
+Định nghĩa: SGK
+Kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ là Q
+?1.Các số 0,6; -1,25; 1là các số hữu tỉ vì:
0,6 = =…
-1,25= -=…
1 = = …
?2.Số nguyên a là số hữu tỉ vì: a= =…
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?3 : Biểu diễn các số nguyên : -1 , 1 ,2 trên trục số
-2 -1 0 1 2 3
VD: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
A
-1 0 1
Hoạt động 3 : So sánh hai số hữu tỉ (15’)
GV: Ta đã biết với 2 số hữu tỉ bất kì x,y ta luôn có x=y hoặc x>y hoặc x<y
GV: Cho HS làm ?4
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm ví dụ
GV : Nếu x<y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y
GV:Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là gì ?
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là gì ?
Số hữu tỉ 0 có là số hưũ tỉ dương hay âm?
+Cho HS làm ?5
So sánh hai số hữu tỉ
?4 So sánh hai số hữu tỉ và
Ta có : =
=
Do >nên >
+VD: So sánh a/ -0,6 và
b/ -3 và 0
?5. Các số hữu tỉ âm : ;; -4
Các số hữu tỉ dương :;
Số không âm cũng không dương:
Hoạt động 4: Củng cố và luyện tập (2’)
HS làm các bài tập 1,2,3,4 SGK
2 HS làm VD
+HS trả lời.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Học và nắm chắc kiến thức cơ bản của bài
Làm BT: 3,4,5 /8- SGK
- Đọc trước bài: cộng trừ số hữu tỉ
Rútkinhnghiệm:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy :25 .8.2008
Tiết 2: Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Học sinh có kĩ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Học sinh có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị :
GV:Bảng phụ, phấn mầu khi dùng tia số
HS:Bảng nhóm , ôn quy tắc cộng , trừ phân số
c. Tiến trình bài dạy.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ : (10’)
HS1: Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai ?
a. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
b. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
c. Số 0 là số hữu tỉ dương
d. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
e. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm
HS2: So sánh hai số hữu tỉ sau
và
GV: Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2 :Cộng , trừ hai số hữu tỉ ( 20’)
Nhắc lại phép cộng hai phân số không cùng mẫu ?
GV: Hai số hữu tỉ cũng cộng với nhau theo quy tắc như trên.
Để thực hiện phép tính câu b trước tiên ta phải làm gì?
GV :Nhắc lại phép trừ hai phân số ?
GV: Cho HS đứng tại chỗ nêu cách làm
TQ: Cộng hai số hữu tỉ ?
GV : Hãy hoàn thành công thức tổng quát
GV: Yêu cầu HS làm ?1
GV:Trong phép tính này trước tiên ta phải làm gì?
Hs1:
a. Đ
b.Đ
c. S
d. S
e. S
Hs2: lên bảng làm
Quy đồng mẫu số
Cộng tử số, giữ nguyên mẫu chung.
Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương.
Cộng tử số với nhau, giữ nguyên mẫu số chung.
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ví dụ:
a) + = += =
b) - 2= - 2 = - = =
x = , y = (a, b, mẻ Z, m > 0 )
Ta có :
x + y = + =
x - y = - =
?1 Tính :
a) 0,6 + = + = +
= + = =
b) - (-0,4) = - (-) = += + = =
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế ( 10’)
GV :Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập hợp số nguyên.
GV:Nhấn mạnh: Nội dung chủ yếu của quy tắc là đổi dấu số hạng khi chuyển vế.
GV : Trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế
HS : Đọc quy tắc SGK
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm ? 2
HS : Nhận xét bài làm của bạn
GV:Nhận xét tổng đại số trong Q, đưa ra chú ý
2.Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu’+’ đổi thành dấu “-”và dấu “-” đổi thành dấu “+”.
Quy tắc chuyển vế
Với mọi x,y,z ẻ Q; x + y = z ị x = z - y
?2 Tìm x, biết:
a) x - =-
Theo quy tắc chuyển vế ta có:
x = +(-) = +=
= =
Vậy x =
b) - x = - ị + = x
ị x = +
x =
c) + x - = -2
ị x + =-2
x + = -2
ị x = -2 - = - =
Chú ý : SGK
Hoạt động 3 : Luyện tập , củng cố ( 7’)
GV: Yêu cầu hs lên bảng làm bài.
HS : Chữa bài, nhận xét kết quả.
GV: Cho HS làm và gọi đứng tại chỗ trả lời
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài 9 a,c
HS: Làm việc theo nhóm
GV : Nhận xét bài của một vài nhóm
Luyện tập:
Bài 6 (Tr 10 - SGK)
+ = + = =
- = - = = -1
+ 0,75 = + =
= =
d)3,5 - = + = = = 3
Bài 7 (Tr 10 - SGK)
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học và nắm chắc quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ
- Làm bài tập 8;9;10 (Tr 10 - SGK)
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
***********************************
Ngày dạy :26 .8.2008
Tiết 3: Bài 3 : Nhân, chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu
Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
Học sinh có kĩ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B. Chuẩn bị :
Gv: Bảng ghi quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân phân số, giấy ghi bài tập số 14 (Tr 12 - SGK)
Hs : Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
c. Tiến trình của bài.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
HS1 : Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?Viết công thức tổng quát.
Chữa bài tập 10(Tr 10 - SGK)
Lưu ý : quy đồng mẫu số
C2: yêu cầu hs nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ
Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để làm bài.
HS2 :
Nêu quy tắc nhân chia phân số đã học ở lớp 6. Cho ví dụ.
Tính chất của phép nhân phân số.
HS1:
C1:A=--
=- - = = = -2
C2: A =6 - + -5 -+ -3 + -
= (6 - 5 -3) -+
= -2- 0 - = -= -2
HS2: muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tính chất : Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Hoạt động 2 : Nhân hai số hữu tỉ (10’)
GV : Cho học sinh ghi lại ví dụ đã lấy ở trên bảng
GV:Phát biểu quy tắc nhân hai số hữu tỉ ?
GV : Cho HS làm các ví dụ
HS : Lên bảng làm
GV :Lưu ý kết quả cuối cùng đưa về phân số có mẫu dương
Phát biểu dưới dạng tổng quát
GV : Gọi 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn
1.Nhân hai số hữu tỉ
a) Ví dụ :
Ví dụ: . =
b) Tổng quát: Với x=, y = ta có:
x.y = = . =
Bài 11 (a,b)(Tr 12)
a)
b) 0,24 .
Hoạt động 3 : Chia hai số hữu tỉ (15’)
GV:Yêu cầu hs thực hiện phép chia:=?
- Nhắc lại quy tắc chia phân số ?
GV:Quy tắc trên vẫn đúng trong trường hợp nhân chia số hữu tỉ.
GV :Hướng dẫn HS làm ví dụ
GV : Cho học sinh làm ? 1
Gọi 2 HS lên bảng làm
Nhận xét
GV: Nêu chú ý sgk.
GV: Nhắc lại quy tắc nhân phân số ?
2.Chia hai số hữu tỉ
1)Dạng tổng quát :
Với x=, y = (yạ0) ta có
x:y =: =
2) Ví dụ:
0,5:?1 Tính:
a) 3,5 .=
b)
3) Chú ý: (SGK)
Với x, y ẻ Q ; y ạ 0. Tỉ số của x và y kí hiệu là : hay x : y
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
Hoạt động 4 : Củng cố (10’)
Bài 14 (Tr 12 - SGK)
Cho học sinh chơi trò chơi : tổ chức hai đội, mỗi đội 5 người, chuyền tay nhau một bút (phấn) mỗi người làm một phép tính trong bảng. Đội nào làm nhanh là thắng.
GV : Nhận xét , cho điểm
GV :Yêu cầu học sinh đọc đầu bài và tìm ra các cách viết khác nhau
- Nhận xét
Hai đội chơi trò chơi, cử đại diện lên trình bày kết quả.
Bài 12 (Tr 12 - SGK)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3’)
Học và nắm vững quy tắc nhân , chia số hữu tỉ
Ôn tập GTTĐ của một số nguyên
Làm bài :11,13,15,16/12,13 –SGK
Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày dạy : 1.9.2008
Tiết 4:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu
Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Học sinh có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
Học sinh xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
B. Chuẩn bị :
Gv: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Hs : ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ nhân chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
c. Tiến trình của bài.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
HS1: Hoàn thành các phép tính sau
a.
b.
c.
HS2 : Chữa bài tập 13(Tr 5 - SGK)
HS3:
- Nêu giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?
- Tìm |-3| ; |75|;
- Tìm x biết |x| = 9
GV: Nhận xét cho điểm
HS1:
a.
b.
c.
HS2:
HS3: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
VD: |-3| = 3; | 75| = 75
| x| = 9 => x =± 9
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15’)
GV : Nêu định nghĩa ?
- Cho học sinh làm ?1
?1 Điền vào chỗ trống(…)
a) Nếu x = 3,5 thì |x| =3,5
Nếu x = thì |x| =
b) Nếu x >0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x <0 thì |x| = - x
GV: Đưa ra công thức xác định giá trị tuyệt đối, giải thích công thức
GV : Cho HS đọc nhận xét trong SGK
HS : Đọc nhận xét
GV :Cho học sinh làm ?2
- Với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì |x| = -x
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Ta có :
|x| = x nếu x³ 0
-x nếu x <0
Ví dụ: x = thì |x| = vì >0
x = -3,55 thì |x| = |-3,55| = -(-3,55) = 3,55
Nhận xét: với mọi x ẻQ ta luôn có : |x|³0,
| x |=| -x| , |x| ³ x
?2
a) |x| = b) |x| = ; c) |x|= 3; |x| =0
Với xÊ 0 thì |x| = -x
Hoạt động 3 : Cộng, trừ, nhân chia số thập phân (10’)
GV: Yêu cầu HS nhắc lại phân số thập phân
- Để cộng, trừ, nhân chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
GV : Cho HS làm VD
- Trong thực hành, ta thường cộng trừ, nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
GV : Cho HS đọc quy tắc SGK
GV : Cho học sinh làm? 3
- Gọi 2 HS lên bảng làm
2Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
a. Cộng, trừ, nhân số thập phân
Ví dụ1:
(-1,25)+0,5 = =
= - 0,75
0,245 - 2,134
=
= - 1,889
C2:
(-1,25) + 0,5 = -(1,25 - 0,5) = -0,75
0,245-2,134 = 0,245 +(-2,134)
= -(2,134 - 0,245) = -1,889
b. Chia số thập phân
Ví dụ 2:
(-0,405) : (-0,27)
= +(|-0,405| : |-0,27|) =+(0,405 : 0,27)
= 1,5
?3 Tính:
a) -3,116 + 0,263 = - (3,116 - 0,263 ) = -2,853
b) (-3,7) .(-2,16) = +(3,7 . 2,16)=7
Hoạt động 4 : củng cố (7’)
Bài 17 (Tr 15 - SGK)
Phát phiếu học tập ghi sẵn bài 17, cho học sinh làm theo nhóm, gọi hai lên trình bày kết quả(chiếu lên máy chiếu)
Bài 19 (Tr 15 - SGK)
Bài 17(Tr 15 - SGK)
1) a)đúng b)sai c) đúng
2) a) x = ± b) x = ± 0,37 c) x =0 d) x= ±
Bài 19(Tr 15 - SGK)
Bài 20 (a)(Tr 15 - SGK)
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
=(6,3 + 2,4) +[(-3,7) + (-0,3)]
= 8,7 + (-4) = 4,7
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (3’)
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ.
- Làm bài tập 18;20(b,c,d), 21(Tr 15 - SGK); 24,25, 27(Tr 7,8 - SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi.
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************************************************************
Ngày dạy : 5.9.2008
Tiết 5: Luyện tập
A. Mục tiêu
Học sinh xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.
Học sinh có kĩ năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
Học sinh có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
B. Chuẩn bị :
Gv : đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập. Bảng phụ ghi bài tập 26 : sử dụng máy tính bỏ túi.
Hs : Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Các phương pháp dạy học:vấn đáp , luyện tập và thực hành ,
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
HS:-Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Chữa bài 24(Tr7 - SBT)
Gv: nhận xét và cho điểm
HS1:
|x| = x nếu x ³ 0
-x nếu x <0
Bài 24(Tr7 - SBT)
|x| = 2,1 ị x =± 2,1
|x| = và x < 0 ị x =-
|x| = -1ị Không tồn tại x.
|x| = 0,35 ị x = ±0,35
Hoạt động 2 Luyện tập (30’)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét kết quả.
GV :Cho HS làm bài 29 (Tr 8 - SBT)
Tính giá trị của biểu thức sau với :
|a| = 1,5;b = -0,75
Thay a = 1,5;b = -0,75 rồi tính M
Thay a = -1,5 ; b = - 0,75 rồi tính M
Hai học sinh lên bảng tính M ứng với 2 trường hợp
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
Bài 28 (Tr 8 - SBT)
A= (3,1 - 2,5) - (-2,5+3,1)
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1= (3,1 - 3,1) + (2,5 - 2,5)
= 0
C = -(251,3 + 281) + 251,3 - (1 - 281)
= -251.3 - 281 + 251.3 - 1 + 281
= (-251,3 + 281) + (-281 + 281) - 1 = -1
Bài 29 (Tr 8 - SBT)
| a| = 1,5ị a =± 1,5
Với a = 1,5;b = -0,75
M= 1,5 + 2. 1,5 . -0,75 = -0,75
N = 1,5 :2 - 2 : -0,75 = 3
P =
+Với a = -1,5 ; b = - 0,75
M = - 1,5 + 2 .(-1,5).(-0,75)= 1,5
N = (-1,5) : 2 - 2 :(-0,75)= 1
P = (-2) : (-1,5)2 - b .=
Dạng 2 : So sánh số hữu tỉ
Bài 22 (Tr 15 - SGK)
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần
Gọi học sinh lên bảng
Bài 23 (Tr 15 - SGK)
Gọi 2 học sinh lên: làm câu a,bvà câu c
Dạng 3 : sử dụng máy tính bỏ túi.
Cho học sinh làm bài 26 (Tr 16 - SGK
Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
Yêu cầu học sinh làm bài 26 - SGK
Chia thành các nhóm làm bài, gọi các nhóm trình bày kết quả, nhận xét, cho điểm các nhóm
Dạng 4 : Tìm x
Bài 25 (Tr 16 - SGK)
GV :Yêu cầu học sinh nhắc lại |x|= a => x=?
- Nhấn mạnh phải có hai trường hợp
GV : Gọi HS lên bảng
c)
- Giá trị tuyệt đối của một số hoặc một biểu thức có giá trị như thế nào?
- Vậy khi và chỉ khi nào?
Bài 32 (Tr 8 - SBT)
|x -3,5| có giá trị như thế nào?
- |x -3,5| có giá trị như thế nào?
A có giá trị như thế nào?
Dạng 2 : so sánh hai số hữu tỉ
Bài 22 (Tr 15 - SGK)
Các số hữu tỉ được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là:
-1
-1
Bài 23 (Tr 16 - SGK)
Dựa vào tính chất bắc cầu ta có:
a) b) -500 < 0 < 0,001
c)
Dạng 3 : Sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài 26 (Tr 16 - SGK)Sử dụng máy tính bỏ túi:
(-3,1597)+(-2,39) = -5,5497
(-0,793)-(-2,1068) = 1,3138
(-0,5).(-3,2) + (-10,1) .0,2 = -0,42
1,2 . (-2,6) + (-1,4) :0,7 = -5,12
Đổi các số thập phân ra phân số:
0,3 =; - 0,875 =
> vì
<
Dạng 4 : tìm x
Bài 25 (Tr 16 - SGK)Tìm x, biết :
|x - 1,7| = 2,3
x - 1,7 = 2,3 ị x = 4
x - 1,7 = -2,3ị x = -0,6
x+ - ị x+ =
x +
x +
c)
Điều này không xảy ra. Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn.
Dạng 5 : Tìm g.trị lớn nhất, g.trị nhỏ nhất.
Bài 32 (Tr 8 - Sbt)
Tìm giá trị lớn nhất của :
a) A = 0,5 - |x -3,5|
|x -3,5| ³ 0 với mọi x ị - |x - 3,5| Ê 0 với mọi x
A = 0,5 - |x -3,5| Ê 0,5 với mọi x
A có giá trị lớn nhất là 0,5 khi x - 3,5 = 0
ị x = 3,5
|x - 3,7| với mọi x
|x +1,9| với mọi x
|x -3,5| ³ 0 với mọi x
|x -3,5| Ê 0 với mọi x
E.Hướng dẫn tự học: (5’)
Hướng dẫn về nhà :
Làm bài tập 24 (Tr 18 - SGK); 28,32(b),34(Tr 8,9 - SBT)
Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chuẩn bị bài sau:
+ Ôn lại kiến thức luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Rút kinh nghiệm :
Ngày dạy : 8.9 .2008
Tiết 6:Bài 5: luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu
Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết tính giá trị luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Học sinh biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
B. Chuẩn bị :
Gv: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.
Hs : ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. máy tính bỏ túi. Bảng phụ nhóm.
C.Các phương pháp dạy học: vấn dáp , luyện tập và thực hành , hợp tác , phát hiện và gq vấn đề.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
HS 1:Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng ? .
a. |-4,2| = 4,2 ; b. |-4,2| = - 4,2 ;
c. | -4,2 | = -(-4,2 )
Tìm x biết : |x| = 0,56
HS2 :Chữa bài tập Bài 24(Tr16 - SGK)
HS 3:Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết gọn kết quả thành một luỹ thừa. Cho ví dụ:
Tính
(-2)4 = ?
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ cũng được định nghĩa như trên.
Hs1:
a ; c đúng
|x| = 0,56 => x = -0,56 hoặc x = 0,56
HS2: Bài 24(Tr16 - SGK)
(-2,5.0,38 . 0,4) - [0,125.3,15.(-8)]
=[(-2,5). 0,4 . 0,38] - {[0,125 . (-8)] . 3,15}
= [(-1). 0,38] -[(-1) . 3,15]
= (-0,38) + 3,15 = 2,77
[(-20,83).0,2 + (-9,17) . 0,2] : [2,47 . 0,5 -(- 3,53) . 0,5]
={0,2 . [(-20,83) +(-9,17) ]}:
[0,5. (2,47 + 3,53)]
=0,2 .(-30) : 0,5 . 6 = -6 : 3 = -2
HS3:Luỹ hừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
an = a .a .a .a. … a (n ạ0)
(-2)4 = (-2) . (-2) . (-2) . (-2) = 16
Hoạt động 2 luỹ thừa với số mũ tự nhiên.(10’)
xn = ?
Gv: giới thiệu định nghĩa về lũy thừa
Yêu cầu học sinh làm ?1
Gv: nhận xét và đánh giá
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
xx = x.x.x…x (xẻQ, nẻN, n>1 )
x : cơ số, n : số mũ
Quy ước: x1=x
x0 = 1(xạ0)
?1
(-0,5)2 = (-0,5) . (-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) =-0,125
(9,7)0 = 1
xn = x.x.x…x (xẻQ, nẻN, n>1 )
Hoạt động 3 Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.( 8’)
Cho aẻN, m và nẻ N, m ³ n thì am.an = ?
Nêu quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Kiến thức này cũng áp dụng được cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
Cho học sinh nhắc lại quy tắc nhân chia hai luỹ thừa…
GV :Yêu cầu HS làm ?2
GV : Cho HS làm Bài 49/10 - SBT
Đưa đề bài lên màn hình.
Một học sinh lên bảng
Suy nghĩ, trả lời
am. an = am+n
am : an = am - n (a ạ0, m³ n)
Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm -n( x ạ 0, m³ n)
?2 Tính :
(-3)2. (-3)3 = (-3)2 +3 = (-3)5 = -243
(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 -3 = (-0,25)2 =0,0625
Bài 49 (Tr 10
Hoạt động 3 :Lũy thừa của lũy thừa (12’)
GV : Cho HS làm ? 3
Cho học sinh rút ra công thức luỹ thừa của một luỹ thừa.
Nêu cách tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa, ta làm thế nào? giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
Đưa ra công thức
Yêu cầu học sinh làm ?4
Luỹ thừa của luỹ thừa
?3 (22) 3 = (4)3 = 64
26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 = (22)3
ị
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
[(0,1)4]2 = (0,1)8
Hoạt động 4 Luyện tập (4’)
Yêu cầu học sinh làm bài tập 28(Tr 27 - SGK)
Làm theo nhóm, gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
Sau khi làm xong yêu cầu học sinh rút ra nhận xét.
Yêu cầu học sinh làm bài 30 (Tr 19 - SGK)
Luyện tập
Bài 28 (Tr 19 - SGK)
Nhận xét : Luỹ thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương; luỹ thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm.
Bài 30 (Tr 19 - SGK)
x :
Nxét: Luỹ thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương; luỹ thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm.
E. Hướng dẫn tự học(1’)
Làm bài tập 27,29,31 đến 33 (Tr 27,28 - SGK);
Ôn tập luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
Chuẩn bị bài sau:
Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo).
+ Làm ?1 /21
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
************************************
Ngày dạy : 9.9 .2008(7A2)
12.9.08 (7A4)
Tiết 7:Bài 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
A. Mục tiêu
Học sinh nắm vững luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán theo cả hai chiều xuôi và ngược.
B. Chuẩn bị :
- Gv : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập và các công thức.
- Hs : Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C. Các phương pháp dạy học : cả 4 phương pháp
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần dạt
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
Hs1:: Điền số thích hợp vào ô
a. x2000 . x = x2003 b. x2003 : x = x1999
c. d.
Nêu quy tắc nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số, chữa bài tập Bài 30 (Tr 19 - SGK)
Chữa bài 32 (Tr 19 - SGK)
Gv: Nhận xét và cho điểm
Đưa ra tình huống: Tính nhanh tích (0,125)3.83 ? để giải quyết vấn đề này chúng ta sẽ học bài hôm nay.
HS1:
a. 3 b. 4
c. 8 d.
Hs2:
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm -n( x ạ 0, m³ n)
a) x :
b)
Trả lời (miệng): 1 là số nguyên dương nhỏ nhất.
10 =11 = 12 =… = 19
10= 20 =…= 90
Hoạt động 2 Luỹ thừa của một tích (10’)
GV: yêu cầu HS làm ?1
Nhận xét luỹ thừa của một tích được tính?
Rút ra công thức tổng quát?
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
Một học sinh lên bảng làm ?2 cả lớp làm vào vở.
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương
1.Luỹ thừa của một tích
(2.5)2 = 102 = 100
22. 52 = 4 . 25 = 100
Vậy (2.5)2 =22. 52
ị
Công thức: (x.y)n = xn.yn
?2 Tính
(1,5)3.8 = (1,5)3.23 =(1,5 . 2)3= 33 = 27
Trả lời: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa.
Yêu cầu học sinh làm ?3
Tính và so sánh :
a) và
b)và
Nhận xét luỹ thừa của một thương được tính?
Rút ra công thức tổng quát?
Yêu cầu học sinh làm ?4
HS: 3 HS lên bảng làm
- Nhận xét
2.Luỹ thừa của một thương
Vậy
Công thức: (y ạ 0)
?4 Tính :
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
Hoạt động 4 Luyện tập (13’)
Yêu cầu học sinh làm ?5
Em đã vận dụng kiến thức nào để tính ?
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
Bài 34(Tr 22 - SGK )
Làm theo nhóm, gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Những câu sai yêu cầu học sinh nêu vận dụng kiến thức gì?
Học sinh làm bài 34 theo nhóm,
cử đại diện lên bảng trình bày kết quả.
Luyện tập
?5
(0,125)3.83 = (0,125 . 8)3=13
(-39)4 :134 = = 81
* Bài tập :Viết các biểu thức dưới dạng một luỹ thừa;
157 : 57 = (15 : 5)7
272 : 252 = (33)2 : (52)3 = 36 : 56 =
Bài 34(Tr 22 - SGK )
Câu b,e đúng
Câu a,c,d,f sai
a) (-5)2.(-5)3 =(-5)2+3 = (-5)5
c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)10-5 = (0,2)5
d)
f)
E.Hướng dẫn tự học:)
Làm bài tập 35 đến 38 (Tr 22 - SGK); 50 đến 52 (Tr 11 - SBT)
Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa.
+ Đọc bài luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…….
************************************
Ngày dạy : 15.9 .2008
Tiết 8: luyện tập
A. Mục tiêu
Củng cố các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
Học sinh có kĩ năng trong việc giải các bài tập về luỹ thừa.
Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc về luỹ thừa trong tính toán theo cả hai chiều xuôi và ngược.
B. Chuẩn bị :
Gv : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi tổng hợp các công thức về luỹ thừa, bài tập. Đề kiểm tra 15 phút.
Hs : Giấy trong, bút dạ.
C . Các phương pháp dạy học:
D. Tiến trình của bài.
Kiểm tra 15 phút:
Đề 1
Câu 1: (4đ) Tính
b)
Câu 2 :(4đ) Viết các biểu thức dưới dạng luỹ thừa
File đính kèm:
- dai 7 moi nhat.doc