1. Về mặt kiến thức
- Những kiến thức cơ bản của học kì 2 về giới hạn, đạo hàm.
2. Về kĩ năng
- Biết tính giới hạn, tính đạo hàm, xét tính liên tục, viết phương trình tiếp tuyến.
3. Về tư duy, thái độ
- Có khẳ năng đánh giá kiến thức đã học trong học kì 2.
II - CHUẨN BỊ, PHƯƠNG TIỆN, PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp
Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi, đề kiểm tra, đáp án
Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 78: Trả bài kiểm tra cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn: Trả bài Kiểm tra cuối năm
Tiết thứ: 78 Ngày soạn: 30- 4- 2011
Chương trình Cơ bản Dạy lớp 11C1, Ngày dạy:..
Dạy lớp 11C5, Ngày dạy:..
I - Mục tiêu bài học
Học sinh cần nắm được:
1. Về mặt kiến thức
- Những kiến thức cơ bản của học kì 2 về giới hạn, đạo hàm.
2. Về kĩ năng
- Biết tính giới hạn, tính đạo hàm, xét tính liên tục, viết phương trình tiếp tuyến.
3. Về tư duy, thái độ
- Có khẳ năng đánh giá kiến thức đã học trong học kì 2.
II - Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp
Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi, đề kiểm tra, đáp án
Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo
III – Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Nêu những kiến thức cơ bản của học kì 2 về Đại số
2. Dạy bài mới
Đặt vấn đề: Hôm nay, chúng ta sẽ chữa bài thi học kì 2
Đề bài:
I – PHầN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Tỡm cỏc giới hạn sau:
a) b) .
Bài 2 (3 điểm)
1.Tớnh đạo hàm cỏc hàm số:
a) y = x3 – x2 + 8 b) y = .
2. Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm có hoành độ x = 2.
Bài 3 (1điểm)
Cho hàm số: . Xột tớnh liờn tục của hàm số tại điểm x0 = 1.
II - Phần riêng (3 điểm)
( Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm những câu của chương trình đó)
Chương trình Chuẩn
Bài 5A (1 điểm)
Chứng minh rằng phương trỡnh cú ớt nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 2).
HƯỚNG DẪN CHấM MễN TOÁN LỚP 11
BÀI
CÂU
Đáp án
ĐIỂM
BÀI 1 2,0 đ
Cõu a
1,0 đ
Chia cả tử và mẫu cho n, ta được:
.
0,5
=.
0,5
Cõu b
1,0 đ
Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp , ta được:
0,25
=
0,25
0,25
=.
0,25
BÀI 2 3,0 đ
Cõu 1a
1,0 đ
0,5
=.
0,5
Cõu 1b
1,0 đ
0,5
.
0,5
Cõu 2
1,0 đ
Ta có: y’ = 4x3 – 4x.
0,25
Với x0 = 2, ta có: y0 = 11,
0,25
f’(x0) = 24.
0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số là:
.
0,25
BÀI 3
1,0 đ
Ta có: f(1) = 2011,
0,25
.
0,5
Vì nên hàm số f(x) không liờn tục tại điểm xo = 1.
0,25
BÀI 5A 1,0 đ
Đặt . Ta có liờn tục trờn [0; 2].
0,25
Ta có: f(0) = –1, f(2) = 25.
0,5
Vì nờn phương trình cú ớt nhất một nghiệm .
0,25
Hoạt động 1: Chữa bài 1
Thời gian: 15 phút
Mục tiêu: Nắm được phương pháp giải và những sai sót thường gặp
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Trước hết, ta giải bài tập 1
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
- Giới thiệu bài
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Đưa ra bài toán
- Hướng dẫn HS phân tích
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS giải
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Mở rộng bài toán - Tổng quát hoá
- Lắng nghe
Thực hiện
Giải theo yêu cầu GV
Nhận xét bài của bạn
Ghi nhận
Những sai sót thường gặp của học sinh:
Thiếu bước
Viết sai kí hiệu
Bỏ sót lim
Thay số sai
Hoạt động 2: Chữa bài số 2
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được cách tìm đạo hàm và và viết phương trình tiếp tuyến
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Bây giờ, ta chữa bài tập 2
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
- Giới thiệu bài
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Đưa ra bài toán
- Hướng dẫn HS phân tích
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS giải
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Mở rộng bài toán
- Tổng quát hoá
- Lắng nghe
Thực hiện
Giải theo yêu cầu GV
Nhận xét bài của bạn
Ghi nhận
Những sai sót thường gặp của học sinh:
- Thiếu bước
Không nắm được cách giải
Sai công thức
Nhầm dấu, không biết khai triển
Viết sai kí hiệu
Các sai sót khác.
Hoạt động 3: Chữa bài số 3
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được cách chứng minh phương trình có nghiệm
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Cuối cùng, ta vận dụng tính chất liên tục của hàm số để giải toán.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
- Giới thiệu
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Đưa ra bài toán
- Hướng dẫn HS tìm lời giải
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Cho HS thực hiện giải
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Tổng quát hoá
- Mở rộng bài toán
- Lắng nghe
Thực hiện
Giải theo yêu cầu GV
Nhận xét
Ghi nhận
Những sai sót thường gặp của học sinh:
Chưa nắm được cách giải
Tính sai giá trị
Sai dấu khi chuyển về
Biến đổi sai.
File đính kèm:
- minh giao an Tra bai Kiem tra 11 CB k i 2.doc