Tiết 67 : §2. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Nắm được cách tính đạo hàm của các hàm số thường gặp và đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.
2. Kĩ năng:
- Áp dụng được vào bài tập.
3. Thái độ:
- Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước .
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 tiết 67: Quy tắc tính đạo hàm (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày dạy: ___/__/_____
Tiết 67 : §2. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Nắm được cách tính đạo hàm của các hàm số thường gặp và đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.
2. Kĩ năng:
- Áp dụng được vào bài tập.
3. Thái độ:
- Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước .
II. Tiến trình tổ chức giờ học :
* Khởi động vào bài :
- Mục tiêu : kiểm tra bài cũ
- TG : 5’
- ĐDDH :
- PP : Phát vấn, trả lời
* Cách thức tiến hành :
- GV : Câu hỏi: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2. Tìm x để:
a) y’ > 0. b) y’ < 3. (10đ)
-HS : Hàm số đã cho xác định trên tập R.
Ta có: y’ = 3x2 - 6x
a) y’ > 0 Û 3x2 - 6x > 0 Û x 2.
b) y’ < 3 Û 3x2 - 6x < 3 Û 3x2 - 6x - 3 < 0
Û x2 - 2x - 1 < 0 cho 1- < x < 1 +
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
1.Hoạt động: Đạo hàm của hàm số hợp
- Mục tiêu : Đạo hàm của hàm số hợp
- TG : 35’
- ĐDDH :Bảng phụ
- PP : Phát vấn, trả lời
* Cách thức tiến hành :
GV: Cho các hàm số y = u2 và u = 2x - 3
a) Tính giá trị của hàm số y tại x=1, x= - 1.
b) Tính y theo x.
HS:
a) Khi x = - 1, ta có u = - 5 nên y = 25 .
Khi x = 1, ta có u = - 1 nên y = 1.
b) y = u2 = ( 2x - 3 )2 hay y = f(u)
- Kiểm nghiệm: x= -1, x = 1 lần lượt cho y = 25, y = 1.
GV: Ta có thể viết công thức của hàm số đã cho dưới dạng:
y = trong đó u là hàm số xác định trên R, lấy giá trị trên R còn f(u) xác định trên R lấy giá trị trên [0; + ¥)
HS:
- Đọc và nghiên cứu, thảo luận phần khái niệm hàm hợp của SGK.
- Nêu vướng mắc.
GV:
- Giải đáp vướng mắc.
- Phát vấn kiểm tra sự đọc, hiểu của học sinh: Hàm hợp của 3 hàm số: v = x2, u = v3, y = u4 là hàm số nào ?
HS:
- Trả lời câu hỏi của giáo viên
- Là hàm số y = x24.
GV: Tìm đạo hàm của hàm số y=
HS:
- Đặt
- Suy ra:
GV:
- Củng cố công thức đạo hàm hàm hợp.
- Nhận xét: y = với u là một hàm của x và u > 0 thì y’ =
GV: Tìm đạo hàm của hàm số y = ( x4 - 4x3 +2 )7
HS:
- Đặt
- Suy ra: = ( x4 - 4x3 + 1 )6.(4x3 - 12x2)
GV:
- Củng cố công thức đạo hàm hàm hợp.
- Nhận xét: y = un, với n Ỵ N* và u là một hàm số của x thì:
y’= n.u’.un - 1
III. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỢP
1. Hàm hợp:
2. Đạo hàm của hàm hợp:
Định lý 4:
Nếu hàm số u(x) có đạo hàm và y=f(u) có thì hàm hợp có đạo hàm theo x là:
Bảng tóm tắt /162
III. TỔNG KẾT – HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ – CHUẨN BỊ BÀI MỚI.
1. Củng cố và luyện tập:
- Em hãy cho biết bài học có những nội dung chính là gì ?
- Theo em, qua bài học này ta cần đạt được điều gì ?
2. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem l¹i bµi.
- Các bài 3, 4/163. HD: Xem lại bài học.
- Đọc bài đọc thêm: “Đạo hàm một bên”.
IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- DS11_Tiet 67 C5B2 Quy tac tinh dao ham 2-3.doc