§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ(tt)
1. Mục tiêu: (như tiết 50)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 tiết 51: Giới hạn của dãy số (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 51
Ngày dạy: ___/__/_____
§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ(tt)
1. Mục tiêu: (như tiết 50)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2 Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
- Trình bày Định nghĩa CSN lùi vô hạn, công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn? (5đ)
- Tính: (5đ). ĐS:
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động1: Giới hạn vô cực
Mục tiêu :
Tg :
ĐDDH :
PP :
* Cách thức tiến hành :
GV: Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu và thảo luận theo hoạt động 2 theo nhóm được phân công.
HS: Trả lời cssâu hỏi:
a) Khi n thì un cũng lớn vô hạn: Lớn hơn bất cứ một số dương cho trước nào.
b) Xét bất đẳng thức hay n > 384. 1010
GV: Thuyết trình định nghĩa về giới hạn ± ¥.
GV: Yêu cầu HS đọc VD6/118
HS: Đọc
GV: Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh
GV: Yêu cầu HS đọc một vài giới hạn đặc biệt
HS: Đọc
GV: Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh
GV: Yêu cầu HS đọc định lí 2
HS: Đọc
GV: Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh
GV: Yêu cầu HS giải VD
HS: Giải .
GV: Củng cố phương pháp giải bài tập: Chia cả tử thức và mẫu thức cho n với mũ cao nhất của tử thức và mẫu thức nhằm mục đích sử dụng được dạng giới hạn:
limqn = + ¥ nếu q > 1
IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC:
1. Định nghĩa:
có thể lớn hơn một số dương tuỳ ý, kể từ số hạng nào đó trở đi.
2. Một vài giới hạn đặc biệt:
với k nguyên dương.
nếu q>1
3. Định lý:
ĐỊNH LÍ 2:
a) Nếu lim un = a và lim vn = ±¥ thì
b) Nếu lim un = a>0, lim vn =0 và vn >0 "n thì
c) Nếu lim un = +¥ và lim vn = a > 0 thì
Ví dụ: Tìm các giới hạn:
a) M = lim
b) N = lim
c) P = lim(- n4 + 2n3 - 1 )
Giải
a) M = lim
(lim,lim3n = +¥)
b) N = lim
do lim và lim
c) P = lim = - ¥
1. Củng cố và luyện tập:
- Trình bày lại các công thức đã học?
2. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem l¹i bµi.
- Giải các bài tập trong SGK 7, 8/122.
- HD: Chia cả tử thức và mẫu thức cho n với mũ cao nhất của tử thức và mẫu thức nhằm mục đích sử dụng được dạng giới hạn:
limqn = + ¥ nếu q > 1
IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- DS11_Tiet 51.doc