I.MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Biết dãy số, dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn trên ,bị chặn dưới, bị chặn.
2) Kĩ năng: xác định dãy số, chứng minh được dãy tăng, giảm, bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn.
3) Tinh thần thái độ: kiên nhẫn tự tin, hào hứng giải toán.
II.CHUẨN BỊ:
GV: tham khảo tài liệu, viết phiếu học tập.
HS: giải các bài toán đã dặn trong SGK.
III.PHƯƠNG PHÁP:
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận tổ nhóm.
IV.Tiến trình lên lớp:
HĐ1 ( kiểm tra bài cũ )
-Nêu các cách cho một dãy số. Định nghĩa dãy số tăng, giảm, bị chặn trên chặn dưới, bị chặn.
-Cho dãy số (Un) với un = 2n + 1, nN*. Viết dãy số dưới dạng khai triển. Dãy số này tăng hay giám; bị chặn trên, dưới ?
HĐ2 ( Giải bài tập SGK)
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 44: Bài tập (dãy số), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 44
Ngày soạn: 14/11/2009
BÀI TẬP ( Dãy số )
I.MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Biết dãy số, dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn trên ,bị chặn dưới, bị chặn.
2) Kĩ năng: xác định dãy số, chứng minh được dãy tăng, giảm, bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn.
3) Tinh thần thái độ: kiên nhẫn tự tin, hào hứng giải toán.
II.CHUẨN BỊ:
GV: tham khảo tài liệu, viết phiếu học tập.
HS: giải các bài toán đã dặn trong SGK.
III.PHƯƠNG PHÁP:
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận tổ nhóm.
IV.Tiến trình lên lớp:
HĐ1 ( kiểm tra bài cũ )
-Nêu các cách cho một dãy số. Định nghĩa dãy số tăng, giảm, bị chặn trên chặn dưới, bị chặn.
-Cho dãy số (Un) với un = 2n + 1, nÎN*. Viết dãy số dưới dạng khai triển. Dãy số này tăng hay giám; bị chặn trên, dưới ?
HĐ2 ( Giải bài tập SGK)
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài tập 9 (SGK - 105)
a) b) c).
-Tìm u1, u2, u3, u4, u5.
Bài tập 10 (SGK - 105)
-Tìm u1, u2 = , u3 = ,
u5 =
Bài tập 12 (SGK 106)
Bài tập 13 (SGK 106)
a)Tính un+1
+Xét hiệu: un+1 - un, nếu hiệu này > 0 thì kết luận gì? Hiệu này < 0 thì kết luận gì?
b) Tính Xn+1
-Xét tỉ số: , nếu tỉ số này > l thì kết luận gì ? nếu tỉ số này < 1 thì kết luận gì?
c) Xét tỉ số , xem tỉ số này lớn hơn 1 hay nhỏ hơn 1, từ đó kết luận tăng hay giảm.
Bàí toán 14 (SGK 106).
HS chia tử cho mẫu, nhận xét và đưa ra kết quả.
Bài 15 -16 (SGK-106) HS tự nghiên cứu.
Bài 18 (SGK-109)
-Tính Sn+3.
-So sánh Sn+3 và Sn
-Các số hạng S1, S2, S3, S4 S15, những số hạng nào bằng nhau.
-Từ đó tính tổng của 15 số hạng đó.
+Học sinh xem bài tập, hiểu nhiệm vụ - trả lời: u1, u2, u3,
+Học sinh xem bài tập 10, hiểu nhiệm vụ trả lời: u3, u5.
+Học sinh nhắc lại các bước chứng minh bằng qui nạp.
+Thực hiện:
n = 1: u1= 21+1- 3 = 1, đúng
n = k: uk = 2 k+1 - 3, ta chứng minh biểu thức đúng với n = k + 1
n = k+1: u k+1 = 2uk + 3 =2.(2k+1- 3) + 3
= 2(k+1) +1 - 3.
Từ đó kết luận đúng với mọi nÎN*.
Học sinh trả lời:
u n+1 = (n+1)3 - 3(n+1)2+ 5( n+1) – 7
u n+1 – un = > 0: vậy dãy số này tăng.
: dãy số giảm.
un+1; un+1 – un = < 0, dãy số giảm.
dãy số bị chặn.
+ u1 = 3; un+1 = un +5, tính u2, u4, u6.
+ un = 5n – 2, chứng mình bằng qui nạp.
+ Đọc bài và hiểu nhiệm vụ: chứng minh dãy số tăng và chứng minh bằng qui nạp.
+ Tính S n+3 = Sin(4n – l + 12)
= Sin= Sn.
+ Từ công thức trên ta có:
S1= S4= S7 = S10 = S13;
S2 = S5 = S8 = S11= S14;
S3 = S6 = S9 = S12 = S15.
S = S1+ S2 + S3 + + S15
= 5(S1+ S2 + S3) = 0
V. Củng cố:
-Xác định dãy số. Phương pháp chứng minh dãy tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn.
VI. Dặn dò:
-Xem lại các bài toán giải. Xem trước bài “cấp số cộng”.
File đính kèm:
- Tiet 44(BT dayso).doc