Giáo án Đại số 11 tiết 29: Thực hành (máy tính cầm tay)

THỰC HÀNH(MTCT)

1. Mục tiêu: (như tiết 28)

2. Chuẩn bị:

a. Giáo viên:

- SGK, SGV

b. Học sinh:

- Xem cách giải và giải trước.

3. Phương pháp dạy học:

 - Gợi mở, vấn đáp.

 - Phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Thực hành giải toán trên MTCT.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 tiết 29: Thực hành (máy tính cầm tay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 29 Ngày dạy: ___/__/_____ THỰC HÀNH(MTCT) 1. Mục tiêu: (như tiết 28) 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - SGK, SGV b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán trên MTCT. 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 11A3: 4.2 Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: - Nêu định nghĩa, công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp? (10đ) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học GV: Từ đó giáo viên giới thiệu HS sử dụng MTCT để tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp GV: HD HS sử dụng máy tính cầy tay tính giai thừa GV: Yêu cầu HS giải VD1 HS: Giải GV: HD HS sử dụng máy tính cầy tay tính tổ hợp chập k cuả n phần tử GV: Yêu cầu HS giải VD2 HS: Giải 1. Tính số các hoán vị bằng máy tính cầm tay: Dùng MTCT Casio fx-570ES để tính n!, ta ấn phím theo quy trình sau: Ấn số n, ấn Shift, ấn x!, ấn =, khi đó kết quả hiện lên dòng thứ hai. VD1: Tính 11! Ấn liên tiếp 1, 1, shift, x!, = Dòng thứ hai hiện ra 39916800 Vậy 11!= 39916800 2. Tính số các tổ hợp bằng máy tính cầm tay: Dùng MTCT Casio fx-570ES để tính , ta ấn phím theo quy trình sau: Ấn số n, ấn Shift, ấn nCr, ấn k, ấn =, khi đó kết quả hiện lên dòng thứ hai. VD2: Tính Ấn liên tiếp 1, 2, shift, nCr, 6, = Dòng thứ hai hiện ra 924 Vậy =924 4.4 Củng cố và luyện tập: - Cho HS tr×nh bµy c¸ch dư dơng m¸y tÝnh cÇm tay tÝnh ho¸n vÞ, chØnh hỵp, tỉ hỵp. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem bµi. - So¹n bµi: Nhi thøc Niu_T¬n. - Xem l¹i h»ng ®¼ng thøc ®¸ng nhí, tÝnh chÊt tỉ hỵp. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docDS11_Tiet 29.doc