§2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP(tt)
1. Mục tiêu: (như tiết 25)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- SGK, SGV
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 tiết 26: Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp(tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 26
Ngày dạy: ___/__/_____
§2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP(tt)
1. Mục tiêu: (như tiết 25)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- SGK, SGV
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 11A3:
4.2 Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
- Hãy trình bày định nghĩa, định lí của hoán vị, chỉnh hợp? (10đ)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động: Tìm hiểu Chỉnh hợp
GV: Phân tích ví dụ 5 cho HS. Từ đó đưa ra khái niệm tổ hợp.
GV: Cho HS giải 4
HS: Giải.
GV: Giới thiệu định lí.
GV: Dựa vào chỉnh hợp yêu cầu HS chứng minh định lí.
GV: Yêu cầu HS giải VD6
HS: Giải
GV: Cho HS giải 5
HS: Giải.
GV: Giới thiệu tính chất.
III. TỔ HỢP:
1. Định nghĩa:
Ví dụ 5: SGK/49
ĐỊNH NGHĨA:
Giả sử tập A có n phần tử ()
Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
4. Giải
Các tổ hợp chập 3 của 5 phần tử của A là: {1,2,3}; {1,2,4}; {1,2.5}; {1,3,4}; {1,3,5}; {1,4,5}; {2,3,4}; {2,3,5}; {2,4,5}, {3,4,5}. Có 10 tập hợp.
Các tổ hợp chập 4 của 5 phần tử của A là:
{1,2,3,4}; {1,2,3,5}; {1,2,4,5}; {1,3,4,5}; {2,3,4,5}. Có 5 tập hợp.
2. Số các chỉnh hợp:
Định lý: Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử là:
Ví dụ 6: SGK/52
5 Giải
=120 trận
3. Tính chất của các số
a) Tính chất 1:
,
b) Tính chất 2: (công thức Pa-xcan)
,
4.4 Củng cố và luyện tập:
- Cho HS tr×nh bµy ®Þnh nghÜa, ®Þnh lÝ, tÝnh chÊt tå hỵp.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem l¹i bµi.
- BT: 4,5,6,7/54.
- TiÕt 28 cã sư dơng MTCT.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- DS11_Tiet 26.doc