§2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:
- Phát biểu được các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Viết được biểu thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp và số các tổ hợp
- Viết được biểu thức biểu diễn hai tính chất cơ bản của
b. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán liên quan.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 tiết 24: Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 24
Ngày dạy: ___/__/_____
§2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:
- Phát biểu được các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Viết được biểu thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp và số các tổ hợp
- Viết được biểu thức biểu diễn hai tính chất cơ bản của
b. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán liên quan.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- SGK, SGV
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 11A3:
4.2 Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn Sơn, Thái, Trâm vào 3 ghế? (10 đ)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động: Tìm hiểu Hoán vị
GV: Phân tích ví dụ 1 cho HS thấy xuất hiện vấn đề sắp thứ tự một tập hợp. Từ đó đưa ra khái niệm hoán vị.
GV: Cho HS giải 1
HS: Giải, từ đó rút ra nhận xét.
GV: Yêu cầu HS giải VD2 theo 2 cách liệt kê và dùng quy tắc nhân
HS: Giải
GV: Qua VD rút ra định lí
GV: Yêu cầu HS chứng minh định lí
HS: Trình bày
GV: Yêu cầu HS giải 2
HS Giải
I. HOÁN VỊ:
1. Định nghĩa:
Ví dụ 1: (SGK/46)
ĐỊNH NGHĨA:
Cho tập hợp A gồm n phần tử ()
Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó.
1 Giải: Tất các các số gồm 3 chữ số khác nhau từ các chữ số 1, 2, 3: 123; 132; 213; 231; 312; 321. Có 6 số.
NHẬN XÉT: Hai hoán vị của n phần tử khác nhau ở thứ tự sắp xếp.
2. Số các hoán vị:
Ví dụ 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn Sơn, Thái, Trâm vào 3 ghế?
Giải
Cách 1: Liệt kê
Sơn – Thái - Trâm
Sơn – Trâm – Thái
Thái – Trâm - Sơn
Thái – Sơn – Trâm
Trâm - Sơn – Thái
Trâm – Thái - Sơn
Như vậy có 6 cách sắp xếp.
Cách 2: Mỗi cách sắp xếp được thực hiện qua 3 hành động sau:
+ Xếp 1 bạn vào chỗ thứ nhất, có 3 cách
+ Sau khi đã xếp 1 bạn vào chỗ thứ nhất còn 2 bạn nữa. Có 2 cách chọn 1 bạn vào vị trí thứ hai.
+ Sau khi đã xếp 1 bạn vào chỗ thứ nhất và 1 bạn vào vị trí thứ hai thì còn 1 bạn được xếp vào vị trí thứ ba.
Theo quy tắc nhân có: 3.2.1=6 cách sắp xếp.
ĐỊNH LÍ: Số hoán vị của một tập hợp có n phần tử là Pn= n! = n. (n-1) 2.1
2. có 10!= 3628800 cách
4.4 Củng cố và luyện tập:
- Cho HS tr×nh bµy ®Þnh nghÜa, ®Þnh lÝ ho¸n vÞ.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem l¹i bµi.
- ChuÈn bÞ tiÕt sau häc tiÕp.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- DS11_Tiet 24.doc