I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
- Giúp giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh.
II. MỤC TIÊU DẠY HỌC:
1. Về kiến thức:
- Hiểu định nghĩa và các tính chất của các HSLG.
- Nhận dạng và biết cách giải phương trình lượng giác đã học ,
2. Về kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất đã học để xét các tính chất.
- Giải thành thạo các phương trình lượng giác đã học.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 17: Đề kiểm tra chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17
Ngày soạn: 02-09-2009
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
- Giúp giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh.
II. MỤC TIÊU DẠY HỌC:
1. Về kiến thức:
- Hiểu định nghĩa và các tính chất của các HSLG.
- Nhận dạng và biết cách giải phương trình lượng giác đã học ,
2. Về kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất đã học để xét các tính chất.
- Giải thành thạo các phương trình lượng giác đã học.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIềU:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
HSLG
1 (1đ)
1 (1đ)
1 (1đ)
3 (3đ)
PTLG
cơ bản
1 (1đ)
1 (1đ)
PTLG
đơn giản
1 (2đ)
1 (2đ)
1 (2đ)
3 (6đ)
Tổng
1 (1đ)
1 (2đ)
2 (2đ)
1 (2đ)
1 (1đ)
1 (2đ)
7 (10đ)
IV. NỘI DUNG ĐỀ:
A.Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Cho hai hàm số f(x) = cos2x; g(x) = tan. Khi đó:
A. f là hàm số chẵn, g là hàm số lẻ .
B. f, g đều là hàm số chẵn.
C. f, g đều là hàm số lẻ.
D. f là hàm số chẵn, g là hàm số lẻ .
Câu 2: Số nghiệm trong khoảng (0;2p) của phương trình: sinx = cosx là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số nghiệm.
Câu 3: Cho hàm số y =. Tập xác định của hàm số là : .
A. {l} B. [l;+∞) C. Æ D. {k2p, kÎZ}
Câu 4: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức y = 2cos(x2+l) + 3 là:
A. 5; 3 B. 5; 1 C. 3; 0 D. 5; 0.
B.TỰ LUẬN :
Giải các phương trình lượng giác sau:
a. 3sin2x + 2cos2x = 3.
b. 6sin2x + sinx.cosx - cos2x = 2.
c (2sinx – cosx)(l + cosx) = sin2x.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
1A 2B 3D 4B
II. Tự luận: (Mỗi câu đúng 2 điểm)
Câu a: Biến đổi phương trình về dạng:
Đặt
(1đ)
Giải ra được nghiệm của phương trình là :
(1đ)
Câu b: Chú ý: 2 = 2(sin2x + cos2x)
Đưa phương trình về dạng: 4sin2x + sinx.cosx - 3 cos2x = 0
Chia 2 vế của phương trình cho cos2x ≠ 0 ta được phương trình bậc hai theo tanx: 4tan2x + tanx - 3 = 0 ( 1đ) ,
Phương trình có 2 nghiệm:
Giải các phương trình trên và so với điều kiện, được nghiệm của phương trình đã cho: (1đ)
Câu c: Chú ý: sin2x = 1 - cos2x.
Sau khi chuyển vế và đặt nhân tử chung được: (2sinx - l)(cosx + 1) = 0 (1đ)
Giải các phương trình trên ta được các nghiệm:
(1đ)
File đính kèm:
- Tiet 17-KT chuong 1.doc