I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
- Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx.
- Một số pt đưa về dạng quen thuộc.
2.Kĩ năng:
- Giúp học sinh nâng cao kĩ năng giải các pt lương giác.
3.Tư duy thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi các bài tập.
- HS: đã làm các bài tập 37 42 (SGK 46-47) ở nhà; mỗi nhóm một bảng con.
III. PHƯƠNG PHÁP:
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 14, 15: Luyện tập một số dạng phương trình lượng giác đơn giản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14-15
Ngày soạn: 31/08/2009
LUYỆN TẬP
MỘT SỐ DẠNG PTLG ĐƠN GIẢN
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
- Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
- Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx.
- Một số pt đưa về dạng quen thuộc.
2.Kĩ năng:
- Giúp học sinh nâng cao kĩ năng giải các pt lương giác.
3.Tư duy thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi các bài tập.
- HS: đã làm các bài tập 37 à 42 (SGK 46-47) ở nhà; mỗi nhóm một bảng con.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ: không.
2.Bài mới:
Tiết 14
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
* GV treo bảng có bài tập 41 a, c (SGK trang 47)
a) Nhận xét các góc xuất hiện ?
- mối quan hệ của nó?
- đưa về dạng quen được không?
- bằng cách nào?
GV gọi 2 nhóm treo bảng (cach 1, 2)
GV sửa bài.
c) Nhận dạng pt ?
à cách giải ?
GV gọi một nhóm trình bày rồi sửa.
*GV treo bài tập 38 (SGK trang 46)
a) Pt có dạng quen thuộc không ? nhận xét về góc ? bậc của hàm ?
à hướng biến đổi ?
GV gọi một nhóm treo bảng rồi sửa.
b) Lưu ý: nếu khai triển hằng đẳng thức thì pt sẽ rất phức tạp. à giải như thế nào cho gọn ?
Gợi ý: đặt y = tanx + cotx với | y | ≥ 2
GV gọi 1 nhóm treo bảng rồi sửa.
c) Tương tự, nêu hướng biến đổi ?
*GV treo bài tập 42 a, b (trang 47)
a) Đặc điểm của pt ? Nhận xét các góc ?
à Phải biến đổi như thế nào ?
GV gọi 1 nhóm trình bày, rồi sửa.
Lưu ý: sin2x(2cosx+1)= cos2x(2cosx+1)
Sin 2x = cos2x
b) Lưu ý:
GV gọi 1 nhóm trình bày, rồi sửa.
HS các nhóm trao đổi:
C1: thay sin 2x = 2sinx.cosx.
à đưa về pt thuần nhất.
C2: áp dụng công thức hạ bậc đối với sin2x, cos2x, đưa pt về pt bậc nhất đối với sin2x và cos2x.
Trình bày ở bảng con.
à kq:
- Pt dạng: asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d.
- Các nhóm trình bày lời giải lên bảng con.
- Ap dụng công thức hạ bậc, đưa pt về dạng cos2x = a
Các nhóm giải.
à kq:
Các nhóm thảo luận àkq:
HS: áp dụng công thức hạ bậc đvới
àKq: x = arctan
Ap dụng CT biến đổi tổng thành tích ở từng vế.
Các nhóm thảo luận, trình bày lời giải ở bảng con.
Các nhóm giải ở bảng con.
* Củng cố:
Các pt sau, pt nào vô ngiệm ?
a)2sin2x+1 = 0 b) cosx -2 = 0 c) sinx +cosx = d)2sin2x + cosx = 4 e) tan2x + tanx +4 = 0
* Về nhà: làm bài tập 41b, 42c, d
Tiết 15
* Gv treo BT 39b
- Làm thế nào để chứng tỏ pt vô nghiệm ?
*GV treo BT40.
Gợi ý: HS giải, so sánh với điều kiện trước khi kết luận.
Pt có quen thuộc không ? Đặc điểm của nó ?
hướng giải ?
Cách 1. Sử dụng CT hạ bậc đưa pt về dạng:
Asin2x + Bcos2x = C
Cách 2. Đưa pt về dạng tích bằng cách nhóm 2 và 2sin2x
-GV gọi 1 nhóm trình bày rồi sửa.
b) Tương tự, nêu hướng giải ?
*GV treo bài tập: Giải các pt:
a) cos7x.cosx = cos5x.cos3x
b) sin 4x + sin 2x = sin 6x.
c) sin24x + sin23x = sin22x + sin2x
a)Dạng của pt ? nhận xét quan hệ giữa 2 vế ? làm thế nào để thu gọn pt ?
*Lưu ý: khi kết luận nghiệm: nếu họ nghiệm 1 chứa họ nghiệm 2, 3 thì chỉ viết họ nghiệm 1.
GV hướng dẫn cách biểu diễn nghiệm lên đường tròn lượng giác.
b) Tương tự, biến đổi như thế nào ?
GV gọi 1 nhóm trình bày, rồi sửa.
Lưu ý.Trong (b’) không đơn giản sin3x ở 2 vế.
c) Nhận dạng pt ?
à hướng biến đổi ?
- Đặt t = sinx + cosx
=> sin 2x = t2 – 1
Khi đó pt trở thành: 5t2 + t + 1 = 0 (VN)
=> Đpcm
- Không
Các nhóm thảo luận, trình bày kết quả lên bảng con.
àKq: x = 900; x = 2700
HS thảo luận.
àKq: x = 2250; x» 243026’5,8”
-Biến đổi tích thành tổng:
b)
Các nhóm thảo luận. àKq:
-Hàm số sin có bậc hai à AD CT hạ bậc.
Các nhóm trình bày lời giải vào bảng phụ à KQ:
* Củng cố: Nêu cách giải các pt: a)
b) sin 3x + 2sin 2x.cosx – 3cos 3x = 0
c) sin 3x + cos 3x = cos 2x
* Về nhà: giải 3 pt trên.
File đính kèm:
- Tiet 14-15-LT-PTLG don gian.doc